Thông tin tài liệu:
Tài liệu trình bày các câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh đại cương về rối loạn thân nhiệt; giúp người học củng cố, nắm chắc kiến thức, phục vụ quá trình học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm block 9 bài Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn thân nhiệt CÂUHỎITRẮCNGHIỆMBLOCK9 BÀISINHLÝBỆNHĐẠICƯƠNGVỀRỐILOẠNTHÂNNHIỆT 1. Sựsảnnhiệtchịuảnhhưởngcủa: A.Hocmontuyếngiápthyroxin B.Nhiệtđộ C.Chuyểnhóacơbản D.Hệgiaocảm E.Tấtcảđềuđúng1’.Sựsảnnhiệtchịuảnhhưởngcủacácyếutốsau,ngoạitrừ: A.Hocmontuyếngiápthyroxin B.Nhiệtđộ C.Chuyểnhóacơbản D.Hệgiaocảm E.Truyềnnhiệt 2. Nếukhôngcósựthảinhiệt,sau24giờthânnhiệtcóthểtăngđến: A.39,5 C o B.40 C o C.40,5 C o D.41 C o E.41,5 C o 3. Khitiếpxúcvớimôitrườnglạnh,cơthểsẽrơivàotìnhtrạngsuysụp,mấtkhả năngđiềunhiệt,liệtcơhôhấp,khithânnhiệtgiảmđến: A.35 C o B.34 C o C.33 C o D.32 C o E.30 C o 4. Sựthảinhiệt: A.Bằngđườngmồhôilàquantrọngnhấttrongmôitrườnglạnh B.Bằngkhuyếchtánlàquantrọngnhấttrongmôitrườngnóng C.Luôncânbằngvớisựsảnnhiệttrongtrườnghợpbìnhthường D.Thảinhiệttăngluônluônlàhậuquảcủasảnnhiệttăng E.Luônmấtcânbằngvớisảnnhiệtkhicơthểbịsốt 5. Yếutốnàosauđâylàyếutốgâysốtnộisinh: A.Vikhuẩn B.Virus,vinấm C.Phứchợpkhángnguyênkhángthể D.Mộtsốthuốc E.Interleukin16. Chấtgâysốtnộisinhcónguồngốcchủyếutừ: A.Bạchcầuhạttrungtính B.Đạithựcbào C.Bạchcầuhạtáikiềm D.Bạchcầuhạtáitoan E.Tếbàolympho7. Biểuhiệncủasốtcònđangtănglà: A.Comạchngoạivi B.Tăngbàitiếtmồhôi C.Hôhấptăng D.Dabừngđỏ E.Tiểunhiều8. Thuốchạnhiệttácđộnghiệuquảnhấtvàogiaiđoạn: A.Sốtđangtăng B.Sốtđứng C.Sốtbắtđầului D.Sốtkéodài E.Tấtcảđềuđúng9. Aspirinvàthuốchạnhiệtkhôngsteroidlàmgiảmsốtbằngcách: A.Ứcchếsảnxuấtchấtgâysốtnộisinh B.Ứcchếsựhìnhthànhacidarachidonic C.ỨcchếmenphospholipaseA2 D.Ứcchếmencyclooxygenase E.Ứcchếmen5lipooxygenase10. Sốtgâyrốiloạnchuyểnhóacủacơthể,khinhiệtđộcơthểtăng1 Cthìchuyển o hóaglucidtăng: A.2,3% B.3,3% C.4,2% D.4,5% E.5,4%11. Sựsảnnhiệt(1)Chủyếulàdochuyểnhóacơbảntạora.(2)Dohoạtđộngcơ tạora.(3)Chịu ảnhhưởngcủahormongiáp,hệ giaocảmvàcủachínhnhiệt độ. A.(1) B.(2) C.(1)và(3) D.(2)và(3) E.(1),(2)và(3)12. Sự thảinhiệt(1)Chủyếulàdocơchếkhuyếchtán,truyềnnhiệt,bốchơi.(2) Chủ yếuquamồ hôi,hôhấp,nướctiểu.(3)Tănggiảmtùythuộcđộ ẩm,sự lưuthôngcủakhôngkhí. A.(1) B.(2) C.(1)và(3) D.(2)và(3) E.(1),(2)và(3)13. Rốiloạnthânnhiệtsẽxảyrakhi(1)Cótăngthânnhiệt.(2)Rốiloạncânbằng giữahaiquátrìnhsảnvàthảinhiệt.(3)Hoặcgiảmthảinhiệt. A.(1) B.(2) C.(1)và(3) D.(2)và(3) E.(1),(2)và(3)14. Phứchợpkhángnguyênkhángthể,cácsảnphẩmtừ ổ viêm,ổ hoạitử làchất gâysốt(1)Nộisinh.(2)Ngoạisinh.(3)Phânbiệtnầykhôngcótínhtuyệtđối. A.(1) B.(2) C.(1)và(3) D.(2)và(3) E.(1),(2)và(3)15. Chấtgâysốtnộisinh(1)Đượcsảnxuấttừ nhiềuloạitếbào.(2)Chínhlàcác cytokine.(3)Chủyếulàinterleukine. A.(1) B.(2) C.(1)và(3) D.(2)và(3) E.(1),(2)và(3)16. Cơ chế gâymấtkiểmsoátthânnhiệtcủatrungtâmđiềunhiệtlàdo(1)Tăng AMPcnộibàolàmtăngđiểmđiềunhiệt(setpoint).(2)Rốiloạnđiềuhòacủa vỏnãovớivùngdướiđồi.(3)Thôngquacácsảnphẩmcủaacidearachidonicdo cáctếbàonộimạcgiảiphóngkhitiếpxúcvớichấtgâysốt. A.(1) B.(2) C.(1)và(3) D.(2)và(3) E.(1),(2)và(3)17. Cácthuốchạ nhiệtkhôngcócorticoide(aspirine)làmgiảmsốtbằngcách(1) Tácđộngtrựctiếplêntrungtâmđiềunhiệthoặctácnhângâysốt.(2)Tácđộng làmgiảmAMPcnộibàoqua ứcchếtổnghợpprostaglandin.(3)Tácđộnggiãn mạch,vãmồhôi. A.(1) B.(2) C.(1)và(3) D.(2)và(3) E.(1),(2)và(3) 18. Chuyểnhóaprotéinetrongsốtcóthể tăng30%,chủ yếulàtăngquátrình(1) Đồnghóa.(2)Dịhóa.(3)Làmchocânbằngnitơâmtính. A.(1) B.(2) C.(1)và(3) D.(2)và(3) E.(1),(2)và(3) 19. Trongsốtkhithânnhiệttăng1 thìnhịptimtăng10nhịp,cơ chế do(1)Hưng ...