Mời các bạn cùng tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 10 Vật lý 12”. Đề cương biên soạn các câu hỏi trắc nghiệm chương 10 theo chủ đề như Các hạt sơ cấp, Mặt trời - Hệ mặt trời, Các sao - Thiên hà, Thuyết vụ nổ lớn sẽ giúp các bạn nắm chắc kiến thức và giải nhanh các bài tập trắc nghiệm chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp, ĐH-CĐ sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 10 Vật lý 12 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 10 VẬT LÝ 12 Chủ đề 1: Các hạt sơ cấp 10.1. Hạt sơ cấp là: A. phôton, leptôn, mêzon và hadrôn. B. phôton, leptôn, mêzon và badrôn. C. phôton, leptôn, bariôn hadrôn. D. phôton, leptôn, nuclôn và hipêrôn. 10.2. Điện tích của mỗi hạt quac có một trong những giá trị nào sau đây? A. e; B. e . C. 2e . D. e và 2e 3 3 3 3 10.3. Phát biểu nào dưới đây khi nói về hạt sơ cấp là không đúng? A. Hạt sơ cấp nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử, có khối lượng nghỉ xác định. B. Hạt sơ cấp có thể có điện tích, điện tích tính theo đơn vị e, e là điện tích nguyên tố. C. Hạt sơ cấp đều có mômen động lượng và mômen từ riêng. D. Mỗi hạt sơ cấp có thời gian sống như nhau. 10.4. Các hạt sơ cấp tương tác với nhau theo các cách sau: A. Tương tác hấp dẫn; B. tương tác điện từ; C. Tương tác mạnh hay yếu; D. Tất cả các tương tác trên. 10.5. Hạt sơ cấp có các loại sau: A. phôtôn; B. Leptôn; C. hađrôn; D. Cả A, B, C. 10.6. Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Tất cả các hađrôn đều có cấu tạo từ các hạt quac. B. Các hạt quac có thể tồn tại ở trạng thể tự do. C. Có 6 loại hạt quac là u, d, s, c, b, t. e 2e D. Điện tích của các hạt quac bằng , ; 3 3 10.7. Năng lượng và tần số của hai phôtôn sinh ra do sự huỷ cặp êléctron – pôzitôn khi độngnăng ban đầu các hạt coi như bằng không là: A. 0,511MeV, 1,23.1020Hz; B. 0,511MeV, 1,23.1019Hz; C. 1,022MeV, 1,23.1020Hz; D. 0,511MeV, 1,23.1019Hz; B. 10.8. Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạothành hai phôtôn có năng lượng 2, 0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính độngnăng của hai hạt trước khi va chạm. A. 1,49MeV; B. 0,745MeV; C. 2,98MeV; D. 2,235MeV. o 10.9. Hai phôtôn có bước sóng = 0,003 A sản sinh ra một cặp êléctron – pôzitôn. Xác địnhđộng năng của mỗi hạt sinh ra nếu động năng của pôzitôn gấp đôi động năng của êléctron. A) 5,52MeV & 11,04MeV; B. 2,76MeV & 5,52MeV; C. 1,38MeV & 2,76MeV; D. 0,69MeV & 1,38MeV. Chủ đề 2: Mặt Trời - Hệ Mặt Trời. 10.10. Chọn câu sai. Hệ Mặt Trời gồm các loại thiên thể sau: A. Mặt Trời B. 8 hành tinh lớn: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh,Hải tinh. Xung quanh đa số hành tinh có các vệ tinh chuyển động. C. Các hành tinh tí hon: tiểu hành tinh, các sao chổi. D. A, B, C đều đúng. 10.11. Mặt Trời có cấu trúc: A. Quang cầu có bán kính khoảng 7.10 5km, khối lượng riêng 100kg/m3, nhiệt độ 6000 K. B. Khí quyển: chủ yếu hđrô và hêli. C. Khí quyển chia thành hai lớp: sắc cầu và nhật hoa. D. Cả A, B và C. 10.12. Đường kính của Trái Đất là: A. 1600km; B. 3200km; C. 6400km; D. 12800km. 10.13. Trục Trái Đất quay quanh mình nó nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo gần tròn một góc: A. 20027’; B. 21027’; C. 22027’; D. 23027’. 10.14. Trái Đất chyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo gần như tròn có bán kính cỡkhoảng: A. 15.106km; B. 15.107km; C. 18.108km; D. 15.109km. 10.15. Khối lượng Trái Đất vào cỡ: A. 6.1023kg; B. 6.1024kg; C. 6.1025kg; D. 5.1026kg. 10.16. Khối lượng Mặt Trời vào cỡ: A. 2.1028kg; B. 2.1029kg; C. 2.1030kg; D. 2.1031kg. 10.17. Đường kính của hệ Mặt Trời vào cỡ: A. 40 đơn vị thiên văn; B. 60 đơn vị thiên văn; C. 80 đơn vị triên văn; D. 100 đơn vị thiên văn. 10.18. Công suất bức xạ toàn phần của mặt trời là P = 3,9.1026W. a) Mỗi năm khối lượng mặt trời bị giảm đi một lượng là: A. 1,37.10 16kg/năm, m/m = 6,68.10-14; B. 1,37.1017kg/năm, m/m = 3,34.10 -14; C. 1,37.1017kg/năm, m/m = 6,68.10-14; D. 1,37.10 17kg/năm, m/m = 3,34.10-14. 10.19. Công suất bức xạ toàn phần của mặt trời là P = 3,9.1026W. Biết phản ứng hạt nhântrong lòng mặt trời là phản ứng tổng hợp hyđrô thành hêli. Biết rằng cứ một hạt nhân hêli toạthành thì năng lượng giải phóng 4,2.10-12J. Lượng hêli tạo thành và lượng hiđrô tiêu thụ hàngnăm là: A. 9,73.10 17kg và 9,867.1017kg; B. 9,73.1017kg và 9,867.1018kg; C. 9,73.1018kg và 9,867.1017kg; D. 9,73.10 18kg và 9,867.1018kg. 10.20. Hệ mặt trời quay quanh Mặt Trời A. cùng chiều tự quay của Mặt Trời, như một vật rắn. B. ngược chiều tự quay của Mặt Trời, như một vật rắn. C. theo cùng một chiều tự quay của Mặt Trời, không như một vật rắn. D. ngược chiều tự quay của Mặt Trời, không như một vật rắn. 10.21. Hai hành tinh chuyển động trên quỹ đạo gần như tròn quanh Mặt Trời. Bán kính vàchu kỳ quay của các hành tinh này là R1 và T1, R2 và T2. Biểu thức liên hệ giữa chúng là: R1 R 2 R1 R 2 2 R1 R 2 2 R1 R 3 3 A. ; B. 2; C. 3 2 3 ; D. 2 ...