Đại cương kim loại
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đại cương kim loạiĐẠI CƯƠNG KIM LOẠINỘI DUNG CÂU HỎI:Câu 1Trong cùng 1 chu kì, so với các phi kim, các nguyên tố kim loại có bán kính nguyên tửA. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Bằng nhau. D. Biến đổi ngẫu nhiên.Câu 2Liên kết kim loại là liên kết gi ữa các ion dương kim loại vớiA. Ion âm. B. Electron cặp đôi. C. Electron độc thân. D. Electron tự do.Câu 3Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấpnhất.:A. Fe, Hg B.Au, W C.W, Hg D.Cu, HgCâu 4Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất làA. Ag B. Au C. Cu D. AlCâu 5Để phân biệt các kim loại Na, Al, Fe và Cu ta có thể dùng:A. dd NaOH, dd HCl B. dd H2SO4 loãng, dd H2SO4 đặc nguộiC. H2O, dd HCl D. H2O , dd NaOHCâu 6Cho Na vào dd CuSO4, ta thấy có hiện tượng:A. Na tan ra, xuất hiện kết tủa đỏ, sủi bọt khí. B. Na tan ra, xuất hiện kết tủa đen, sủibọt khí.C. Na tan ra, xuất hiện kết tủa xanh, sủi bọt. D.Ch ỉ có hiện tượng sủi bọt khí.Câu 7X và Y là kim loại trong số các kim loại sau: Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn.- X tan trong dd HCl, dd HNO3 đặc nguội, dd NaOH mà không tan trong nước.-Y không tan trong dd NaOH, dd HCl mà tan trong dd AgNO3, dd HNO3 đặc nguội.X và Y lần lượt là:A. Al và Cu B. Zn và Cu C. Na và Ag D. Ca và AgCâu 8Chất KHÔNG tác dụng được với dd Fe(NO3)2 l à:A.AgNO3 B.Cu C.NaOH D.ZnCâu 9Nhúng vật bằng Cu vào dd AgNO3, sau 1 thời gian, thấy khối lượng vậtA. Giảm đi. B. Tăng lên. C. Mất hẳn. D. Không thay đổi.Câu 10Tính chất hóa học chung của kim loại là:A.Tính dẫn điện B.Tính oxi hóa C.Tính oxi hóa-khử D.Tính khửCâu 11Hòa tan hoàn toàn 1,53g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Cu, Zn vào dd HCl dư thấy thoát ra448 ml lít H2 (đkc) . Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng rồi nung khan trong chân không sẽthu được một chất rắn có khối lượng là :A.2,95gam B.3,90gam C.2,24gam D.1,885gamCâu 12Cho 20 g hỗn hợp nhôm và sắt tác dụng với dd NaOH dư thấy thoát ra 6,72 lít khí(đktc). Vậy khối lượng sắt có trong hỗn hợp la:A. 4,6gam B. 8,6 gam C. 14,6 gam D. 5,6gamCâu 13Dãy các ion kim loại xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:A. Fe2+, Cu2+, Ag+ B. Ag+, Fe3+, Cu2+ C. Cu2+, Fe2+, Ag+ D. Ag+, Cu2+, Fe3+.Câu 14Dãy các kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính khử là:A. Fe, Cu, Ag B. Ag, Fe, Cu C. Cu, Fe, Ag D. Ag, Cu, Fe.Câu 15Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4. Để có thể loại bỏ được tạp chất người ta đãdùng phương pháp hóa học đơn giản:A. Dùng Zn để khử ion Cu2+ trong dd thành Cu không tan.B. Dùng Al để khử ion Cu2+ trong dd th ành Cu không tan.C. Dùng Mg để khử ion Cu2+ trong dd th ành Cu không tan.D. Dùng Fe để khử ion Cu2+ trong dd th ành Cu không tan.Câu 16Các kim loại đều tác dụng được với các dd: Cu(NO3)2, Fe2(SO4)3, AgNO3 l à:A. Fe, Cu, Ag B. Zn, Fe, Cu C. Al, Zn, Fe D. Ag, Zn, FeCâu 17Cho mạt sắt vào 200 ml dd CuSO4 0,1 M, khuấy nhẹ đến khi dd hết màu xanh. Lượngsắt đã tham gia phản ứng là:A. 0,112 g; B. 0,02 g; C. 1,12 g; D. 0,2 g.Câu 18Ngâm một lá kẽm trong dd có hòa tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong khối lượng lákẽm gia tăng 2,35%. Khối lượng lá kẽm trước khi tham gia phản ứng là:A. 40 gam B. 80 gam C. 60 gam D. 20 gamCâu 19Hiện tượng hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém kim loại nguyên chất vì liên kết hóahọc trong hợp kim là:A. Liên kết kim loại.B. Liên kết ion.C. Li ên kết cộng hóa trị làm giảm mật độ electron tự do.D. Liên kết kim loại và liên kết cộng hóa trị.Câu 20Một sợi dây đồng nối với một sợi dây sắt để ngoài trời. Tại chỗ nối hai sợi dây xảy rahiện tượng:A. Ăn mòn điện hoá và sắt bị ăn mòn B.Ăn mòn hoá học và đồng bị ăn mònC.Ăn mòn điện hoá và đồng bị ăn mòn D. Ăn mòn hoá học và sắt bị ăn mònCâu 21Bản chất của ăn mòn kim loại là:A. Quá trình khử nguyên tử kim loại B. Quá trình oxi hoá ion kim loạiC. Quá trình khử ion kim loại D. Quá trình oxi hoá nguyên tử kim loạiCâu 22Để bảo vệ một vật bằng sắt không bị ăn mòn bằng phương pháp điện hoá người tanối vật đó với một vật khác làm bằng :A. Thiếc B. Kẽm C. Niken D. ĐồngCâu 23Ngâm một lá sắt trong dd H2SO4 loãng, lá sắt bị ăn mòn. Nếu nhỏ thêm vào dd trên vàigiọt dd CuSO4 , lá sắt sẽ:A. Bị ăn mòn nhanh hơn B. Ngưng không bị ăn mònC. Bị ăn mòn chậm hơn D. Không bị ảnh hưởng tới tốc độ ăn mònCâu 24Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:A.Oxi hóa các kim lọai thành ion kim lo ại. B.Khử các ion kim loại thành kim lọai tựdo . C.Oxi hóa các ion kim lọai thành kim lọai tự do. D.Khử các kim loại thành ion kimloại.Câu 25Để điều chế Natri, ta có thể dùng phương pháp :A. Nhiệt phân NaCl; B. Điện phân dd NaOHC. Điện phân dd NaCl; D. Điện phân nóng chảy NaCl.Câu 26Khi điện phân dd Đồng sunfat, ở cực dương của bình điện phân sẽ thu đuợcA. Khí clo B. Khí sunfurơ C. Khí oxi D. Khí hidroCâu 27Để thu được Sắt từ quặng pirit sắt FeS2 , người ta làm như sau:A. Đốt cháy quặng, sau đó lấy chất rắn thu được tác dụng với chất oxi hóa mạnh nhưClo ở nhiệt độ cao .B. Đốt cháy quặng, sau đó lấy ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Công nghệ hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, chương 1
6 trang 61 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 55 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 42 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 42 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 32 0 0 -
Tài liệu: Đại cương về kim loại
7 trang 31 0 0 -
2 trang 27 0 0
-
3 trang 27 0 0
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 24
10 trang 27 0 0 -
Ôn tập : lập CTHH, phân loại chất và gọi tên
57 trang 27 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 26 0 0 -
Bài số 1: Khái quát về kim loại
4 trang 26 0 0 -
Giới thiệu 90 đề thi trắc nghiệm chọn lọc môn: Hóa học - Tập 1
84 trang 25 0 0 -
1 trang 25 0 0
-
2 trang 24 0 0
-
9 trang 24 0 0