Cấu hình electron của nguyên tử và ion
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.06 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong nguyên tử chứa các electron và các yếu tố quyết định tới tính chất của nguyên tố đó. Vậy các electron trong nguyên tử và ion được sắp xếp theo những quy tắc và nguyên lý nào? Tài liệu Cấu hình electron của nguyên tử và ion sau đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về điều này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu hình electron của nguyên tử và ion1 electron electron electron n có n s p d f 1 3 5 7 Obitan (AO) 2 6 10 1421 Nguyên lí Pau–li:VD: Sai–––VD: C (Z = 6) 2p2 N (Z = 7): 2p3 2s2 2s2 1s2 1s2 1 1 Chú ý (A (B (C (D 2 không (A (B (C (D 3 (A) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s … (B) 1s 2s 2p 3s 4s 3p 3d … (C) 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d … (D) 1s 2s 3s 4s 2p 3p 3d … 4 (A) 2. (B) 6. (C) 10. (D) 14. 5 Chú ý (A) s. (B) p. (C) d. (D) f.là 2n2 6 (A) 9. (B) 18. (C) 6. (D) 3. 7 không (A) 2p. (B) 3f. (C) 4d. (D) 5s. 8 (A) 2d. (B) 3d. (C) 1p. (D) 2f. 2 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p … electron và i n tr c 3d o 4 s 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4pVD1: Z = 6: 1s22s22p2. Z = 20: 1s22s22p63s23p64s2. Z = 22: 1s22s22p63s23p63d24s2.VD2: 2Z N 82 Z 26 2Z N 22 N 30 X là Fe. 22s22p63s23p63d64s2.VD3:–– 1s và 2s1s22s2; 1s22s22p1; 1s22s22p2; 1s22s22p3; 1s22s22p4; 1s22s22p5; 1s22s22p6 3Cr: 1s22s22p63s23p63d54s1 Cu: 1s22s22p63s23p63d104s1 44s2 94s2 5 (bán bão hòa) và d10 (bão hòa) .VD: Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 64s2 1, 2, 3 electron . 5, 6, 7 electron phi kim. 4 electron phi kim. 8 electron .9(A) 1s22s22p63s23p3. (B) 1s22s22p63s23p1.(C) 1s22s22p63s13p2. (D) 1s22s22p63s23p2.A(A) 1s22s22p63s23p5. (B) 1s22s22p63s23p3.(C) 1s22s22p63s23p4. (D) 1s22s22p63s23p2.B(A) [Ar]3d94s2. (B) [Ar]3d84s2.(C) [Ar]3d104s2. (D) [Ar]3d104s1.C(A) [Ar]3d44s2. (B) [Ar]3d54s2.(C) [Ar]3d54s1. (D) [Ar]3d7.D(A) [Ar]3d54s2 và [Ar]3d74s2. (B) [Ar]3d44s2 và [Ar]3d74s2.(C) [Ar]3d54s1 và [Ar]3d9. (D) [Ar]3d54s1 và [Ar]3d74s2. 4E (A) 1s22s22p1. (B) 1s22s22p63s2. (C) 1s22s22p63s1. (C) 1s22s22p63s2.F (A) 1s22s22p63s23p5. (B) 1s22s22p63s23p1. (C) 1s22s22p63s23p2. (D) 1s22s22p63s2.G (A) 1. (B) 2. (C) 3. (D) 4.H là1 (A) 1. (B) 2. (C) 3. (D) 4.I 2 là (A) 7. (B) 8. (C) 9. (D) 10.J (A) 1s22s22p5. (B) 1s22s22p6. (C) 1s22s22p63s2. (D) 1s22s22p63s23p3.K (A) 1s22s22p63s2. (B) 1s22s22p63s1. (C) 1s22s22p63s23p1. (D) 1s22s22p5.L (A (B (C (DMlà 4p5 (A) 80. (B) 81. (C) 82. (D) 96. 5VD4: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu hình electron của nguyên tử và ion1 electron electron electron n có n s p d f 1 3 5 7 Obitan (AO) 2 6 10 1421 Nguyên lí Pau–li:VD: Sai–––VD: C (Z = 6) 2p2 N (Z = 7): 2p3 2s2 2s2 1s2 1s2 1 1 Chú ý (A (B (C (D 2 không (A (B (C (D 3 (A) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s … (B) 1s 2s 2p 3s 4s 3p 3d … (C) 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d … (D) 1s 2s 3s 4s 2p 3p 3d … 4 (A) 2. (B) 6. (C) 10. (D) 14. 5 Chú ý (A) s. (B) p. (C) d. (D) f.là 2n2 6 (A) 9. (B) 18. (C) 6. (D) 3. 7 không (A) 2p. (B) 3f. (C) 4d. (D) 5s. 8 (A) 2d. (B) 3d. (C) 1p. (D) 2f. 2 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p … electron và i n tr c 3d o 4 s 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4pVD1: Z = 6: 1s22s22p2. Z = 20: 1s22s22p63s23p64s2. Z = 22: 1s22s22p63s23p63d24s2.VD2: 2Z N 82 Z 26 2Z N 22 N 30 X là Fe. 22s22p63s23p63d64s2.VD3:–– 1s và 2s1s22s2; 1s22s22p1; 1s22s22p2; 1s22s22p3; 1s22s22p4; 1s22s22p5; 1s22s22p6 3Cr: 1s22s22p63s23p63d54s1 Cu: 1s22s22p63s23p63d104s1 44s2 94s2 5 (bán bão hòa) và d10 (bão hòa) .VD: Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 64s2 1, 2, 3 electron . 5, 6, 7 electron phi kim. 4 electron phi kim. 8 electron .9(A) 1s22s22p63s23p3. (B) 1s22s22p63s23p1.(C) 1s22s22p63s13p2. (D) 1s22s22p63s23p2.A(A) 1s22s22p63s23p5. (B) 1s22s22p63s23p3.(C) 1s22s22p63s23p4. (D) 1s22s22p63s23p2.B(A) [Ar]3d94s2. (B) [Ar]3d84s2.(C) [Ar]3d104s2. (D) [Ar]3d104s1.C(A) [Ar]3d44s2. (B) [Ar]3d54s2.(C) [Ar]3d54s1. (D) [Ar]3d7.D(A) [Ar]3d54s2 và [Ar]3d74s2. (B) [Ar]3d44s2 và [Ar]3d74s2.(C) [Ar]3d54s1 và [Ar]3d9. (D) [Ar]3d54s1 và [Ar]3d74s2. 4E (A) 1s22s22p1. (B) 1s22s22p63s2. (C) 1s22s22p63s1. (C) 1s22s22p63s2.F (A) 1s22s22p63s23p5. (B) 1s22s22p63s23p1. (C) 1s22s22p63s23p2. (D) 1s22s22p63s2.G (A) 1. (B) 2. (C) 3. (D) 4.H là1 (A) 1. (B) 2. (C) 3. (D) 4.I 2 là (A) 7. (B) 8. (C) 9. (D) 10.J (A) 1s22s22p5. (B) 1s22s22p6. (C) 1s22s22p63s2. (D) 1s22s22p63s23p3.K (A) 1s22s22p63s2. (B) 1s22s22p63s1. (C) 1s22s22p63s23p1. (D) 1s22s22p5.L (A (B (C (DMlà 4p5 (A) 80. (B) 81. (C) 82. (D) 96. 5VD4: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cấu hình electron của nguyên tử và ion Sự phân bố electron Nguyên tắc sắp xếp electron Bài tập cấu hình electron Trắc nghiệm Hóa học Nguyên lí PauliTài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 43 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 42 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 32 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 24
10 trang 27 0 0 -
Ôn tập : lập CTHH, phân loại chất và gọi tên
57 trang 27 0 0 -
Bài số 1: Khái quát về kim loại
4 trang 26 0 0