Danh mục

Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN - Trường THPT Trần Phú (Chương 6)

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 143.30 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN của trường THPT Trần Phú - Chương 6 dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 10 nhằm củng cố kiến thức và luyện tập môn Hóa về: Nhóm oxi, sự oxi hóa, chất oxi hóa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN - Trường THPT Trần Phú (Chương 6) Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN Người soạn: Nguyễn Thị Hoa – THPT Trần Phú CHƯƠNG VI - NHÓM OXICâu 130 –HH1027NCB Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của nhóm VIAkhi đi từ oxi đến telu?A. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần. B. Tính axit của các hiđroxitgiảm dần.C. Bán kính nguyên tử giảm dần. D. Độ bền của các hợp chất vớihiđro giảm dần.PA: CCâu 131 –HH1027NCH Nhận định nào sau đây đúng khi nói về tính chất của nhóm VIA?A. Các nguyên tố trong nhóm đều có số oxi hoá giống nhau trong mọi hợp chất.B. Cấu hình electron lớp ngoài cùng đều là ...ns2np4.C. Độ bền của các hợp chất với hiđro tăng dần khi đi từ trên xuống dưới.D. Tính axit của các hiđroxit tăng dần khi đi từ trên xuống dưới.PA: BCâu 132 –HH1027NCB Oxi không phản ứng vớiA. Na. B. S. C. Pb. D. Cl2.PA: DCâu 133 –HH1027NCB Oxi có số oxi hoá dương trong hợp chất nào?A. Na2O. B. H2O2. C. CO2. D. F2O.PA: DCâu 134 –HH1027NCV Nhận định nào sau đây đúng khi nói về oxi và các hợp chất của oxi?A. Oxi có 2 dạng thù hình là 16O và 17O.B. Oxi chỉ có hai số oxi hoá là 0 và – 2.C. Các hợp chất của oxi trong đó có số oxi hoá là – 2 đều rất bền.D. Trong các phản ứng với các chất ở điều kiện thường, oxi thường thể hiện tính oxihoá.PA: DCâu 135 –HH1027NCH Cho 2 phản ứng 1. H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH 2. H2O2 + Ag2O → 2 Ag + H2O + O2.Trong hai phản ứng trên, H2O2A. chỉ có tính khử. B. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.C. chỉ có tính oxi hoá. D. tính khử và tính bazơ.PA: BCâu 136 –HH1028NCH Giấy có tẩm dung dịch tinh bột và KI, đưa vào lọ có chứa ozon sau mộtthời gian thấy giấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng xảy ra là do có sự oxi hoáA. ozon. B. Kali. C. iođua. D. tinh bột.PA: CCâu 137 –HH1028NCH Có những nhận định về oxi và ozon như sau1. Ozon tác dụng được với dung dịch Kl còn oxi không tác dụng với dung dịch Kl.2. Oxi có tính oxi hoá yếu hơn ozon.3. Ozon tác dụng với hầu hết các kim loại kể cả kim loại bạc.4. Oxi và ozon đều dùng để khử trùng, bảo quản hoa quả.Nhận xét đúng là:A. 1, 2, 3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2,3,4.PA: ACâu 138 –HH1028NCV Khí hiđro điều chế trong phòng thí nghiệm có lẫn khí hiđro sunfua, đểloại bỏ tạp chất thường dẫn hỗn hợp khí vào dung dịchA. BaCl2. B. CuSO4. C. NaCl. D. Ca(NO3)2.PA: BCâu 139 –HH1028NCH Phân biệt các chất khí O2, O3, SO2 bằng thuốc thửA. quỳ tím ẩm và Cu. B. quỳ tím ẩm và dung dịch KI.C. tàn đóm và Cu. D. dung dịch Brom và quỳ tím.PA: BCâu 140 –HH1028NCH SO2 đóng vai trò chất oxi hoá trong phản ứng nào?A. 2H2 S + SO2  3S + 2H2O. B. 2HNO3 + SO2  H2SO4 + 2NO2.C. 2KOH + SO2  K2SO3 + H2O. D. SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr +H2SO4.PA: ACâu 141 –HH1028NCB Cặp chất nào khi phản ứng với nhau không tạo ra khí H2S ?A. S (hơi) và H2. B. FeS và HCl.C. FeS và HNO3. D. Na2S và H2SO4 loãng.PA: CCâu 142 –HH1028NCH Phản ứng nào sau đây không đúng ?A. 2H2S + O2  2SO2 + 2H2O. B. H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl.C. 2S + H2SO4  H2S + 2SO2. D. 2H2S + O2  2S + 2H2O.PA: CCâu 143 –HH1028NCB Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch X sẽ không có kết tủa, X có thể làA. AgNO3. B. Ca(OH)2. C. CdCl2. D. CuSO4.PA: BCâu 144 –HH1029NCH Dãy gồm các chất trong đó nguyên tố lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử,không thể hiện tính oxi hoáA. H2 S, SO2, SO3. B. H2SO4, K2S, H2S.C. K2S, NaHS, Na2SO3. D. H2S, K2S, NaHS.PA: DCâu 145 –HH1028NCH Cho sơ đồ phản ứng: S + H2SO4 ( đặc, nóng )  X + Y.X, Y làA. SO2 và H2O. B. SO3 và H2O. C. H2S và H2O. D. SO2 và H2S.PA: ACâu 146 –HH1028NCH Phản ứng trong đó đơn chất lưu huỳnh vừa thể hiện tính khử vừa thểhiện tính oxi hoá làA. S + 4HNO3  SO2 + 4NO2 + 2H2O. B. Mg + S MgS.C. 3S + 6NaOH ( đặc, nóng )  2Na2S + Na2SO3 + 3H2O. D. S + O2 SO2.PA: CCâu 147 –HH1029NCH Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2SO4 đặc nóng làA. Cu , S, C12H22O11, Pt. B. Cu, S, H2S, Fe.B. Mg, Fe, Au, Ag. D. S. N2, Cl2, Mg.PA: BCâu 148 –HH1029NCH Dãy gồm hai chất cùng tồn tại đồng thời trong bình kín làA. O2 và SO2. B. H2 và Cl2.C. H2S và O2 D. O2 và Cl2.PA: DCâu 149 –HH102 ...

Tài liệu được xem nhiều: