Các yếu tố vật lí, hoá học và sinh học của môi trường nước nuôi tôm
Số trang: 10
Loại file: doc
Dung lượng: 105.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tôm cũng như tất cả các động vật sống dưới nước thuộc loại máu lạnh (cold -blooded, poikilothermic) trái với loại thân nhiệt (warm-blooded, homoiothermic) như con người chúng ta. Tôm, cá thay đổi nhiệt độ theo môi trường bên ngoài, còn chúng vẫn giữ nguyên nhiệt độ 37.5C dù môi trường bên ngoài có thể lạnh như vùng Bắc cực hoặc nóng như miền sa mạc.Nhiệt độ ảnh hưởng tới nhiều phương diện trong đời sống của tôm: hô hấp, tiêu thụ thức ăn, đồng hoá thức ăn, miễn nhiễm đối với bệnh tật, sự tăng trưởng......
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các yếu tố vật lí, hoá học và sinh học của môi trường nước nuôi tômCác yếu tố vật lí, hoá học và sinh học của môi trường nướcnuôi tôm ệtđộ Nhi • mặn Độ • OxyCO2 • đục Độ • cứng Độ • pH • kiềm Độ • HydrosulfideH2S • • ợpchấtcủanitơ H •Visinhvậtvàtảo • ảnlíchấtlượngnướctrongaonuô Qu i Nhiệtđộcủanước Tômcũngnhưtấtcảcácđộngvậtsốngdướinướcthuộcloạimáulạnh(cold blooded,poikilothermic)tráivớiloạithânnhiệt(warmblooded,homoiothermic)như conngườichúngta.Tôm,cáthayđổinhiệtđộtheomôitrườngbênngoài,cònchúng vẫngiữnguyênnhiệtđộ37.5CdùmôitrườngbênngoàicóthểlạnhnhưvùngBắc cựchoặcnóngnhưmiềnsamạc.Nhiệtđộảnhhưởngtớinhiềuphươngdiệntrongđời sốngcủatôm:hôhấp,tiêuthụthứcăn,đồnghoáthứcăn,miễnnhiễmđốivớibệnh tật,sựtăngtrưởng...Nhiệtđộthayđổitheokhíhậumỗimùa,vìthếtạimiềnNam ViệtNamcóthểnuôitômquanhnămtrongkhimiềnBắcchỉkhaithácđượcvàomùa nóng.Nhiệtđộcủamặttrờilàmnónglớpnướctrênmặtnhanhhơnlớpdướisâu, trongkhiđóchúngtabiếttỷtrọngnướcgiảmđinếunhiệtđộgiatăng,vìvậylớp nướctrênmặtnhẹhơnvàcókhuynhhướngkhôngphatrộnvớilớpnướcởdưới.Điều nàyđưatớikếtquảlàsựhìnhthànhcủatầngthermalstratification.Tạivùngnhiệt đớitầngthermalstratificationảnhhưởngnhiềutớinăngsuấtaohồvìđãgiữriêng nhiệtđộvàoxygenởtrênmặttrongkhichấtdinhdưỡnglạiđáy.ởđâyviệcdùngmáy sụckhí(Paddlewheel/Aerator)đểphávỡtầngthermalstratificationđểphatrộnlớp nướctrênmặtvàdướiđáylàđiềucầnthiếttrongviệcsửdụngaohồmộtcáchhiệu quả.Vìlýdonóitrênmàtacầnlấynhiệtđộthườngxuyênkhôngnhữngởtrênmặt aomàcònởlớpnướcđáyaonữa,2lầnmỗingày,sángsớmvàchiềutối.NhiệtđộthíchhợpchotômloạiPenaeusspp.Tạicácaohồvùngnhiệtđớikhoảng2830C.Tômsúcóthểchịuđượcnhiệtđộ28Ctômlớntươngđốichậm,trên30Ctômlớnnhanhhơnnhưngrấtdễmắcbệnh,nhấtlàbệnhMBV(Monodonbaculovirus)màĐàiLoanlànạnnhâncủatìnhtrạngnàynăm1987.CáctrạinuôitômởĐàiLoannămđóđãđưanhiệtđộnướclên33Cđểtômlớnmauhơn,tuymùađótômcólớnnhanhhơnthậtnhưngngaysauđótômđãbịbệnhrấttrầmtrọngvàchếtrấtnhiềuđếnnỗisauđóchínhphủĐàiLoanđãphảiraluậtlệcấmnuôitômvớinhiệtđộnónghơn30C.CácthínghiệmởHawaiicũngchothấytômP.vannameisẽchếtnếumôitrườngnướcthấphơn15Ccaohơn33Ctrong24giờhoặclâuhơnnữa.Tômsẽngạtnêunhiệtđộkhoảng1522Cvà3033C.VớitômP.vannamei,nhiệtđộchấpnhậnđượclà2330C,trongkhoảngnhiệtđộnàyđộlớncủatômcũngtuỳgiaiđoạntăngtrưởngcủatôm;Thínghiệmchobiếtlúccònnhỏ(1gr),tômlớnnhanhhơntrongnướcấm(30C),tớikhitômlớnhơn(1218gr),tômlạilớnnhanhnhấtởnhiệtđộnước27Cthayvì30Cnhưlúccònnhỏ.Khitômlớnhơnnữa,mànhiệtđộlạicaohơn27Cthìmôitrườngnướcnàyhoàntoànbấtlợichosựtăngtrưởng.ĐộmặnCácloàigiápxáccókhảnăngthíchnghicủachínhbảnthântheosựthayđổiđộmặncủamôitrườngnước.Trongchukỳsốngcủatômsú,trứngđượcđẻdọcbờbiểntiếptheogiaiđoạnấutrùng(gồmZoea,Mysis),tômbột(Postlarvae),tômgiống(Juvenile)vàtômtrưởngthànhcótậptínhsốngvùngnướccóđộmặnthayđổirộng.Bảnthânnócóthểthíchứngvớiđiềukiệnmôitrườngthayđổitừtừ,(Postlarvae)tômsúcóthểsốngđượccảtrongmôitrườngnướcngọt.Trongtựnhiên,khitômgầntrưởngthànhvàtrưởngthànhchúngsẽdichuyểntớivùngcóđiềukiệnmôitrườngthươngđốiổnđịnhhơn.ởnướcta,thấyrõđiềunày:nướcbiển,độmặn,từVũngTàutrởraổnđịnhhơn,dọcbờbiểncóxuấthiệntômsútrưởngthànhquanhnăm,từGòCôngđếnMinhHải,độmặnthayđổitheomùa,tômsútrưởngthànhvàítphânbố.Trongtựnhiên,tômbộtphânbốnhiềutrongvùngmôitrườngcóđộmặnthấp,chứngtỏyếutốditruyềncủachúngthíchứngđượcmôitrườngthayđổiđộmặnrộng.độmặnlàtổngsốnhữngnguyêntửkếttinh,hoàtantrongnướcvàđượctínhbằnggramtrong1líthaylàphầnngàn,trongđócácnguyêntửchínhyếulàSodiumvàChloride,cònlạilàcácchấtvớithànhphầníthơn:magnesium,calcium,potassium,sulfatevàbicarbonate.Hiểnnhiênlàápsuấtthẩmthấutănglênkhiđộmặntăng,nhucầuvềđộmặnthayđổituỳtheotừngloạitômvàthờiđiểmtrongchutrìnhsinhsốngcủamỗiloại;lúccònnhỏtômdễbịảnhhưởngbởisựthayđổiđộmặnmộtcáchđộtngộthơnlàlúctômđãlớn.Mộtvàiloạicókhảnăngchịuđựngsựthayđổiđộmặnkhálớn(widetolerance)vàđượcgọilàloạieuryhaline,ngượclạilàloạistanohaline.Tômsúcóthểchịuđượcsựbiếnthiêncủađộmặntừ3450/00(phầnngàn),nhưngđộmặnlýtưởngchotômsúlà18200/00(phầnngàn),tômPenaeusvannameicóthểchịuđượcđộmặnbiếnthiêntừ2400/00(phầnngàn)nhưngvớiđộmặn32330/00thìtômlớnrấtmauởHawaii.Vịđậmđà(taste)củathịttômmàkháchhàngcảmthấyđượckhithưởngthứctrongcácbữaăn,cóthểchịuảnhhưởngđộmặncủanướctrongkhinuôi.Khiđượcnuôitrongmôitrườngnướccóđộmặncaothìmứcaminoacidtựdo(freeaminoacid)trongcáccơthịtcũngcaohơn,điềunàylàmchotômcóvịđậmđà.Vớiýthứcđó,khicónướcbiểnsạch(vùngnướcbiểnxabờ)ngườitadùngnướcbiểnnàyđểrửavàchếbiếnnhưngtránhdùngnướcbiểntạicácbến(port)đểrửasảnphẩmvìđộdơbẩncủanướcbiểntrongkhuvựcnàyrấtcao.Tạiđịađiểmnày,tachỉnêndùngnướcđãngọtđãkhửtrùng(chlorinatedwater).OXYĐâyl ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các yếu tố vật lí, hoá học và sinh học của môi trường nước nuôi tômCác yếu tố vật lí, hoá học và sinh học của môi trường nướcnuôi tôm ệtđộ Nhi • mặn Độ • OxyCO2 • đục Độ • cứng Độ • pH • kiềm Độ • HydrosulfideH2S • • ợpchấtcủanitơ H •Visinhvậtvàtảo • ảnlíchấtlượngnướctrongaonuô Qu i Nhiệtđộcủanước Tômcũngnhưtấtcảcácđộngvậtsốngdướinướcthuộcloạimáulạnh(cold blooded,poikilothermic)tráivớiloạithânnhiệt(warmblooded,homoiothermic)như conngườichúngta.Tôm,cáthayđổinhiệtđộtheomôitrườngbênngoài,cònchúng vẫngiữnguyênnhiệtđộ37.5CdùmôitrườngbênngoàicóthểlạnhnhưvùngBắc cựchoặcnóngnhưmiềnsamạc.Nhiệtđộảnhhưởngtớinhiềuphươngdiệntrongđời sốngcủatôm:hôhấp,tiêuthụthứcăn,đồnghoáthứcăn,miễnnhiễmđốivớibệnh tật,sựtăngtrưởng...Nhiệtđộthayđổitheokhíhậumỗimùa,vìthếtạimiềnNam ViệtNamcóthểnuôitômquanhnămtrongkhimiềnBắcchỉkhaithácđượcvàomùa nóng.Nhiệtđộcủamặttrờilàmnónglớpnướctrênmặtnhanhhơnlớpdướisâu, trongkhiđóchúngtabiếttỷtrọngnướcgiảmđinếunhiệtđộgiatăng,vìvậylớp nướctrênmặtnhẹhơnvàcókhuynhhướngkhôngphatrộnvớilớpnướcởdưới.Điều nàyđưatớikếtquảlàsựhìnhthànhcủatầngthermalstratification.Tạivùngnhiệt đớitầngthermalstratificationảnhhưởngnhiềutớinăngsuấtaohồvìđãgiữriêng nhiệtđộvàoxygenởtrênmặttrongkhichấtdinhdưỡnglạiđáy.ởđâyviệcdùngmáy sụckhí(Paddlewheel/Aerator)đểphávỡtầngthermalstratificationđểphatrộnlớp nướctrênmặtvàdướiđáylàđiềucầnthiếttrongviệcsửdụngaohồmộtcáchhiệu quả.Vìlýdonóitrênmàtacầnlấynhiệtđộthườngxuyênkhôngnhữngởtrênmặt aomàcònởlớpnướcđáyaonữa,2lầnmỗingày,sángsớmvàchiềutối.NhiệtđộthíchhợpchotômloạiPenaeusspp.Tạicácaohồvùngnhiệtđớikhoảng2830C.Tômsúcóthểchịuđượcnhiệtđộ28Ctômlớntươngđốichậm,trên30Ctômlớnnhanhhơnnhưngrấtdễmắcbệnh,nhấtlàbệnhMBV(Monodonbaculovirus)màĐàiLoanlànạnnhâncủatìnhtrạngnàynăm1987.CáctrạinuôitômởĐàiLoannămđóđãđưanhiệtđộnướclên33Cđểtômlớnmauhơn,tuymùađótômcólớnnhanhhơnthậtnhưngngaysauđótômđãbịbệnhrấttrầmtrọngvàchếtrấtnhiềuđếnnỗisauđóchínhphủĐàiLoanđãphảiraluậtlệcấmnuôitômvớinhiệtđộnónghơn30C.CácthínghiệmởHawaiicũngchothấytômP.vannameisẽchếtnếumôitrườngnướcthấphơn15Ccaohơn33Ctrong24giờhoặclâuhơnnữa.Tômsẽngạtnêunhiệtđộkhoảng1522Cvà3033C.VớitômP.vannamei,nhiệtđộchấpnhậnđượclà2330C,trongkhoảngnhiệtđộnàyđộlớncủatômcũngtuỳgiaiđoạntăngtrưởngcủatôm;Thínghiệmchobiếtlúccònnhỏ(1gr),tômlớnnhanhhơntrongnướcấm(30C),tớikhitômlớnhơn(1218gr),tômlạilớnnhanhnhấtởnhiệtđộnước27Cthayvì30Cnhưlúccònnhỏ.Khitômlớnhơnnữa,mànhiệtđộlạicaohơn27Cthìmôitrườngnướcnàyhoàntoànbấtlợichosựtăngtrưởng.ĐộmặnCácloàigiápxáccókhảnăngthíchnghicủachínhbảnthântheosựthayđổiđộmặncủamôitrườngnước.Trongchukỳsốngcủatômsú,trứngđượcđẻdọcbờbiểntiếptheogiaiđoạnấutrùng(gồmZoea,Mysis),tômbột(Postlarvae),tômgiống(Juvenile)vàtômtrưởngthànhcótậptínhsốngvùngnướccóđộmặnthayđổirộng.Bảnthânnócóthểthíchứngvớiđiềukiệnmôitrườngthayđổitừtừ,(Postlarvae)tômsúcóthểsốngđượccảtrongmôitrườngnướcngọt.Trongtựnhiên,khitômgầntrưởngthànhvàtrưởngthànhchúngsẽdichuyểntớivùngcóđiềukiệnmôitrườngthươngđốiổnđịnhhơn.ởnướcta,thấyrõđiềunày:nướcbiển,độmặn,từVũngTàutrởraổnđịnhhơn,dọcbờbiểncóxuấthiệntômsútrưởngthànhquanhnăm,từGòCôngđếnMinhHải,độmặnthayđổitheomùa,tômsútrưởngthànhvàítphânbố.Trongtựnhiên,tômbộtphânbốnhiềutrongvùngmôitrườngcóđộmặnthấp,chứngtỏyếutốditruyềncủachúngthíchứngđượcmôitrườngthayđổiđộmặnrộng.độmặnlàtổngsốnhữngnguyêntửkếttinh,hoàtantrongnướcvàđượctínhbằnggramtrong1líthaylàphầnngàn,trongđócácnguyêntửchínhyếulàSodiumvàChloride,cònlạilàcácchấtvớithànhphầníthơn:magnesium,calcium,potassium,sulfatevàbicarbonate.Hiểnnhiênlàápsuấtthẩmthấutănglênkhiđộmặntăng,nhucầuvềđộmặnthayđổituỳtheotừngloạitômvàthờiđiểmtrongchutrìnhsinhsốngcủamỗiloại;lúccònnhỏtômdễbịảnhhưởngbởisựthayđổiđộmặnmộtcáchđộtngộthơnlàlúctômđãlớn.Mộtvàiloạicókhảnăngchịuđựngsựthayđổiđộmặnkhálớn(widetolerance)vàđượcgọilàloạieuryhaline,ngượclạilàloạistanohaline.Tômsúcóthểchịuđượcsựbiếnthiêncủađộmặntừ3450/00(phầnngàn),nhưngđộmặnlýtưởngchotômsúlà18200/00(phầnngàn),tômPenaeusvannameicóthểchịuđượcđộmặnbiếnthiêntừ2400/00(phầnngàn)nhưngvớiđộmặn32330/00thìtômlớnrấtmauởHawaii.Vịđậmđà(taste)củathịttômmàkháchhàngcảmthấyđượckhithưởngthứctrongcácbữaăn,cóthểchịuảnhhưởngđộmặncủanướctrongkhinuôi.Khiđượcnuôitrongmôitrườngnướccóđộmặncaothìmứcaminoacidtựdo(freeaminoacid)trongcáccơthịtcũngcaohơn,điềunàylàmchotômcóvịđậmđà.Vớiýthứcđó,khicónướcbiểnsạch(vùngnướcbiểnxabờ)ngườitadùngnướcbiểnnàyđểrửavàchếbiếnnhưngtránhdùngnướcbiểntạicácbến(port)đểrửasảnphẩmvìđộdơbẩncủanướcbiểntrongkhuvựcnàyrấtcao.Tạiđịađiểmnày,tachỉnêndùngnướcđãngọtđãkhửtrùng(chlorinatedwater).OXYĐâyl ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
xử lý nước nuôi tôm kỹ thuật nuôi tôm nuôi trồng thủy sản thức ăn thủy sản môi trường nước nuôi tômGợi ý tài liệu liên quan:
-
78 trang 344 2 0
-
Tổng quan về việc sử dụng Astaxanthin trong nuôi trồng thủy sản
10 trang 238 0 0 -
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT
7 trang 233 0 0 -
13 trang 222 0 0
-
225 trang 221 0 0
-
Tìm hiểu các kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản (Tập 1): Phần 1
66 trang 196 0 0 -
2 trang 193 0 0
-
13 trang 181 0 0
-
Triển khai chương trình phát triển bền vững quốc gia trong ngành thủy sản
7 trang 180 0 0 -
91 trang 175 0 0