Danh mục

Câu hỏi lượng giá điều dưỡng nhi khoa

Số trang: 30      Loại file: docx      Dung lượng: 62.20 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (30 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu "Câu hỏi lượng giá điều dưỡng nhi khoa" dưới đây để các bạn năm được các nội dung như sau: Giới hạn của thời kì sơ sinh là từ lúc đẻ đến, chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ thời kì sơ sinh cần, chăm sóc và phòng bệnh cho trẻ thời kì dậy thì,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi lượng giá điều dưỡng nhi khoa CÂUHỎILƯỢNGGIÁĐIỀUDƯỠNGNHIKHOA1. Haigiaiđoạnpháttriểncủatrẻtrongtửcung: A. ……………………….. B. ………………………..2. Giớihạncủathờikìsơsinhlàtừlúcđẻđến: A. 27ngày C. 29ngày B. 28ngày D. 30ngày3. Đặcđiểmbệnhlýcủathờikìsơsinhlà: A. Ítbịnhiễmcácbệnhnhiễmkhuẩn B. Bệnhdiễntiếnnặnglênrấtnhanh C. Bệnhliênquanđếnvấnđềsinhđẻ:ngạt,gãyxương,chảymáunão,màngnão…. D. A,Bđúng E. B,Cđúng4. Chămsócvànuôidưỡngtrẻthờikìsơsinhcần: A. Đảmbảogiữấm D. Phòng xuất huyết não: tiêm vitaminK… B. Đảmbảovôkhuẩn,vệsinhda E. Tấtcảđúng C. Tãlótvàcácvậtdụngsơ sinh phảisạchsẽ5. Giớihạnthờikìnhũnhiđượctínhtừkhitrẻđược: A. 3ngàyđến12thángtuổi C. 3tuầnđến12tháng B. 4tuầnđến12thángtuổi D. 5tuầnđến12tháng6. Giớihạnthờikìrăngsữacủatrẻđượctínhtừ: A. Trẻđược6thángđến6tuổi C. 1tuổiđến5tuổi B. 12thángđến6tuổi D. 1thángđến5tuổi7. Đặcđiểmsinhlýthờikìrăngsữa: A. Trẻpháttriểnnhanhvềvậnđộng B. Hệthầnkinhcaocấppháttriểnmạnh C. Thíchtiếpxúcvớibạnbèvàngườilớn D. Sau6thángbắtđầumọcrăngsữa E. Tấtcảđềuđúng8. Chămsócvàgiáodụctrẻtrongthờikìrăngsữa: A. Giáodụctrẻcóýthứcvệsinh C. Hướngdẫncáchănmặc B. Tổ chức các hoạt động vui D. Sớmcáchlycáccháubịbệnh chơingoàitrời E. Tấtcảđềuđúng9. Chămsócvàphòngbệnhthờikìthiếuniên: A. Giáodụctrẻvệsinhrăngmiệngtránhnhiễmlạnh B. Chúýtưthếngồihọcởtừnglứatuổi C. Phònghọcphảicóđủánhsáng D. Tránhchotrẻchơitròchơiđiệntửvàxemphimhànhđộngbạolực E. Tấtcảcácýtrên10. Giớihạnthờikìdậythìcủatrẻ: A. Trẻgáithườngbắtđầulúc910tuổikếtthúclúc18tuổi B. Trẻgáithườngbắtđầulúc1112tuổikếtthúclúc18tuổi C. Trẻtraithườngbắtđầulúc1314tuổikếtthúclúc18tuổi D. A,Cđúng E. B,Cđúng11. Chămsócvàphòngbệnhchotrẻthờikìdậythìcầnchúý: A. Cầngiáodụcchotrẻbiếtyêuthểdụcthểthao B. Giáodụcgiớitínhquanhệnamnữlànhmạnh C. Đềphòngcácbệnhlâynhiễmquađườngtìnhdục D. Đềphòngcácrốiloạnhànhvinhưnghiệnthuốclá,rượu,matúy E. Tấtcảcácýtrên12. Trẻrấtdễmắccácbệnhnhiễmkhuẩnbệnhdiễnbiếnnhanhvàdễgâytửvongthờikì: A. Thờikìbàothai C. Thờikìbúmẹ B. Thờikìsơsinh D. Thờikìrăngsữa13. Cânnặngcủatrẻtănglêngấpđôisovớilúcmớiđẻkhitrẻđược: A. 34tháng C. 56tháng B. 45tháng D. 67tháng14. Cânnặngcủatrẻtừ1015tuổiđượctínhtheocôngthức: A. X=20+4(n10) D. X=21+4(n10) B. X=21+5(n10) E. X=22+5(n10) C. X=20+5(n10)15. Côngthứctínhchiềucaocủatrẻ1tuổitrởlên: A. Y=65cm+5(n1) C. Y=75cm+5(n1) B. Y=70cm+5(n1) D. Y=80cm+5(n1)16. Nhữngyếutốbêntrongảnhhưởngtớisựtăngtrưởngthểchấtcủatrẻ: A. Cácyếutốnộitiếtnhưtuyếngiáp,tuyếncậngiáp,tuyếnyên,tuyếnthượngthận... B. Yếutốditruyềnliênquanđếnchủngtộc,gen C. Cácdịtậtbẩmsinhluônlàmtrẻsuydinhdưỡng D. A,Bđúng E. A,B,Cđúng17. Đặcđiểmpháttriểntinhthầnvậnđộngởtrẻ5thángtuổi: A. Đứngđượckhicóngườiđỡ B. Cóthểtựngồi C. Trẻkhônggiữđượcđầutươngđốithẳng D. Quayđầuvềnơicótiếngđộng18. Đặcđiểmpháttriểntinhthầnvậnđộngởtrẻ1012thángtuổi: A. Biếtchơiđồchơi,sắpxếpcácmiếnggỗhìnhtháp B. Hiểuđượclờinóiđơngiản,phátâm2tiếng:bàơi,mẹđâu..... C. Nhắclạinhữngâmngườilớnđãdạy D. B,Cđúng E. A,B,Cđúng19. Đặcđiểmpháttriểntinhthầnvậnđộngởtrẻ24thángtuổi: A. Đi nhanh chạy nhanh , leo C. Vẽvòngtròn,đườngthẳng đượcbậcthang D. B,Cđúng B. Nóiđượccâudài,hátcâungắn E ...

Tài liệu được xem nhiều: