Danh mục

Các Thực phẩm chức năng

Số trang: 20      Loại file: doc      Dung lượng: 194.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tất cả các chất đã hoặc chưa chế biến nhằmsử dụng cho con người gồm đồ ăn, uống, nhai, ngậm, hút và tất cả cácchất được sử dụng để sản xuất, chế biến hoặc xử lý thực phẩm, nhưngkhông bao gồm mỹ phẩm hoặc những chất chỉ được dùng như dượcphẩm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các Thực phẩm chức năngThực phẩm chức năng 1 Thực phẩm chức năngI- Định nghĩa:1. Thuật ngữ có liên quan:1.1. Thực phẩm (Food): Tất cả các chất đã hoặc chưa chế biến nhằmsử dụng cho con người gồm đồ ăn, uống, nhai, ngậm, hút và tất cả cácchất được sử dụng để sản xuất, chế biến hoặc xử lý thực phẩm, nhưngkhông bao gồm mỹ phẩm hoặc những chất chỉ được dùng như dượcphẩm.1.2. Nhãn (Label): Thẻ, dấu hiệu, hình ảnh hoặc một hình th ức mô t ảđược viết, in, ghi, khắc nổi, khắc chìm hoặc gắn vào bao bì thực phẩm.1.3. Nhãn hiệu hàng hoá (Trade Mark): Là những dấu hiệu dùng để phânbiệt hàng hoá cùng loại của các cơ sở sản xuất kinh doanh khác nhau.Nhãn hiệu hàng hoá có thể là từ ngữ, hình ảnh hoặc sự kết hợp các yếutố đó được thể hiện bằng một hoặc nhiều mầu sắc.1.4. Ghi nhãn (Labelling): Dùng chữ viết hoặc hình ảnh để trình bày cácnội dung của nhãn nhằm cung cấp các thông tin về bản chất sản ph ẩmđó.1.5. Bao bì (Container): Vật chứa đựng dùng để chứa thực phẩm thànhđơn vị để bán. Bao bì (bao gồm cả các lớp bọc) có th ể ph ủ kín hoàn toànhoặc một phần thực phẩm.1.6. Bao gói sẵn (Prepackaged): Việc bao gói trước thực phẩm trong baobì và sẵn sàng để chào bán cho người tiêu dùng.1.7. Thành phần (Ingredient): Các chất có trong thực phẩm bao gồm cảphụ gia thực phẩm được sử dụng trong quá trình sản xuất, ch ế bi ến th ựcphẩm và có mặt trong thành phẩm cho dù có thể ở dạng chuyển hoá.1.8. Chất dinh dưỡng (Nutrient): các chất được dùng như một thànhphần của thực phẩm nhằm:a/ Cung cấp năng lượng, hoặcb/ Cần thiết cho sự tăng trưởng, phát triển và duy trì sự sống, hoặc 2c/ Thiếu chất đó sẽ gây ra những biến đổi đặc trưng về sinh lý, sinh hoá.1.9. Xơ thực phẩm (Fibre): Chất liệu thực vật hoặc động vật có thể ănđược không bị thuỷ phân bởi các men nội sinh trong hệ tiêu hoá của conngười và được xác định bằng phương pháp thống nhất.1.10. Xác nhận (Claim): Việc ghi nhãn nhằm khẳng định một thực phẩmcó những chỉ tiêu chất lượng riêng biệt liên quan đến sự biến đổi vềnguồn gốc, thuộc tính dinh dưỡng, bản chất tự nhiên, đặc đi ểm ch ế bi ến,thành phần cấu tạo của thực phẩm đó.2. Thực phẩm chức năng: Cho đến nay chưa có một tổ chức quốc tế nào đưa ra định nghĩađầy đủ về thực phẩm chức năng, mặc dù đã có nhiều Hội nghị quốc tế vàkhu vực về thực phẩm chức năng. Thuật ngữ “Thực phẩm chức năng”,mặc dù chưa có một định nghĩa thống nhất quốc tế, nhưng được sử d ụngrất rộng rãi ở nhiều nước trên thế giới.+ Các nước châu Âu, Mỹ, Nhật: Đưa ra định nghĩa thực phẩm chứcnăng là một loại thực phẩm ngoài 2 chức năng truyền thống là: cung c ấpcác chất dinh dưỡng và thoả mãn nhu cầu cảm quan, còn có chức năngthứ 3 được chứng minh bằng các công trình nghiên cứu khoa h ọc nh ư tácdụng giảm cholesterol, giảm huyết áp, chống táo bón, cải thiện hệ vikhuẩn đường ruột…+ Hiệp Hội thực phẩm sức khoẻ và dinh dưỡng thu ộc B ộ Y t ế Nh ậtBản, định nghĩa: “Thực phẩm chức năng là thực phẩm bổ sung một sốthành phần có lợi hoặc loại bỏ một số thành phần bất lợi. Việc bổ sunghay loại bỏ phải được chứng minh và cân nhắc một cách khoa h ọc vàđược Bộ Y tế cho phép xác định hiệu quả của thực phẩm đối v ới sứckhoẻ”.+ Viện Y học thuộc viện Hàn lâm Khoa học qu ốc gia M ỹ, đ ịnhnghĩa: Thực phẩm chức năng là thực phẩm mang đến nhiều lợi ích chosức khoẻ, là bất cứ thực phẩm nào được thay đổi thành phần qua ch ếbiến hoặc có các thành phần của thực phẩm có lợi cho sức khoẻ ngoàithành phần dinh dưỡng truyền thống của nó.+ Hiệp Hội thông tin thực phẩm quốc tế (IFIC), định nghĩa: “ Thựcphẩm chức năng là thực phẩm mang đến những lợi ích cho sức khoẻ vượtxa hơn dinh dưỡng cơ bản”. 3+ úc, định nghĩa: “Thực phẩm chức năng là những thực phẩm có tácdụng đối với sức khoẻ hơn là các chất dinh dưỡng thông thường. Thựcphẩm chức năng là thực phẩm gần giống như các thực phẩm truyềnthống nhưng nó được chế biến để cho mục đích ăn kiêng hoặc tăngcường các chất dinh dưỡng để nâng cao vai trò sinh lý của chúng khi bịgiảm dự trữ. Thực phẩm chức năng là thực phẩm được chế bi ến, s ảnxuất theo công thức, chứ không phải là các thực phẩm có sẵn trong t ựnhiên”.+ Hiệp Hội nghiên cứu thực phẩm Leatherhead (châu Âu): Cho rằngkhó có thể định nghĩa thực phẩm chức năng vì s ự đa dạng phong phú c ủanó. Các yếu tố “chức năng” đều có th ể bổ sung vào th ực ph ẩm hay n ướcuống. Tổ chức này cho rằng: “Thực phẩm chức năng là thực phẩm đượcchế biến từ thức ăn thiên nhiên, được sử dụng như một phần của chế độăn hàng ngày và có khả năng cho một tác dụng sinh lý nào đó khi đ ược s ửdụng”+ Rober Froid M.: Tại Hội nghị quốc tế lần thứ 17 về dinh dưỡng (ngày27-31/8/2001) tại Viên (áo) trong báo cáo “Thực phẩm chức năng: Mộtthách thức cho tương lai của thế kỷ 21” đã đưa ra định nghĩa: “Một loạithực phẩm ...

Tài liệu được xem nhiều: