Dự đoán tính oxi hóa và tính khử của các chất
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 697.22 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Những nguyên tắc được đưa ra trong tài liệu Dự đoán tính oxi hóa và tính khử của các chất sau đây sẽ giúp các bạn dự đoán tính oxi hóa và tính khử của các chất, qua đó dự đoán được chiều hướng và khả năng xảy ra một phản ứng oxi hóa khử.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dự đoán tính oxi hóa và tính khử của các chất 1 có tính oxi hóa, khi , khiVD1: 0 1– Cl2 Cl2 2e 2Cl 0 1 Na e Na .21 0 n ne M M Phi kim n X có n 0 (8 n) 0 n X (8 - n).e X X n.e X –(8 – n) và +n 1 2 n –(8 – n) và +n.VD2: 2, Fe, Cu, Cl2, F2 2, Cl2, P, S.VD3:– S (Z = 16): 1s22s22p63s23p4 –2 +6.– Cl (Z = 17): 1s22s22p63s23p5 –1 +7.31có tính oxi hóa. Li, Na, K, Ag +1 Mg, Ca, Ba, Zn +2 Al +3 Fe +2, +3 Cr +2, +3, +6 Mn +2, +4, +6, +7 Cu +1, +2 2 n thì – (8 –n). + n. – (8 – n) +n tính oxi hóa H –1, +1 Cl, Br, I –1, +1, +3, +5, +7 S –2, +4, +6 P –3, +3, +5 N –3, +1, +2, +3, +4, +5Chú ý– Trong H2O2 hai anion O2– và F–oxi trong H2O2 VD4: +, Cl–, Fe2+, NO, NO3–, Al3+, Mn2+, H+, SO2, Fe3+ Na+, Al3+,Fe3+, H+, NO3– Cl– Fe2+, Mn2+, NO, SO2 VD5: 3 và H2 Xét HNO3: HNO3 + và NO3– có tính oxi hóa HNO3 . Xét H2S: H2 + và S2– + có tính oxi hóa S2– H2 . 3 tính oxi hóa. . trung gian nó .1 (A) F2. (B) Na. (C) HCl. (D) HNO3.2 không có tính oxi hóa? (A) S. (B) Fe. (C) H2S. (D) C.3 (A) Ca. (B) Al. (C) P. (D) F2.4 (A) Cu. (B) Cl2. (C) F2. (D) N2.5 2, C, F2, P, O2 (A) 4. (B) 5. (C) 6. (D) 7.6 (A) +2 và –6. (B) +6 và –2. (C) –2 và +6. (D) –6 và +2.7 (A) –2 và +6. (B) –3 và +5. (C) –4 và +4. (D) –6 và +2.8 (A) NO2. (B) NH3. (C) N2O. (D) HNO3.9 (A) SO2. (B) Na2SO4. (C) H2S. (D) H2SO4. 4A Cho các ion: Na+, Fe2+, Cu2+, Br–, S2–, Al3+hóa là (A) Na+, Cu2+, Br–. (B) Fe2+, Al3+. (C) Br–, S2–. (D) Na+, Cu2+, Al3+.B Cho các ion: K+, Fe2+, Cr3+, Mn2+, N3–, Cl– (A) 2. (B) 5. (C) 4. (D) 3.C 2+, Cu2+, N2, Al3+ (A) 3. (B) 4. (C) 5. (D) 6.D (A) NaNO3. (B) K2SO4. (C) SO2. (D) H2SO4.E (A) H2O2. (B) HCl. (C) HNO3. (D) H2S.F 2, N2, HCl,Cu2+, Cl- A) B) C) D) 6.G 2, Fe2+,Cu2+ A B) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dự đoán tính oxi hóa và tính khử của các chất 1 có tính oxi hóa, khi , khiVD1: 0 1– Cl2 Cl2 2e 2Cl 0 1 Na e Na .21 0 n ne M M Phi kim n X có n 0 (8 n) 0 n X (8 - n).e X X n.e X –(8 – n) và +n 1 2 n –(8 – n) và +n.VD2: 2, Fe, Cu, Cl2, F2 2, Cl2, P, S.VD3:– S (Z = 16): 1s22s22p63s23p4 –2 +6.– Cl (Z = 17): 1s22s22p63s23p5 –1 +7.31có tính oxi hóa. Li, Na, K, Ag +1 Mg, Ca, Ba, Zn +2 Al +3 Fe +2, +3 Cr +2, +3, +6 Mn +2, +4, +6, +7 Cu +1, +2 2 n thì – (8 –n). + n. – (8 – n) +n tính oxi hóa H –1, +1 Cl, Br, I –1, +1, +3, +5, +7 S –2, +4, +6 P –3, +3, +5 N –3, +1, +2, +3, +4, +5Chú ý– Trong H2O2 hai anion O2– và F–oxi trong H2O2 VD4: +, Cl–, Fe2+, NO, NO3–, Al3+, Mn2+, H+, SO2, Fe3+ Na+, Al3+,Fe3+, H+, NO3– Cl– Fe2+, Mn2+, NO, SO2 VD5: 3 và H2 Xét HNO3: HNO3 + và NO3– có tính oxi hóa HNO3 . Xét H2S: H2 + và S2– + có tính oxi hóa S2– H2 . 3 tính oxi hóa. . trung gian nó .1 (A) F2. (B) Na. (C) HCl. (D) HNO3.2 không có tính oxi hóa? (A) S. (B) Fe. (C) H2S. (D) C.3 (A) Ca. (B) Al. (C) P. (D) F2.4 (A) Cu. (B) Cl2. (C) F2. (D) N2.5 2, C, F2, P, O2 (A) 4. (B) 5. (C) 6. (D) 7.6 (A) +2 và –6. (B) +6 và –2. (C) –2 và +6. (D) –6 và +2.7 (A) –2 và +6. (B) –3 và +5. (C) –4 và +4. (D) –6 và +2.8 (A) NO2. (B) NH3. (C) N2O. (D) HNO3.9 (A) SO2. (B) Na2SO4. (C) H2S. (D) H2SO4. 4A Cho các ion: Na+, Fe2+, Cu2+, Br–, S2–, Al3+hóa là (A) Na+, Cu2+, Br–. (B) Fe2+, Al3+. (C) Br–, S2–. (D) Na+, Cu2+, Al3+.B Cho các ion: K+, Fe2+, Cr3+, Mn2+, N3–, Cl– (A) 2. (B) 5. (C) 4. (D) 3.C 2+, Cu2+, N2, Al3+ (A) 3. (B) 4. (C) 5. (D) 6.D (A) NaNO3. (B) K2SO4. (C) SO2. (D) H2SO4.E (A) H2O2. (B) HCl. (C) HNO3. (D) H2S.F 2, N2, HCl,Cu2+, Cl- A) B) C) D) 6.G 2, Fe2+,Cu2+ A B) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phản ứng oxi hóa - khử Tính oxi hóa Chất oxi hóa Tính oxi hóa của đơn chất Tính khử của đơn chất Tính khử của hợp chấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 10: Chủ đề - Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
6 trang 119 0 0 -
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 95 0 0 -
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam
13 trang 34 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Đức Trọng
20 trang 26 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 29+30: Phản ứng oxi hóa - khử
10 trang 25 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình
7 trang 22 0 0 -
Giáo án môn Hóa học lớp 10: Bài 17
7 trang 22 0 0 -
Giáo trình Hóa học đại cương và vô cơ: Phần 2
118 trang 21 0 0 -
Đề thi tham khảo môn Hoá học (Kèm theo đáp án)
31 trang 20 0 0 -
Đề kiểm tra số 1 môn Toán và Hóa - TT luyện thi KHTN
9 trang 20 0 0