CẨM NANG HOÁ HỌC PHỔ THÔNG
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CẨM NANG HOÁ HỌC PHỔ THÔNG CẨM NANG HOÁ HỌC PHỔ THÔNG I.PHI KIM • 2NaCl+H2O> Cl2↑+H2↑+ 2NaOH I 1 HALOGEN D. Axit Clohiđric: Là một Axit mạnh 1.Hoá tính: FLO CLO BROM IOT *Với kim loại (trước Hiđro) → muối + H2↑ 1, Kí hiệu F Cl Br I2, KLNT 19 35,5 80 127 2HCl + Zn ZnCl2 + H2↑3,điện tích Z 9 17 35 53 *Với Oxit Bazơ, bazơ muối + nước4, Cấu hình 2s22p5 3s23p5 4s24p5 5s25p5e hoá trị • 2HCl + CuO CuCl2 + H2O5, CTPT I2 Cl2 Br2 I2 • 2HCl + Cu(OH)2↓ CuCl2 + H2O6, Trạng thái lục Khí, vàng lỏng, đỏ rằn, tím than Khí,màu nhạt lục nâu *Với muối:7, Độ sôi -188 -34- +59 +185 HCl + AgNO3 AgCl↓(trắng) + HNO38, Axit có Không HClO HBrO HIO *Đặc biệt dùng Axít HF để vẽ lên thuỷoxi HClO2 - - HClO3 HBrO3 HIO3 tinh HClO4 - HIO4 4HF + SiO2 SiF4( tan) + H2O9, Độ âm 4.0 3.0 2.8 2.6điện 2.Điều chế: A, Một số tính chất *Tổng hợp: H2 + X2 2HX↑ *Dùng H2SO4 đặc: B, Hoá tính của Clo và các Halogen • H2SO4(đ) + NaCl NaHSO4 + HCl↑ 1. Với kim loại muối Halogenua • H2SO4(đ) + 2NaCl Na2SO4 + 2HCl↑ nX2 + 2M = 2MXn --------------o0o--------------- n: Số oxi hoá cao nhất của M - 2 OXI-LƯU HUỲNH 2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3 ( NHÓM VI A ) 2.Với hiđrô Hiđro halogenua A.Một số tính chất H2 + X2 -> 2 HX↑ 3.Với H2O OXI LƯU SELEN TELU HUỲNH X2 + H2O → HX + HXO ( X: Cl,Br,I) 1.Kí hiệu O S Se Te HXO → HX + O 2.KLNT 16 32 79 127,6 2X2 + 2H2O 4HX + O2 3.Điện tích Z 8 16 34 52 4.Cấu hình e hoá 2s22p4 3s23p4 4s24p4 5s25p4 Nước Clo có tính oxi hoá mạnh nên được trị dùng để sát khuẩn, tẩy rửa 5.CTCT O2 S Se Te C, Điều chế 6.Trạng thái Khí rắnvàng rắn rắn 7.Axit có Oxi - H2SO4 H2SeO4 H2TeO4 • HX+MnO2 MnX2 + X2↑ + 2H2O - H2SO3 H2SeO3 H2TeO3 8.Độ ân điện 3,5 2,5 2,4 2,1 • K2Cr2O7 + 14HCl 2CrCl3 + 3Cl2↑ + B.OXI 7H2O + 2KCl 1.Hoá tính: *Với H2 • 2KMnO4 + 16HCl 2KCl+2MnO2 + 2H2 + O2 2H2O 5HCl↑ + 8H2O *Với các kim loại (trừ Au, Pt) • 3Fe + 2O2 Fe3O4 2,Dùng độ hoạt động: 2Cu + O2 2CuO(đen) Cl2 + 2 HBr = Br2 + 2 HCl *Với phi kim( trừ F2,Cl2) Br2 + 2 NaI = I2 + 2NaBr + O2 2NO 3.Phương pháp điện phân: S + O2 SO2 • 2NaCl = 2Na + Cl2↑ *Với chất khác: Gv: Hồ Hải Sơn 1 CẨM NANG HOÁ HỌC PHỔ THÔNG • CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 2.Hoá tính • 2CO + O2 2CO2 *Với nhiệt độ: • 4Fe3O4 + O2 6Fe2O3 H2S H2 + S2.Điều chế: *Với Oxia,Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. • 2H2S +3O2 > 2SO2 + 2H2Ob,Nhiệt phân các muối giàu oxi • 2H2S + O2 > 2S↓ + 2H2O • 2KClO3 2KCl + O2↑ *Tính khử : • 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cẩm nang hóa học phổ thông Tài liệu ôn tập môn hóa phi kim halogen hóa tính axit clohidric kiến thức hóa học phổ thôngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 55 0 0 -
Quy trình thiết kế và tổ chức dạy học trải nghiệm trong môn Hóa học THPT
13 trang 31 0 0 -
Tài liệu kiến thức Hóa phổ thông
98 trang 20 0 0 -
SƠ LƯỢC VỀ CÁC HỢP CHẤT HIDROCACBON 3
5 trang 17 0 0 -
Giải bài tập Cacbon SGK Hóa học 9
5 trang 17 0 0 -
7 trang 17 0 0
-
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 10
15 trang 16 0 0 -
CHUYÊN ĐỀ 5 : LÝ THUYẾT DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL - PHENOL
10 trang 16 0 0 -
11 trang 16 0 0
-
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 1
20 trang 16 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 8
20 trang 15 0 0 -
19 trang 15 0 0
-
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 4
20 trang 15 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 6
20 trang 14 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 5
20 trang 14 0 0 -
hướng dẫn giải bài tập hóa học 9 (tái bản lần thứ hai): phần 2
100 trang 14 0 0 -
11 trang 14 0 0
-
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH 2009 - 2010 MÔN HÓA HỌC
26 trang 13 0 0 -
SƠ LƯỢC VỀ CÁC HỢP CHẤT HIDROCACBON 1
5 trang 13 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 9
20 trang 13 0 0