Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN - Trường THPT Trần Phú (Chương 3, 4)
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN - Trường THPT Trần Phú (Chương 3, 4) Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN Người soạn: Nguyễn Thị Hoa – THPT Trần Phú CHƯƠNG III - LIÊN KẾT HÓA HỌCCâu 46 –HH1015NCB Liên kết giữa hai nguyên tử được hình thành nhờ cặp electron chungcủa một nguyên tử với một obitan trống của một nguyên tử khác thì liên kết đó gọi làA. liên kết cho - nhận. B. liên kết cộng hoá trị.C. liên kết ion. D. liên kết kim loại.PA: ACâu 47 –HH1015NCH Cho các hợp chất HCl, Cl2, CO2, H2O, N2, NaCl, H2, H2S, Na2O.Những chất trong phân tử có liên kết cộng hoá trị không cực làA. HCl, Cl2, CO2. B. Cl2, N2, H2.C. HCl, H2O, H2S. C. NaCl, Na2O, H2O.PA: BCâu 48 –HH1015NCB Liên kết trong phân tử H2O là liên kếtA. cộng hoá trị không cực. B. ion.C. cộng hoá trị có cực . D. cho - nhận.PA: CCâu 49 –HH1014NCH Nhận định nào sau đây đúng ?A. Liên kết giữa hai nguyên tử bằng một cặp electron chung nằm ở giữa hai nguyên tửlà liên kết cộng hoá trị.B. Liên kết giữa hai nguyên tử bằng cặp electron chung lệch về một nguyên tử gọi làliên kết cộng hoá trị.C. Liên kết cộng hoá trị có cực là liên kết giữa hai nguyên tử bằng cặp electron chungbị lệch về phía một nguyên tử.D. Liên kết cho - nhận là liên kết giữa các nguyên tử bằng cặp electron chung nằmgiữa hai nguyên tử.PA: CCâu 50 –HH1017NCV Trong phân tử SO3 có số liên kết được hình thành giữa các nguyên tửlàA. 3 liên kết cộng hoá trị.B. 2 liên kết cho - nhận và 1 liên kết cộng hoá trị.C. 3 liên kết cho - nhận.D. 2 liên kết cộng hoá trị và 1 liên kết cho- nhận.PA: BCâu 51 –HH1015NCV Hợp chất không dẫn điện ở mọi trạng thái là hợp chất có liên kếtA. cho - nhận. B. cộng hoá trị không cực.C. ion. D. cộng hoá trị có cực.PA: BCâu 52 –HH1015NCH Các chất mà phân tử có liên kết cộng hoá trị không cực, tan được trongdung môiA. không cực. B. có cực.C. nước. D. ancol.PA: ACâu 53 –HH1014NCB Nguyên tử lưu huỳnh khi nhận electron trở thànhA. ion dương S2+. B. cation S2-.C. anion S2-. D. anion S2+.PA: CCâu 54 –HH1017NCH Liên kết ion là liên kết được tạo thànhA. nhờ lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do với ion dương kim loại.B. nhờ cặp electron chung giữa hai nguyên tử.C. nhờ lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.D. nhờ cặp electron chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.PA: CCâu 55 –HH1018NCB Dãy gồm các hợp chất có liên kết ion (cho độ âm điện K = 0,82; Na =0,93; Mg = 1,31; Ca = 1,0; H = 2,2; C = 2,55; N = 3,04; Cl = 3,16; Br = 2,96; F =3,98):A. MgF2, HCl, NaCl. B. Na2O, K2O, KCl.C. NH3, CH4, Na2O. D. KCl, SO2, MgBr2.PA: BCâu 56 –HH1017NCB Đơn chất X có liên kết ba trong phân tử, X làA. O2. B. O3. C. Br2. D. N2.PA: DCâu 57 –HH1016NCB Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết σ ( xichma)A. Cl2, N2 , H2O. B. H2S, Br2, CH4.C. CO2, Cl2, NH3. D. PH3, CH4 , SiO2.PA: BCâu 58 –HH1016NCH Hợp chất X có nguyên tử lai hoá sp3 trong phân tử, X làA. C2H4. B. BF3. C. BeH2. D. H2O.PA: DCâu 59 –HH1016NCH Trong phân tử chất X có sự xen phủ bên giữa các obitan p-p để tạo nênliên kết π trong phân tử, X làA. H2. B. Cl2. C. N2. D. HCl.PA: CCâu 60 –HH1016NCB Hợp chất có liên kết phân cực nhất là (cho độ âm điện H = 2,2; Na =0,93; Cl = 3,16; O = 3,44; F = 3,98)A. NaF. B. Na2O. C. HCl. D. F2O.PA: ACâu 61 –HH1016NCH Dãy gồm các chất trong phân tử đều có liên kết π?A. Cl2, CO2, H2O. B. CH4, N2, CO2.C. C2H2, CO2, N2. D. HCl, C2H4, C2H2.PA: CCâu 62 –HH1017NCH Cho 3 nguyên tố có số electron ở lớp ngoài cùng lần lượt là: M (3s1) ;X ( 3s23p1); Y ( 3s23p5 ). Nhận định nào sau đây đúng?A. Liên kết giữa M và X là liên kết ion.B. Liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hoá trị.C. Liên kết giữa M và Y là liên kết ion.D. M và Y là kim loại và X là phi kim.PA: CCâu 63 –HH1017NCH Nhận định nào không đúng khi nói về hợp chất ion?A. Hợp chất ion thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.B. Hợp chất ion thường tồn tại ở dạng tinh thể và có tính bền vững.C. Hợp chất ion khi nóng chảy và khi tan trong nước thì chúng có khả năng dẫn điện.D. Hợp chất ion tan tốt trong dung môi hữu cơ.PA: DCâu 64 –HH1017NCV Cho các nguyên tố Na, F, K, O. Có bao nhiêu hợp chất ion được hìnhthành khi cho các nguyên tố ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Liên kết hóa học Liên kết cộng hoá trị Liên kết ion Ôn thi trắc nghiệm Bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm mônTài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 206 0 0 -
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 1
82 trang 141 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
10 trang 125 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
13 trang 111 0 0 -
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 105 0 0 -
GIÁO TRÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC - TS. NGUYỄN ĐỨC BÁCH - 8
18 trang 74 0 0 -
7 trang 71 0 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 5
24 trang 69 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 69 0 0 -
4 trang 62 2 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam
3 trang 56 0 0 -
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 1
24 trang 54 0 0 -
31 trang 53 0 0
-
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Hóa học có đáp án - Bộ GD&ĐT
6 trang 52 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM
3 trang 47 2 0 -
Giáo trình Hóa học đại cương 1 - Cấu tạo chất (Tái bản lần thứ nhất): Phần 2
251 trang 45 0 0 -
CẨM NANG NGÂN HÀNG - MBA. MẠC QUANG HUY - 4
11 trang 44 0 0 -
Bài giảng Hóa học đại cương - ĐH Nông lâm TP.HCM
213 trang 42 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 41 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0