Danh mục

Các từ thường gặp phần 8: Cách dùng ENOUGH

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 188.62 KB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO THAT, SO…THAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH… Trong bài này, ta xem xét cách dùng từ ENOUGH.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các từ thường gặp phần 8: Cách dùng ENOUGH Các từ thường gặp phần 8: Cách dùng ENOUGH Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO THAT, SO…THAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH… Trong bài này, ta xem xét cách dùng từ ENOUGH. * Ý NGHĨA: ENOUGH CÓ NGHĨA LÀ “ĐỦ” NHƯNG CÁCH DÙNG KHÔNG ĐƠN GIẢN NHƯ TỪ ”ĐỦ” TRONG TIẾNG VIỆT. * CÁCH DÙNG 1:ENOUGH + DANH TỪ Ví dụ: - WE HAVE ENOUGH SEATS FOR EVERYONE (CHÚNG TA CÓ ĐỦ GHẾ CHO MỌI NGƯỜI) - I DON’T HAVE ENOUGH MONEY TO BUY A HOUSE (TÔI KHÔNG CÓ ĐỦ TIỀN ĐỂ MUA MỘT CĂN NHÀ) * CÁCH DÙNG 2: TÍNH TỪ HOẶC TRẠNG TỪ + ENOUGH (+ TO…) Ví dụ: - WE ARE RUNNING OUT OF TIME. YOU ARE NOT DRIVING FAST ENOUGH. (CHÚNG TA ĐANG SẮP HẾT THỜI GIAN. ANH HIỆN CHƯA CHẠY ĐỦ NHANH) - HIS ENGLISH IS GOOD ENOUGH TO FIND A JOB (TIẾNG ANH CỦA ANH ẤY ĐỦ TỐT ĐỂ KIẾM ĐƯỢC VIỆC LÀM) - SHE IS NOT OLD ENOUGH TO GET MARRIED (CÔ TA CHƯA ĐỦ TUỔI ĐỂ LẬP GIA ĐÌNH) * CÁCH DÙNG 3: ĐỘNG TỪ + ENOUGH (LÚC NÀY ENOUGH LÀ TRẠNG TỪ) Ví dụ: - I NEED TO GO TO BED EARLIER. I AM NOT SLEEPING ENOUGH (TÔI CẦN ĐI NGỦ SỚM HƠN. MẤY BỮA NAY TÔI NGỦ KHÔNG ĐỦ GIẤC) - I CANNOT THANK YOU ENOUGH FOR WHAT YOU HAVE DONE FOR ME (TÔI KHÔNG THỂ CẢM ƠN ANH ĐỦ VÌ NHỮNG GÌ ANH Đà LÀM CHO TÔI -ĐÂY LÀ CÁCH NÓI KHÁCH SÁO THƯỜNG GẶP CỦA NGƯỜI BẢN XỨ, DỊCH RA NGHE CÓ VẺ LẠ NHƯNG NGƯỜI BẢN XỨ NÓI NHƯ VẬY LÀ BÌNH THƯỜNG) * CÁCH DÙNG 4: CHỦ NGỮ + TO BE + ENOUGH (LÚC NÀY ENOUGH LÀ TÍNH TỪ) Ví dụ: -THAT’S ENOUGH.(ĐỦ RỒI) - IT’S ENOUGH (ĐỦ RỒI) - THIS MUCH MONEY IS MORE THAN ENOUGH TO PAY FOR DINNER (NHIÊU ĐÂY TIỀN THÌ NHIỀU HƠN LÀ ĐỦ ĐỂ TRẢ TIỀN ĂN TỐI = NHIÊU ĐÂY TIỀN THÌ DƯ TRẢ TIỀN CHO BỮA ĂN TỐI) ***THÀNH NGỮ: ENOUGH IS ENOUGH (CÁI GÌ CŨNG CÓ GIỚI HẠN CỦA NÓ)

Tài liệu được xem nhiều: