Các nguyên lý quản lý dự án part 8
Số trang: 24
Loại file: pdf
Dung lượng: 346.90 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'các nguyên lý quản lý dự án part 8', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các nguyên lý quản lý dự án part 8 d) HACCP (Hazard Analysis and Control of Critical Points): h th ng phân tích ñ c h i và ki m soát nh ng ñi m t i h n, ñư c áp d ng cho các dây chuy n ch bi n th c ph m. e) GMP (Good Manufacturing Practices): quy ph m s n xu t th c ph m, dư c ph m. f) GLP (Good Laboratory Practices): quy ph m phòng th nghi m. g) ISO/IEC Guide 25: hư ng d n s 25 c a ISO và IEC là yêu c u chung v năng l c c a phòng th nghi m và hi u chu n. h) ISO/IEC Guide 39: hư ng d n s 39 c a ISO và IEC là yêu c u chung ñ công nh n các t ch c giám ñ nh. 2.4. Qu n lý ch t lư ng toàn di n (TQM) 2.4.1. Khái ni m TQM ISO 9000 ñ nh nghĩa: TQM là cách qu n lý c a m t t ch c t p trung vào ch t lư ng, d a vào s tham gia c a t t c các thành viên c a nó nh m ñ t t i s thành công lâu dài nh vi c tho mãn khách hàng và ñem l i l i ích cho các thành viên c a t ch c ñó và cho xã h i. TQM là bư c phát tri n cao nh t v qu n lý ch t lư ng v i 2 ñ c ñi m n i b t là: (i) Bao quát t t c các m c tiêu, các l i ích c a s n xu t; (ii) C i ti n ch t lư ng liên t c, không ng ng. a. M c tiêu c a TQM Trong TQM, ch t lư ng ñư c quan ni m không ch là ch t lư ng c a s n ph m mà còn là ch t lư ng c a c quá trình làm ra s n ph m. Yêu c u ñ ra là không nh ng s n ph m ph i th o mãn nhu c u c a khách hàng mà quá trình s n xu t ra nó ph i hi u nghi m và ñ t hi u su t cao nh t. M c tiêu c a TQM bao quát m i khía c nh c a s n xu t, g m 4 y u t (QCDS): - Ch t lư ng (Q - Quality); - Giá thành (C - Costs); - Cung ng, nghĩa là giao hàng ñúng h n (D - Delivery ho c Delivery Timing); - An toàn (S - Safety). Hi n nay, trong khái ni m năng su t m r ng thêm 2 y u t n a là: - Năng l c s n xu t (P - Production Capacity) và - Tinh th n con ngư i (M - Moral). Như v y, ngoài các m c tiêu kinh doanh như tho mãn khách hàng, tăng l i nhu n, giành chi m th trư ng, t ch c còn ph i tho mãn các yêu c u c a xã h i và l i ích c a b n thân các thành viên trong t ch c. ð i v i xã h i, t ch c không ch tuân th các lu t l ñã ñư c ban b mà còn nghiêm ch nh th c hi n c m t s v n ñ mà t ch c t ý th c ñư c dù chưa ñư c ñưa thành lu t l . Ví d , t ch c c n th c hi n nh ng bi n pháp b o v môi trư ng, b o ñ m phát tri n b n v ng như nâng cao hi u su t s d ng năng lư ng, tài nguyên, khoáng s n. ð i v i các thành viên 169 c a mình, t ch c ph i ñ m b o v sinh, an toàn lao ñ ng cũng như cơ h i thăng ti n cho t ng ngư i. b. C i ti n ch t lư ng TQM yêu c u ph i luôn luôn tìm cách c i ti n ch t lư ng, không ng ng nh m t i k t qu cao hơn n a. C n c i ti n quá trình s n xu t s n ph m m i khâu, m i ho t ñ ng nh m ñ t m c cao hơn v tính hi u qu và hi u su t. Nghĩa là huy ñ ng ñư c các ngu n l c nhi u hơn, ñ t hi u su t s d ng các ngu n l c cao hơn. T ch c ph i luôn luôn c g ng tìm ra các bi n pháp c i ti n và phòng ng a sai h ng, không ñ x y ra sai h ng m i tìm cách kh c ph c và c i ti n. 2.4.2. Sơ lư c v nguyên lý TQM Theo Deming có 3 n i dung chính y u c a TQM là: - ð t tr ng tâm c a ch t lư ng vào khách hàng. - Ch t lư ng thông qua con ngư i. - Ti p c n khoa h c. Nh ng n i dung này ñư c phát tri n thành 6 nguyên lý c a TQM: a) TQM b t ñ u t c p cao nh t: lãnh ñ o ph i ñi ñ u trong n l c v ch t lư ng. b) Hư ng ñ n khách hàng: tho mãn khách hàng là t t y u ñ i v i t ch c. c) S tham gia toàn di n c a t t c các thành viên c a t ch c. d) Bi n pháp ñ ng ñ i. e) ðào t o, hu n luy n cho t t c m i ngư i v ch t lư ng. f) S d ng các công c ñ ño lư ng: c n có m t ñ i ngũ ñ thu th p các d li u ñ u vào và th c hi n các phép ño lư ng c n thi t. 2.4.3. M t s phương pháp, công c c a TQM a. Chương trình 5 S ñ t o môi trư ng làm vi c t t. - Sàng l c: lo i b nh ng th không c n thi t. - S p x p: s p x p m i th tr t t và có ñánh s ký hi u ñ d th y, d tìm. - S ch s : luôn gi v sinh nơi làm vi c. - Săn sóc: luôn sàng l c, s p x p và gi s ch s . - S n sàng: t o thành thói quen làm nh ng công vi c trên không c n ai nh c nh , ra l nh. b. Chu trình PDCA ñ c i ti n ch t lư ng công vi c Chu trình PDCA (Plan - Do - Check - Act) cho phép c i ti n liên t c các phương pháp, các th t c và tr thành thành ph n cơ b n c a quá trình qu n lý ch t lư ng. c. QCC: nhóm ki m soát ch t lư ng (Quality Control Circle) 170 T i Nh t, t nh ng năm 1960 ñã hình thành các nhóm công nhân t nguy n cùng nhau th c hi n t t qu n lý ch t lư ng và c i ti n ch t lư ng. ðó là các nhóm ki m soát ch t lư ng, thư ng ñư c g i t t là QCC ho c QC (Qualit ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các nguyên lý quản lý dự án part 8 d) HACCP (Hazard Analysis and Control of Critical Points): h th ng phân tích ñ c h i và ki m soát nh ng ñi m t i h n, ñư c áp d ng cho các dây chuy n ch bi n th c ph m. e) GMP (Good Manufacturing Practices): quy ph m s n xu t th c ph m, dư c ph m. f) GLP (Good Laboratory Practices): quy ph m phòng th nghi m. g) ISO/IEC Guide 25: hư ng d n s 25 c a ISO và IEC là yêu c u chung v năng l c c a phòng th nghi m và hi u chu n. h) ISO/IEC Guide 39: hư ng d n s 39 c a ISO và IEC là yêu c u chung ñ công nh n các t ch c giám ñ nh. 2.4. Qu n lý ch t lư ng toàn di n (TQM) 2.4.1. Khái ni m TQM ISO 9000 ñ nh nghĩa: TQM là cách qu n lý c a m t t ch c t p trung vào ch t lư ng, d a vào s tham gia c a t t c các thành viên c a nó nh m ñ t t i s thành công lâu dài nh vi c tho mãn khách hàng và ñem l i l i ích cho các thành viên c a t ch c ñó và cho xã h i. TQM là bư c phát tri n cao nh t v qu n lý ch t lư ng v i 2 ñ c ñi m n i b t là: (i) Bao quát t t c các m c tiêu, các l i ích c a s n xu t; (ii) C i ti n ch t lư ng liên t c, không ng ng. a. M c tiêu c a TQM Trong TQM, ch t lư ng ñư c quan ni m không ch là ch t lư ng c a s n ph m mà còn là ch t lư ng c a c quá trình làm ra s n ph m. Yêu c u ñ ra là không nh ng s n ph m ph i th o mãn nhu c u c a khách hàng mà quá trình s n xu t ra nó ph i hi u nghi m và ñ t hi u su t cao nh t. M c tiêu c a TQM bao quát m i khía c nh c a s n xu t, g m 4 y u t (QCDS): - Ch t lư ng (Q - Quality); - Giá thành (C - Costs); - Cung ng, nghĩa là giao hàng ñúng h n (D - Delivery ho c Delivery Timing); - An toàn (S - Safety). Hi n nay, trong khái ni m năng su t m r ng thêm 2 y u t n a là: - Năng l c s n xu t (P - Production Capacity) và - Tinh th n con ngư i (M - Moral). Như v y, ngoài các m c tiêu kinh doanh như tho mãn khách hàng, tăng l i nhu n, giành chi m th trư ng, t ch c còn ph i tho mãn các yêu c u c a xã h i và l i ích c a b n thân các thành viên trong t ch c. ð i v i xã h i, t ch c không ch tuân th các lu t l ñã ñư c ban b mà còn nghiêm ch nh th c hi n c m t s v n ñ mà t ch c t ý th c ñư c dù chưa ñư c ñưa thành lu t l . Ví d , t ch c c n th c hi n nh ng bi n pháp b o v môi trư ng, b o ñ m phát tri n b n v ng như nâng cao hi u su t s d ng năng lư ng, tài nguyên, khoáng s n. ð i v i các thành viên 169 c a mình, t ch c ph i ñ m b o v sinh, an toàn lao ñ ng cũng như cơ h i thăng ti n cho t ng ngư i. b. C i ti n ch t lư ng TQM yêu c u ph i luôn luôn tìm cách c i ti n ch t lư ng, không ng ng nh m t i k t qu cao hơn n a. C n c i ti n quá trình s n xu t s n ph m m i khâu, m i ho t ñ ng nh m ñ t m c cao hơn v tính hi u qu và hi u su t. Nghĩa là huy ñ ng ñư c các ngu n l c nhi u hơn, ñ t hi u su t s d ng các ngu n l c cao hơn. T ch c ph i luôn luôn c g ng tìm ra các bi n pháp c i ti n và phòng ng a sai h ng, không ñ x y ra sai h ng m i tìm cách kh c ph c và c i ti n. 2.4.2. Sơ lư c v nguyên lý TQM Theo Deming có 3 n i dung chính y u c a TQM là: - ð t tr ng tâm c a ch t lư ng vào khách hàng. - Ch t lư ng thông qua con ngư i. - Ti p c n khoa h c. Nh ng n i dung này ñư c phát tri n thành 6 nguyên lý c a TQM: a) TQM b t ñ u t c p cao nh t: lãnh ñ o ph i ñi ñ u trong n l c v ch t lư ng. b) Hư ng ñ n khách hàng: tho mãn khách hàng là t t y u ñ i v i t ch c. c) S tham gia toàn di n c a t t c các thành viên c a t ch c. d) Bi n pháp ñ ng ñ i. e) ðào t o, hu n luy n cho t t c m i ngư i v ch t lư ng. f) S d ng các công c ñ ño lư ng: c n có m t ñ i ngũ ñ thu th p các d li u ñ u vào và th c hi n các phép ño lư ng c n thi t. 2.4.3. M t s phương pháp, công c c a TQM a. Chương trình 5 S ñ t o môi trư ng làm vi c t t. - Sàng l c: lo i b nh ng th không c n thi t. - S p x p: s p x p m i th tr t t và có ñánh s ký hi u ñ d th y, d tìm. - S ch s : luôn gi v sinh nơi làm vi c. - Săn sóc: luôn sàng l c, s p x p và gi s ch s . - S n sàng: t o thành thói quen làm nh ng công vi c trên không c n ai nh c nh , ra l nh. b. Chu trình PDCA ñ c i ti n ch t lư ng công vi c Chu trình PDCA (Plan - Do - Check - Act) cho phép c i ti n liên t c các phương pháp, các th t c và tr thành thành ph n cơ b n c a quá trình qu n lý ch t lư ng. c. QCC: nhóm ki m soát ch t lư ng (Quality Control Circle) 170 T i Nh t, t nh ng năm 1960 ñã hình thành các nhóm công nhân t nguy n cùng nhau th c hi n t t qu n lý ch t lư ng và c i ti n ch t lư ng. ðó là các nhóm ki m soát ch t lư ng, thư ng ñư c g i t t là QCC ho c QC (Qualit ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
quản lý dự án bài giảng quản lý dự án giáo trình quản lý dự án tài liệu quản lý dự án đề cương quản lý dự ánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Quản lý dự án phần mềm: Phần 2 - Phạm Ngọc Hùng
216 trang 404 0 0 -
Thuyết minh dự án đầu tư: Sân Golf Phúc Tiến
66 trang 224 3 0 -
35 trang 220 0 0
-
136 trang 194 0 0
-
Cẩm nang Quản lý hiệu quả: Quản lý dự án
72 trang 181 0 0 -
Giáo trình Quản lý dự án đầu tư - TS. Từ Quang Phương
303 trang 178 1 0 -
Đề tài: Phân tích cơ cấu tổ chức Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam
13 trang 153 0 0 -
Báo cáo bài tập lớn: Dự án phần mềm quản lý khách sạn
55 trang 150 0 0 -
Một số dạng bài tập Quản lý dự án
7 trang 149 0 0 -
Tiểu luận môn Quản lý dự án công nghệ thông tin: Quản trị dự án phần mềm quản lý nhân sự
21 trang 137 1 0