Danh mục

Câu hỏi trắc nghiệm môn Sức bền vật liệu 2

Số trang: 48      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.95 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Sức bền vật liệu 2 được chia sẻ dưới đây để ôn tập, hệ thống kiến thức cũng như luyện tập giải bài tập trắc nghiệm hiệu quả nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm môn Sức bền vật liệu 2 Trong công thức tính chuyển vị hệ đàn hồi tuyến tính N k N m dz M k M m dz Q k Q m dz km EF EJ GF đại lượng Q k có nghĩa là gì? + Nội lực do Pk = 1 gây ra ở trạng thái “k”. + Ngoại lực do Pk = 1 gây ra ở trạng thái “k”. + Nội lực do Pk = 0 gây ra ở trạng thái “k”. + Ngoại lực do Pk = 0 gây ra ở trạng thái “k”. 2 EJ x Trong công thức tính lực tới hạn khi thanh chịu uốn dọc và ngang đồng thời Pth . Hệ số tính (µ) phụ ( .l ) 2 thuộc vào yếu tố nào? + Thay đổi liên kết hai đầu thanh + Thay đổi lực tác dụng + Thay đổi độ cứng của thanh + Tất các đáp án đều đúng Bán kính cong của thớ trung hòa (rth) được xác định theo công thức nào sau đây? F + rth . dF F r F + rth dF F F + rth dF F r dF F r + rth F Bán kính cong của thớ trung hòa (rth), mặt cắt ngang hình chữ nhật, được xác định theo công thức nào sau đây? h + rth  . r ln 1 r2 h + rth   r ln 1 r2 r ln 1 r2 + rth  h h + rth  ln r1 Bán kính cong của thớ trung hòa (rth), mặt cắt ngang hình tam giác, được xác định theo công thức nào sau đây? h2 + rth  . r1 2.(r1 ln  h) r2 h2 + rth   r 2.(r1 ln 1  h) r2 h2 + rth  r (r1 ln 1  h) r2 h2 + rth  r 2.(r1 ln 1  h) r2 Bán kính cong của thớ trung hòa (rth), mặt cắt ngang hình tròn, được xác định theo công thức nào sau đây? d2 + rth . 4 2r0 4r 2 0 d2 d2 + rth 2r0 4r 2 0 d2 d2 + rth 4 2r0 4r 2 0 d2 d2 + rth 4 2r0 4r 2 0 d2 Biên độ ứng suất được xác định theo công thức nào sau đây? pmax  pmin + pa  . 2 p  pmin + pa  max 2 pmin  pmax + pa  2 p  pmin + pa  max 4 Câu 69 Một thanh có mặt cắt ngang hình vuông có cạnh a = 6cm, làm bằng vật liệu là thép CT3 có . Chịu nén bởi lực P có chiều dài L = 1,21m. Biết a = 336MN/m2, b = 2 1,47MN/m , thanh hai đầu liên kết khớp. Hãy xác định lực tới hạn của thanh? + + + + Câu 10 Đối với thanh có độ mảnh lớn thì lực tới hạn được xác định theo công thức: + + + + Câu 11 Đối với thanh có độ mảnh lớn thì ứng suất tới hạn được xác định theo công thức là? + + + + Câu 12 Lực tới hạn đối với thanh có độ mảnh vừa là: + + + + Câu 13 Ứng suất tới hạn của thanh có độ mảnh vừa là: + Trong đó: a và b là các hằng số phụ thuộc vật liệu làm thanh + + Trong đó: a và b là các hằng số phụ thuộc vật liệu làm thanh + Câu 14 Độ mảnh của thanh được xác định theo công thức ? + + + + Câu 15 Hệ số liên kết của một thanh có hai đầu liên kết khớp là: + µ=1 + µ=0.7 + µ=0.5 + µ=2 Câu 16 Hệ số liên kết của một thanh có hai đầu liên kết ngàm là: + µ=1 + µ=0.7 + µ=0.5 + µ=2 Câu 17 Hệ số liên kết của một thanh có một đầu liên kết ngàm và một đầu tự do là: + µ=1 + µ=0.7 + µ=0.5 + µ=2 Câu 18 Hệ số liên kết của một thanh có một đầu liên kết ngàm và một đầu liên kết khớp là: + µ=1 + µ=0.7 + µ=0.5 D µ=2 Câu 19 Điều kiện ổn định thanh chịu nén là ? + + + + Câu 2. Công thức xác định độ mảnh giới hạn là: + + + + Câu 20 Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ:Hãy xác định các thành phần nội lực của dầm? + Dầm AB tồn tại 2 thành phần nội lực là Mx và My. + Dầm AB tồn tại 2 thành phần nội lực là Mx và Mz. + Dầm AB tồn tại 2 thành phần nội lực là My và Mz. + Dầm AB chi có thành phần nội lực là My Câu 21 Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ:Hãy xác định dạng biểu đồ mômen uốn My của dầm? + Đường bậc 2. +Đường bậc 1 +Bằng không +Song song với trục chuẩn Câu 22 Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ:Hãy xác định dạng biểu đồ mômen uốn Mx của dầm? + Đường bậc 2. +Đường bậc 1 +Bằng không +Song song với trục chuẩn Câu 23 Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ:Hãy xác định dạng biểu đồ mômen uốn Mx của dầm? + Đường bậc 2 +Đường bậc 1. +Bằng không +Song song với trục chuẩn Câu 24 Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ:Hãy xác định dạng biểu đồ mômen uốn My của dầm? + Đường bậc 2. +Đường bậc 1 +Bằng không +Song song với trục chuẩn Câu 25 Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ:Hãy xác định dạng biểu đồ mômen uốn My của dầm? + Đường bậc 2 +Đường bậc 1 +Bằng không +Song song với trục chuẩn Câu 26 Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ:Hãy xác định dạng biểu đồ mômen uốn My của dầm? + Đường bậc 2 +Đường bậc 1 +Bằng không +Song song với trục chuẩn Câu 27 Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ được gọi là: + Dầm AB chịu uốn xiên. + Dầm AB chịu uốn đồng thời kéo. + Dầm AB chịu uốn ngang thuần túy. + Dầm AB chịu uốn ngang phẳng Câu 28. Dầm AB chịu tải trọng như hình vẽ được gọi là:. + Dầm AB chịu uốn xiên. + Dầm AB chịu uốn đồng thời kéo. + Dầm AB chịu uốn ngang thuần túy. + Dầm AB chịu uốn ngang phẳng Câu 29. Dầ ...

Tài liệu được xem nhiều: