Thông tin tài liệu:
Tài liệu tổng hợp các phím tắt nhanh trong Microsoft word 2003 nhằm giúp bạn soạn thảo văn bản, căn chỉnh lề, kích thước, cắt, dán... nhanh hơn rất nhiều, bạn càng nhớ nhiều phím tắt bao nhiêu thì càng tiện lợi bấy nhiêu. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các phím tắt trong Word 2003
Các phím tắt trong Word 2003
Sau nhiều tuần mất tích adung xin tái xuất giang hồ bằng solo phím nóng trên
Word, Excel, Photoshop, Firefox...... Đầu tiên sẽ nói qua về Word:
Tổ hợp phím Ctrl + .......
Ctrl + ....: Tổ hợp phím thực hiện các lệnh tắt trên thanh công Standard, Formating
giúp cho mọi người có thể thao tác nhanh trong soạn thảo văn bản và xử lý chỉnh sửa
văn bản.
Các tổ hợp phím tắt thông thường chắc mọi người cũng đã biết:
Ctrl + …
A :Lựa chọn toàn bộ văn bản
X: Cắt toàn bộ văn bản được chọn
C: copy văn bản được chọn
V: dán đoạn văn bản đã copy hoặc cut
E: canh giữa (Center)
L: canh trái (Left)
R: Canh phải (Right)
J: canh đều hai bên (Justify)
Z: thực hiện lệnh Undo
Y: huỷ bỏ lệnh undo
B: chữ đậm
I: chữ nghiêng
U: chữ gạch chân
D: mở hộp thoại font để chỉnh font chữ 1 cách nhanh chóng
G: chuyển tới trang
H: sửa toàn văn bản (Replace)
F:tìm ký tự trên toàn văn bản (Find)
N: mở một văn bản mới
O: mở một file có sẵn
W: thoát khỏi Word
]: tăng cỡ chữ
[: giảm cỡ chữ
S: lưu văn bản
P: in văn bản
T: tab
K: mở hộp thoại Insert HyperLink, tạo liên kết
1: tạo khoản cách dòng bằng 1
2: tạo khoảng cách dòng = double
5: đặt khoảng cách dòng bằng 1,5
0: đặt khoản cách đòng trên 12pt
=: chỉ số dưới (ngược lại là Ctrl + Shift + = : chỉ số trên hay còn gọi là số mũ/cái này
sẽ nói ở phần tổ hợp phím Ctrl + Shift +.... )
F2: xem trước khi in
F4: thoát khỏi word
1
F6: Chuyển đổi giữa các cửa sổ word
F9: chèn
F12: mở hộp thoại open
Tổ hợp phím Ctrl + Shift + .....
A: chuyển đổi giữa kiểu chữ thường chữ hoa
K: chuyển đổi ký tự viết hoa sang ký tự thường và ngược lại
L: sử dụng Bullet cho danh sách
B: kiểu chữ đậm
C: copy định dạng
J: phân bổ, sắp xếp đoạn
D: gạch chân đoạn văn bản được chọn bằng 2 dòng kẻ
F: chọn thay đổi kiểu font
P: lựa chọn thay đổi cỡ chữ
H: ẩn đoạn văn bản được chọn
I: chữ nghiêng
N: chọn đinh dạng thông thường
. : tăng cỡ chữ
, : giảm cỡ chữ
Down: chọn từ vị trí đặt chuột xuống phía dưới đoạn văn bản
Up: ngược lại với dow
V: dán định dạng (Paste Format)
F6: chuyển đổi giữa các cửa sổ word trong window
F12: In văn bản
Z: chuyển cỡ chữ về mặc định
8: hiện tất cả các ký tự trong đoạn văn bản
Home: đến đầu trang
S: lựa chọn kiểu style
=: chỉ số trên (hàm mũ: bình phương, lập phương)
U: gạch chân
W: gạch chân từng từ trong văn bản Word Underline
Tổ hợp phím Ctrl + Alt + .........:
M: chèn lời chú giải
1: áp định dạng tiêu đề 1
2: áp định dạng tiêu đề 2
3: áp định dang tiêu đề 3
K: chọn định dạng tự động
V: tự viết tự độgn
Home: lựa chọn các tuỳ chọn ở nút tròn góc phải phía dưới màn hình soạn thảo
(Browse Sel)
=: biến con trỏ I thành +
: biến con trỏ I thành
D: viết chú thích diễn giải đặt ở cuối văn bản đang soạn thảo (ENdnote Now)
S: đặt đường kẻ ngăn đôi màn hình soạn thảo (Doc Split)
Page Down: đưa con trỏ về phía cuối màn hinh đang soạn thảo
2
Page Up: ngược lại với trên
F: viết chú thích diễn giải đặt ở cúoi trang văn bản hiện tại
L: chèn dấu định dạng đầu dòng
F1: Mở cửa sổ System INformation của WIndow
N: chọn chế độ hiển thị Nowmal
F2: mở hộp thoại Open để mở file văn bản
O: hiển thị chế độ Outline
P: hiển thị chế độ mặc định (dạng trang giấy Page)
I: xem trước trang in
Y: lặp lại tìm kiếm
U: tự động cập nhật định dạng
Tổ hợp phím Alt + Shift + ......
C; đóng cửa sổ hiện tại
D; điền ngày tháng năm tự động vào văn bản
End: chọn từ vị trí đặt con trỏ đến cuối dòng
Right: đảo đoạn văn banr sang bên trái
Left: đảo đoạn văn bản sagn bên phải
Up: đảo đoạn văn bản lên phía trên
Down : đảo đoạn văn bản xuống phía dưới
P : điền tự động số trang
Pageup: chọn từ vị trí đặt con trỏ đến đầu cột văn bản
Home: chọn từ vị trí đặt con trỏ đến đầu dòng văn baản
T: điền giờ phút tự động vào văn bản
Những phím tắt thường dùng
Tắt/Mở chế độ toàn màn hình: F11
Lướt qua Address Bar, nút Refresh
Hộp thoại tìm kiếm và các phần trên một trang web: Tab
Tìm một từ hay cụm từ trên trang: CTRL + F
Mở trang hiện hành trong một cửa sổ mới: CTRL + N
In trang: CTRL + P
Chọn tất cả thành phần trên trang: CTRL + A
Phóng to/Thu nhỏ: CTRL + PLUS / CTRL +
Phóng to 100%: CTRL + 0
Thanh Điều hướng
Chuyển đến trang chủ: ALT+HOME
Lùi lại: ALT+LEFT
Tiến tới 1 bước: ALT+RIGHT
Làm tươi trang: F5
Làm tươi trang lẫn bộ nhớ đệm: CTRL + F5
Ngưng tải trang: ESC
Bộ lưu trang yêu thích (Favorites)
Mở danh sách Favorites: CTRL + I
Tổ chức Favorites: CTRL + B
Nhập trang hiện tại vào danh sách Favorites: CTRL + D
3
Mở danh sách Feeds: CTRL + J
Mở danh sách History: CTRL + H
Internet Explorer 7 cũng chính thức cho phép người dùng duyệt web theo dạng thẻ, sau
đây là một số phím tắt cho chức năng duyệt theo thẻ
Đóng thẻ: CTRL + W
Mở nhanh xem một thẻ: CTRL + Q
Thêm một thẻ mới: CTRL + T
Xem danh sách các thẻ đang mở: CTRL + SHIFT+ Q
Chuyển sang thẻ kế tiếp: CTRL + TAB
Chuyển sang thẻ trước đó: CTRL + SHIFT + TAB
Phím tắt với Address Bar (dòng địa chỉ)
Chọn address bar: ALT + D
Thêm “ [Chỉ có thành viên mới có thể nhìn thấy links. Bạn hãy nhấn vào đây để
đăng ký...] phía trước và “.com” phía sau đoạn ký tự vừa nhập vào address bar: CTRL
+ ENTER
Chỉ thêm “ [Chỉ có thành viên mới có thể nhìn thấy links. Bạn hãy nhấn vào đây
để đăng ký...] phía trước đoạn ký tự vừa nhập vào address bar, phần đuôi của tên
miền thì bạn phải chỉ định rõ.
Mở website được gõ trong address bar ở một thẻ mới: ALT + ENTER
Xem danh sách các địa chỉ web đã được gõ trong Address bar: F4
Phím tắt thanh tìm kiếm (Search bar)
Chọn thanh tìm kiếm: CTRL + E
Xem danh sách các nhà cung cấp công cụ tìm kiếm: CTRL + DOWN
Mở trang kết quả trong một thẻ mới: ALT + ENTER
Các tác vụ chung thường gặp
Tắt tất cả các phần bổ sung (addons): Phím windows + R, gõ iexplorer.exe –extoff.
Mở chức năng AutoComplete để địa chỉ web tự động được điền vào khi bạn bắt đầu
gõ một lần nữa: Tools ...