CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ LỚP 10 HK2
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 177.07 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ LỚP 10 HK2 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ LỚP 10 HK2 TRẮC NGHIỆM CN HK2- LỚP 10 Câu 11:Mục đích của công tác chế biến N-L-T là: A. Để làm giống B.Duy trì, nâng cao chất lượng-Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng C. Duy trì những đặc tính ban đầu D.Tránh bị hư hỏng-Ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vẹ thực vật Câu 12: Quy trình công nghệ chế biến rau, quả theo phương-Ứng dụng công nghệ vi sinh vật trong chế biến chế phẩm pháp đóng hộp gồm mấy bước?bảo vệ thực vật A. 13 B. 12 C. 14 D. 11-Chương 3 (Trừ các bài giảm tải) Câu 13: Quy trình chế biến gạo từ thóc gồm mấy bước? A. 8 B. 7 C. 5 D. 6-Chưởng 4: Tạo lập doanh nghiệp (chủ yếu) Câu 14: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong chế biếnCâu 1: Biện pháp điều hòa là biện pháp: lâm sản? A. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định. A. Tre. B. Nứa. C. Gỗ D. Mây. B. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại. Câu 15: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo C. Sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ dịch hại. phương pháp ướt gồm mấy bước? D. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh. A. 13 B. 14 C. 12 D. 11Câu 2: Tác hại của thuốc bảo vệ thực vật: Câu 16: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công A. Gây ô nhiễm đất, nước, không khí, phá vỡ cân bằng sinh nghiệp gồm mấy bước?thái, phát sinh những dòng đột biến có lợi. Gây bệnh hiểm nghèo A. 8 B. 7 C. 5 D. 6cho người Câu 17: Có mấy phương pháp chế biến chè? B. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, bảo vệ những A. 3 B. 4 C. 5 D. 6loài sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người Câu 18: Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua là: C. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, phát sinh đột A. Thị phần. B. Thị trường. C. Thị trấn. D. Cửa hàng.biến kháng thuốc, diệt trừ các quần thể sinh vật có ích. Gây bệnh Câu 19: Thị trường hàng hóa gồm:hiểm nghèo cho người. A. Hàng điện máy, vận tải, nông sản. D. Rau màu xanh tốt, chất lượng sản phẩm nâng cao, nhưng B. Hàng điện máy, du lịch, nông sản.ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái C. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông.Câu 3: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể: D. Hàng điện máy, nông sản, vật tư nông nghiệp. A. Sâu trưởng thành B. Sâu non Câu 20: Doanh nghiệp có chủ là một cá nhân là: C. Nấm phấn trắng D. Côn trùng A. Doanh nghiệp nhà nước. B. Doanh nghiệp tư nhân. C. Công ty. D. Hợp tác xã.Câu 4: Sâu bị nhiễm chế phẩm BV, thì cơ thể sẽ: Câu 21: Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ A. trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bi rắc ngay từ khi thành lập công ty là:bột A. Doanh nghiệp nhà nước. B. Doanh nghiệp tư nhân. B. bị tê liệt, không ăn uống rồi chết C. Công ty trách nhiệm hữu hạn. D. Công ty cổ phần. C. cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết Câu 22: Đặc điểm nào không phải của kinh doanh hộ gia D. mềm nhũn rồi chết đình:Câu 5: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là: A. Quy mô kinh doanh nhỏ.A. Cải tạo đất, gieo trồng đúng thời vụ. B. Công nghệ kinh doanh đơn giản.B. Phun thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên. C. Doanh thu không lớn.C. Chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh. D. Là một loại hình kinh doanh nhỏ.D. Sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ một cách hợp lý. Câu 23. Moät toå chöùc kinh teá ñöôïc thaønh laäp nhaèm muïcCâu 6: Khi nào sâu bệnh phát triển thành dịch? ñích chuû yeáu laø thöïc hieän caùc hoaït ñoäng kinh doanh ñöôïcA. Sâu bệnh có đủ thành phần gen goïi laø:B. Sâu bệnh đủ vật chất di truyền A. Hôïp taùc xaõ B.Coâng ty C. Doanh nghieäp D. Xí nghieäpC. Sâu bệnh đủ thức ăn và gặp điều kiện môi trường thuận lợiD. Sâu, bệnh có đủ thức ăn Câu 24. Doanh nghieäp bao goàm maáy ñôn vò kinh doanh: A.2 B. 3 C. 4 Dl 5Câu 7: Trường hợp nào sau không phải là biện pháp hạn chếảnh hưởng xấu của thuốc hoá học: Câu 25. Loaïi hình doanh nghieäp coù nhieàu chuû sôû höõu ñöôïcA. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh goïi laø:B. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm A. Coâng ty B.Doanh nghieäp tö nhaânC. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường C. Doanh nghieäp nhaø nöôùc D. Khoâng ñaùp aùn naøo ñuùngD. Cứ xuất hiện sâu, bệnh là dùng thuốc hoá học Câu 26: Doanh nghiệp X tháng rồi nhập 300 sản phẩm, bánCâu 8: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của nông, lâm, thủy ra 180 sản phẩm, kế hoạch bán hàng tháng này là 250 sảnsản? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ LỚP 10 HK2 TRẮC NGHIỆM CN HK2- LỚP 10 Câu 11:Mục đích của công tác chế biến N-L-T là: A. Để làm giống B.Duy trì, nâng cao chất lượng-Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng C. Duy trì những đặc tính ban đầu D.Tránh bị hư hỏng-Ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vẹ thực vật Câu 12: Quy trình công nghệ chế biến rau, quả theo phương-Ứng dụng công nghệ vi sinh vật trong chế biến chế phẩm pháp đóng hộp gồm mấy bước?bảo vệ thực vật A. 13 B. 12 C. 14 D. 11-Chương 3 (Trừ các bài giảm tải) Câu 13: Quy trình chế biến gạo từ thóc gồm mấy bước? A. 8 B. 7 C. 5 D. 6-Chưởng 4: Tạo lập doanh nghiệp (chủ yếu) Câu 14: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong chế biếnCâu 1: Biện pháp điều hòa là biện pháp: lâm sản? A. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định. A. Tre. B. Nứa. C. Gỗ D. Mây. B. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại. Câu 15: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo C. Sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ dịch hại. phương pháp ướt gồm mấy bước? D. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh. A. 13 B. 14 C. 12 D. 11Câu 2: Tác hại của thuốc bảo vệ thực vật: Câu 16: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công A. Gây ô nhiễm đất, nước, không khí, phá vỡ cân bằng sinh nghiệp gồm mấy bước?thái, phát sinh những dòng đột biến có lợi. Gây bệnh hiểm nghèo A. 8 B. 7 C. 5 D. 6cho người Câu 17: Có mấy phương pháp chế biến chè? B. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, bảo vệ những A. 3 B. 4 C. 5 D. 6loài sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người Câu 18: Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua là: C. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, phát sinh đột A. Thị phần. B. Thị trường. C. Thị trấn. D. Cửa hàng.biến kháng thuốc, diệt trừ các quần thể sinh vật có ích. Gây bệnh Câu 19: Thị trường hàng hóa gồm:hiểm nghèo cho người. A. Hàng điện máy, vận tải, nông sản. D. Rau màu xanh tốt, chất lượng sản phẩm nâng cao, nhưng B. Hàng điện máy, du lịch, nông sản.ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái C. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông.Câu 3: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể: D. Hàng điện máy, nông sản, vật tư nông nghiệp. A. Sâu trưởng thành B. Sâu non Câu 20: Doanh nghiệp có chủ là một cá nhân là: C. Nấm phấn trắng D. Côn trùng A. Doanh nghiệp nhà nước. B. Doanh nghiệp tư nhân. C. Công ty. D. Hợp tác xã.Câu 4: Sâu bị nhiễm chế phẩm BV, thì cơ thể sẽ: Câu 21: Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ A. trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bi rắc ngay từ khi thành lập công ty là:bột A. Doanh nghiệp nhà nước. B. Doanh nghiệp tư nhân. B. bị tê liệt, không ăn uống rồi chết C. Công ty trách nhiệm hữu hạn. D. Công ty cổ phần. C. cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết Câu 22: Đặc điểm nào không phải của kinh doanh hộ gia D. mềm nhũn rồi chết đình:Câu 5: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là: A. Quy mô kinh doanh nhỏ.A. Cải tạo đất, gieo trồng đúng thời vụ. B. Công nghệ kinh doanh đơn giản.B. Phun thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên. C. Doanh thu không lớn.C. Chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh. D. Là một loại hình kinh doanh nhỏ.D. Sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ một cách hợp lý. Câu 23. Moät toå chöùc kinh teá ñöôïc thaønh laäp nhaèm muïcCâu 6: Khi nào sâu bệnh phát triển thành dịch? ñích chuû yeáu laø thöïc hieän caùc hoaït ñoäng kinh doanh ñöôïcA. Sâu bệnh có đủ thành phần gen goïi laø:B. Sâu bệnh đủ vật chất di truyền A. Hôïp taùc xaõ B.Coâng ty C. Doanh nghieäp D. Xí nghieäpC. Sâu bệnh đủ thức ăn và gặp điều kiện môi trường thuận lợiD. Sâu, bệnh có đủ thức ăn Câu 24. Doanh nghieäp bao goàm maáy ñôn vò kinh doanh: A.2 B. 3 C. 4 Dl 5Câu 7: Trường hợp nào sau không phải là biện pháp hạn chếảnh hưởng xấu của thuốc hoá học: Câu 25. Loaïi hình doanh nghieäp coù nhieàu chuû sôû höõu ñöôïcA. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh goïi laø:B. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm A. Coâng ty B.Doanh nghieäp tö nhaânC. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường C. Doanh nghieäp nhaø nöôùc D. Khoâng ñaùp aùn naøo ñuùngD. Cứ xuất hiện sâu, bệnh là dùng thuốc hoá học Câu 26: Doanh nghiệp X tháng rồi nhập 300 sản phẩm, bánCâu 8: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của nông, lâm, thủy ra 180 sản phẩm, kế hoạch bán hàng tháng này là 250 sảnsản? ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phòng trừ dịch hại cây trồng thuốc bảo vệ thực vật bài tập trắc nghiệm công nghệ 10 câu hỏi trắc nghiệm công nghệ 10 kiểm tra lớp 10 môn công nghệ bài tập ôn thi công nghệ 10Tài liệu liên quan:
-
Thông tư số 12/2018/TT-BNNPTNT
35 trang 277 0 0 -
56 trang 65 0 0
-
Các chất hữu cơ độc trong môi trường và chuyển hóa: Phần 1
35 trang 54 0 0 -
1 trang 43 0 0
-
Bài giảng Quản lý dịch hại tổng hợp: Chương 2 (6) - GS. TS Nguyễn Thế Nhã
26 trang 40 0 0 -
Thông tư Số: 21/2013/TT-BNNPTNT
345 trang 36 0 0 -
60 trang 31 0 0
-
Giáo trình Hóa bảo vệ thực vật: Phần 1 - TS. Hoàng Thị Hợi
64 trang 29 0 0 -
Tiểu luận Thuốc bảo vệ thực vật - ĐH Đà Nẵng
23 trang 26 0 0 -
Bài giảng các chất bảo vệ thực vật
51 trang 26 0 0