Danh mục

Các phương pháp giải hóa học

Số trang: 68      Loại file: doc      Dung lượng: 2.21 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ khi tải xuống: 35,000 VND Tải xuống file đầy đủ (68 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo tài liệu Các phương pháp giải hóa học sau đây để biết được một số cách giải các bài tập hóa học như phương pháp quy đổi, phương pháp tăng giảm khối lượng, phương pháp sử dụng các đại lượng ở dạng khái quát, phương pháp tự chọn lượng chất, giải bài toán bằng phương trình ion rút gọn, bảo toàn mol nguyên tử, áp dụng định luật bảo toàn electron và một số phương pháp khác.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các phương pháp giải hóa học CácPhươngPhápGiảiHóaHọc CHUYÊNĐỀ1:PHƯƠNGPHÁPQUYĐỔI Mộtsố bàitoánhóahọccóthể giảinhanhbằngcácphươngphápbảotoànelectron,bảotoàn nguyêntử,bảotoànkhốilượngsongphươngphápquyđổicũngtìmrađápsố rấtnhanhvàđólà phươngpháptươngđối ưuviệt,cóthể vậndụngvàocácbàitậptrắcnghiệmđể phânloạihọc sinh. Cácchúýkhiápdụngphươngphápquyđổi: 1.Khiquyđổihỗnhợpnhiềuchất(hỗnhợpX)(từbachấttrởlên)thànhhỗnhợphaichấthaychỉcòn mộtchấttaphảibảotoànsốmolnguyêntốvàbảotoànkhốilượnghỗnhợp. 2.CóthểquyđổihỗnhợpXvềbấtkỳcặpchấtnào,thậmchíquyđổivềmộtchất.Tuynhiêntanênchọn cặpchấtnàođơngiảncóítphảnứngoxihóakhửnhấtđểđơngiảnviệctínhtoán. 3.Trongquátrìnhtínhtoántheophươngphápquyđổiđôikhitagặpsố âmđólàdosự bùtrừ khối lượngcủacácchấttronghỗnhợp.Trongtrườnghợpnàytavẫntínhtoánbìnhthườngvàkếtquảcuốicùng vẫnthỏamãn. 4.KhiquyđổihỗnhợpXvềmộtchấtlàFe xOythìoxitFexOytìmđượcchỉ làoxitgiảđịnhkhôngcó thực.Vídụ1: Nung8,4gamFetrongkhôngkhí,sauphảnứngthuđượcmgamchấtrắnXgồmFe,Fe 2O3,Fe3O4, FeO.HòatanmgamhỗnhợpXvàodungdịchHNO 3dưthuđược2,24lítkhíNO2(đktc)làsảnphẩmkhử duynhất.Giátrịcủamlà A.11,2gam. B.10,2gam. C.7,2gam. D.6,9gam. Hướngdẫngiải QuyhỗnhợpXvềhaichấtFevàFe2O3: HòatanhỗnhợpXvàodungdịchHNO3dưtacó Fe+6HNO3 Fe(NO3)3+3NO2+3H2O 0,1 0,1mol 3 SốmolcủanguyêntửFetạooxitFe2O3là 8,4 0,1 0,35 0,35 n Fe = − = n Fe2O3 = 56 3 3 3 2 Vậy: m X = m Fe + m Fe2O3 0,1 0,35 mX = 56 + 160 =11,2gam. 3 3 QuyhỗnhợpXvềhaichấtFeOvàFe2O3: FeO+4HNO3 Fe(NO3)3+NO2+2H2O 0,1 0,1mol 2Fe + O2 2FeO 0,1 0,1 mol tacó: 0,15 mol 4Fe + 3O 2 2Fe2O3 0,05 0,025 mol m h 2 X =0,1 72+0,025 160=11,2gam.(ĐápánA) Chúý:VẫncóthểquyhỗnhợpXvềhaichất(FeOvàFe3O4)hoặc(FevàFeO),hoặc(FevàFe3O4) nhưngviệcgiảitrởnênphứctạphơn(cụthểlàtaphảiđặtẩnsốmolmỗichất,lậphệphươngtrình,giải hệphươngtrìnhhaiẩnsố). QuyhỗnhợpXvềmộtchấtlàFexOy: FexOy+(6x 2y)HNO3 Fe(NO3)3+(3x 2y)NO2+(3x y)H2O 0,1 mol 0,1mol. 3x − 2y 8,4 0,1.x x 6 n Fe = = = mol. 56 3x − 2y y 7 1 CácPhươngPhápGiảiHóaHọc 0,1 VậycôngthứcquyđổilàFe6O7(M=448)và n Fe6O7 = =0,025mol. 3 6−2 7 mX=0,025 448=11,2gam. Nhậnxét:QuyđổihỗnhợpgồmFe,FeO,Fe 2O3,Fe3O4vềhỗnhợphaichấtlàFeO,Fe 2O3làđơngiản nhất.Vídụ2: HòatanhếtmgamhỗnhợpXgồmFeO,Fe 2O3,Fe3O4bằngHNO3đặcnóngthuđược4,48lítkhí ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: