Danh mục

Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm học kì 1 môn hóa 12

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 183.22 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm học kì 1 môn hóa 12 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm học kì 1 môn hóa 12 NGÂN HÀNG CÂU HỎI DÙNG CHO KÌ THI KHẢO SÁT (Lấy điểm học kì 1)1. Nhiệt độ sôi của các chất CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C2H6, tăng theo thứ tự làA. C2H6 < CH3CHO < CH3COOH < C2H5OH.B. CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO < C2H6.C. C2H6 < C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH.D. C2H6 < CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH.2. Cho hợp chất (CH3)2CHCH2COOH. Tên gọi đúng theo danh quốc tế ứng với cấu tạo trên làA. axit 3-metylbutanoic. B. axit 3-metylbutan-1-oic. C. axit isobutiric. D. axit 3-metylpentanoic.3. Số nguyên tử C trong 2 phân tử isobutiric làA. 4. B. 6. C. 7. D. 8.4. Phản ứng giữa nhiều phân tử nhỏ tạo thành phân tử lớn, sau phản ứng có giải phóng các phân tử nhỏ, gọi là phản ứngA. trùng hợp. B. trùng ngưng.C. cộng hợp. D. tách nước.5. Nilon-7 được điều chế bằng phản ứng ngưng tụ amino axit nào sau?A. H2N(CH2)6NH2. B. H2N(CH2)6COOH.C. H2N(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)6COOH.D. CH3CH(NH2)COOH.6. PS là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?A. CH2=CH2. B. CH2=CHCl.C. C6H5CH=CH2. D. CH2=CHCH=CH2.7. Hai este A, B là đồng phân của nhau. 17,6 gam hỗn hợp này chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện. Hai este A, B làA. CH3COOCH3 và HCOOC2 H5.B. CH3COOC2 H5 và HCOOC3 H7.C. HCOOC3 H7 và C3H7COOH.D. CH3COOCH3 và CH3 COOC2 H5.8. Phản ứng giữa nhóm –COOH và nhóm –NH2 tạo raA. liên kết ion. B. liên kết cho nhận.C. liên kết peptit. D. A hoặc C.9. Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thỏa mãn với X?A. 3. B. 4. C. 6. D. 12.10. Protit tự nhiên là chuỗi poli peptit được tạo thành từ cácA. -amino axit. B.-amino axit.C. -amino axit. D. -amino axit.11. Nilon-6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữaA. axit ađipic và hexametylen điamin.B. axit axetic và hexametylen điamin.C. axit ađipic và anilin.D. axit axetic và glixin.12. Cho 1 dung dịch chứa 6,75 gam một amin no đơn chức bậc (I) tác dụng với dung dịch AlCl3 dư thu được 3,9 gam kết tủa. Amin đó có công thức làA. CH3NH2. B. (CH3)2NH.C. C2H5NH2. D. C3H7NH2.13. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần lực bazơ: NaOH, NH3, CH3NH2, C6H5NH2A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < NaOH.B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < NaOH.C. CH3NH2 < C6H5NH2 < NH3 < NaOH.D. NaOH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2.14. Alanin (axit -amino propionic) là mộtA. chất lưỡng tính. B. bazơ.C. chất trung tính. D. axit.15. Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?A. H2N  CH2  CH2  COOH.B. CH 3  CH  COOH I NH 2C. HOOC  CH  CH 2  COOH I NH 2D. HCOO  CH  CH 2  COOH I NH 216. Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 1,32 gam CO2 và 0,54 gam H2O. A có KLPT là 180. Công thức phân tử của A làA. C5H10O5. B. C2H4O2. C. C6H12O6. D. C5H8O7.17. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến rượu bị hao hụt 10%. Tính khối lượng rượu thu được?A. 0,92 kg. B. 0,575 kg. C. 0,51 kg. D. 5,15 kg.18. Glucozơ và fructozơ thuọc loại saccarit nào?A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. oligosaccarit. D. polisaccarit19. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra làA. 12,4 gam. B. 10 gam. C. 20 gam. D. 28,183 gam.20. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol n CO 2 : n H 2O  1: 2 . Hai amin có công thức phân tử lần lượt làA. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2. C. C3H7NH2 và C4 H9NH2. D. C4H9NH2 và C5H11NH2.21. Khi đốt cháy hoàn toàn một este X cho n CO2  n H2O . Thủy phân hoàn toàn 6,0 gam este X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este làA. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.22. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C3H9N?A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.23. Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây?A. Polipropilen (PP). B. Tinh bột. C. Poli(vinyl clorua) (PVC). D. Polistiren (PS).24. Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hóa của PVC làA. 12.000. B. 15.000. C. 24.000. D. 25.000.25. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối. X có CTPT làA. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2 H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOCH326. Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no, đơn chức,mạch hở cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Este có CTPT làA. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. kết quả khác.27. X là một -aminoaxit no, mạch nhánh chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. CH3CH2CH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH.C. H2NCH(CH3)CH2COOH. D. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.28. Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm thu được rượu etylic. Biết khối lượng phân tử của rượu bằng 62,16% khối lượng phân tử của este. X có công thức cấu tạo làA. HCOOCH3. B. HCOOC2 H5. C. CH3COOC2 H5. D. CH3COOCH3.29. Đốt cháy hoàn toàn a ga ...

Tài liệu được xem nhiều: