Cảm biến và đo lường
Số trang: 198
Loại file: pdf
Dung lượng: 16.86 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
thực hành dựa trên cơ sở chương trình môn học dùng trong các trường cao đẳng, đại học khối công nghệ chuyên ngành Điện, Điện tử, Cơ điện tử. Nó cung cấp cho người học những kiến thức và kỹ năng cơ bản nhất trong vẽ và thiết kế mạch in một lớp cũng như nhiều lớp qua 2 chương EDA rất phổ cập tại Việt Nam đó là Eagle và OrCAD.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cảm biến và đo lường KHOA CÔNG NGHỆ ðIỆN TỬ NỘI DUNG MÔN HỌCKỸ THUẬT CẢM BIẾN VÀ ðO LƯỜNG • KHÁI NIỆM CHUNG • CẢM BIẾN TIỆM CẬN Chương 1: KHÁI NIỆM CHUNG • CẢM BIẾN QUANG • CẢM BIẾN VỊ TRÍ VÀ KHOẢNG CÁCH Biên soạn: ThS. Trần Văn Hùng • CẢM BIẾN LỰC VÀ ÁP SUẤT 03-2012 • CẢM BIẾN NHIỆT ðỘ2:38 PM 1 2 NỘI DUNG CHƯƠNG 1 1.1 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI • Sơ ñồ hệ thống ñiều khiển• Khái niệm và phân loại• ðường cong chuẩn của cảm biến• Các ñặc trưng cơ bản của cảm biến Cảm biến thường• Nguyên lý chế tạo cảm biến thấy ở ñâu?• Mạch ño 3 2:38 PM 4 1 1.1 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI 1.1 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI Khái niệm cảm biến (Sensor): Các ñại lượng cần ño (m) không có tính Các ñại lượng vật lý → các tín hiệu ñiện chất ñiện: Nhiệt ñộ, Áp suất ...) Dùng trong hệ thống ñiều khiển kín Cảm biến ño (m) cho ta một ñặc trưng (s) (Feedback). mang tính chất ñiện (như ñiện tích, ñiện áp, Ngõ ra cảm biến: Tín hiệu analoge hoặc dòng ñiện hoặc trở kháng) tín hiệu Digital. (s) chứa ñựng thông tin cho phép xác ñịnh Bộ mã hoá vị trí, mã hoá góc dịch chuyển Encoder, Resolver… giá trị của ñại lượng ño. 5 62:38 PM 2:38 PM 1.1 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG ðặc trưng (s) là hàm của ñại lượng cần ño Phân loại theo thông số của mô hình mạch thay thế (m): Người ta gọi: Cảm biến tích cực có ñầu ra là nguồn áp s: là ñại lượng ñầu ra của cảm biến hoặc nguồn dòng. m: là ñại lượng ñầu vào. Cảm biến thụ ñộng ñược ñặc trưng bằng Thông qua ño ñạc s cho phép ta nhận biết các thông số R, L, C, M ... tuyến tính hoặc giá trị của m. phi tuyến. 7 82:38 PM 2:38 PM 2 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG Theo nguyên lý và dạng kích thích của Các loại cảm biến cảm biến. Ta thường gặp các loại cảm biến như sau: Optical – Through-beam Inductive Capacitive Cảm biến áp suất Cảm biến quang Cảm biến ño góc Cảm biến nhiệt ñộ Cảm biến vận tốc Cảm biến từ Optical – Retro-reflective Reed switch Symbols Cảm biến gia tốc và rung Cảm biến lực và biến dạng Cảm biến vị trí và dịch chuyển Optical - Diffuse Inductive Connection magnetic 9 2:38 PM 102:38 PM 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG Hình ảnh minh họa Hình ảnh minh họa Cảm biến quang hãng Festo Encoder Ứng dụng các loại cảm biến quang trong công nghiệp 2:38 PM 11 2:38 PM 12 3 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cảm biến và đo lường KHOA CÔNG NGHỆ ðIỆN TỬ NỘI DUNG MÔN HỌCKỸ THUẬT CẢM BIẾN VÀ ðO LƯỜNG • KHÁI NIỆM CHUNG • CẢM BIẾN TIỆM CẬN Chương 1: KHÁI NIỆM CHUNG • CẢM BIẾN QUANG • CẢM BIẾN VỊ TRÍ VÀ KHOẢNG CÁCH Biên soạn: ThS. Trần Văn Hùng • CẢM BIẾN LỰC VÀ ÁP SUẤT 03-2012 • CẢM BIẾN NHIỆT ðỘ2:38 PM 1 2 NỘI DUNG CHƯƠNG 1 1.1 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI • Sơ ñồ hệ thống ñiều khiển• Khái niệm và phân loại• ðường cong chuẩn của cảm biến• Các ñặc trưng cơ bản của cảm biến Cảm biến thường• Nguyên lý chế tạo cảm biến thấy ở ñâu?• Mạch ño 3 2:38 PM 4 1 1.1 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI 1.1 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI Khái niệm cảm biến (Sensor): Các ñại lượng cần ño (m) không có tính Các ñại lượng vật lý → các tín hiệu ñiện chất ñiện: Nhiệt ñộ, Áp suất ...) Dùng trong hệ thống ñiều khiển kín Cảm biến ño (m) cho ta một ñặc trưng (s) (Feedback). mang tính chất ñiện (như ñiện tích, ñiện áp, Ngõ ra cảm biến: Tín hiệu analoge hoặc dòng ñiện hoặc trở kháng) tín hiệu Digital. (s) chứa ñựng thông tin cho phép xác ñịnh Bộ mã hoá vị trí, mã hoá góc dịch chuyển Encoder, Resolver… giá trị của ñại lượng ño. 5 62:38 PM 2:38 PM 1.1 KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG ðặc trưng (s) là hàm của ñại lượng cần ño Phân loại theo thông số của mô hình mạch thay thế (m): Người ta gọi: Cảm biến tích cực có ñầu ra là nguồn áp s: là ñại lượng ñầu ra của cảm biến hoặc nguồn dòng. m: là ñại lượng ñầu vào. Cảm biến thụ ñộng ñược ñặc trưng bằng Thông qua ño ñạc s cho phép ta nhận biết các thông số R, L, C, M ... tuyến tính hoặc giá trị của m. phi tuyến. 7 82:38 PM 2:38 PM 2 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG Theo nguyên lý và dạng kích thích của Các loại cảm biến cảm biến. Ta thường gặp các loại cảm biến như sau: Optical – Through-beam Inductive Capacitive Cảm biến áp suất Cảm biến quang Cảm biến ño góc Cảm biến nhiệt ñộ Cảm biến vận tốc Cảm biến từ Optical – Retro-reflective Reed switch Symbols Cảm biến gia tốc và rung Cảm biến lực và biến dạng Cảm biến vị trí và dịch chuyển Optical - Diffuse Inductive Connection magnetic 9 2:38 PM 102:38 PM 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG Hình ảnh minh họa Hình ảnh minh họa Cảm biến quang hãng Festo Encoder Ứng dụng các loại cảm biến quang trong công nghiệp 2:38 PM 11 2:38 PM 12 3 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG 1.1 CÁC KHÁI NIỆM CHUNG ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ điện tử kỹ thuật điện tử cơ điện tử cảm biến điện đo lường điệnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kỹ Thuật Đo Lường - TS. Nguyễn Hữu Công phần 6
18 trang 305 0 0 -
103 trang 290 1 0
-
Giáo trình Vi điều khiển (Nghề: Cơ điện tử - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
127 trang 279 0 0 -
8 trang 266 0 0
-
Giáo trình Kỹ thuật điện tử (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2023)
239 trang 243 0 0 -
11 trang 242 0 0
-
Thiết kế, lắp ráp 57 mạch điện thông minh khuếch đại thuật toán: Phần 2
88 trang 222 0 0 -
61 trang 205 1 0
-
102 trang 196 0 0
-
94 trang 170 0 0