Câu hỏi trắc nghiệm phần các định luật bảo toàn
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 93.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo về Câu hỏi trắc nghiệm phần các định luật bảo toàn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm phần các định luật bảo toàn CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN.Câu 1: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của hệ bảo toàn?a. Ô tô tăng tốc b. Ôtô giảm tốcc. Ôtô chuyển động tròn đều. d. Ôtô CĐ thẳng đều trên đường có masát.Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng? a. Động lượng có đơn vị là kgm/s2. b. Động lượng xác định bằng tích của khối lượng của vật và vectơ vận tốc của vật ấy. c. Động lượng là một đại lượng vectơ. d. Giá trị của động lượng phụ thuộc vào hệ qui chiếu.Câu 3: Động lượng của một vật phụ thuộc vào:a. Cách chọn hệ qui chiếu, b. Vận tốc của vật.c. Gia tốc của vật. d. Khối lượng của vật.Câu 4: Động lượng của hệ được bảo toàn khi:a. Nội lực của hệ lớn hơn ngoại lực.b. Hệ chỉ chịu tác dụng của ngoại lực theo một phương nào đó.c. Ngoại lực tác dụng lên hệ là nhỏ.d. Hệ không chịu tác dụng của ngoại lực.Câu 5: Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực được vận dụng trong trường hợp nào sau đây:a. Dậm đà để nhảy cao. b. Phóng vệ tinh nhân tạoc. Người chèo xuồng trên sông. d. Máy bay trực thăng cất cánh.Câu 6: Hai hòn bi có khối lượng bằng nhau, chuyển động cùng ph ương nh ưng ng ược chi ều v ới v ận t ốccó cùng độ lớn v. Hãy so sánh vận tốc của hai viên bi sau va chạm. 1 a. v1 = 2v 2 b. v1 = v 2 c. v1 = v 2 d. v1 = −v 2 2Câu 7: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì va ch ạm vào m ột v ật kh ối l ượng 2mđang chuyển động ngược chiều với vận tốc v/2. Biết va chạm là mềm. Hỏi sau khi va ch ạm v ận t ốcchung của hai vật là bao nhiêu?a. 0 b. v c. v/2 d. 2v.Câu 8: Một khẩu súng sau khi đã lắp đạn có khối lượng M. Sau khi bắn, đ ầu đ ạn kh ối l ượng m bay rakhỏi nòng súng với vận tốc v. Súng bị giật lại với vận tốc có độ lớn là: mv mv mv 2mva. b. c. d. M −m M +m M −m MCâu 9: Một cốc đựng nước đặt trên một tờ giấy nhẵn để trên m ặt bàn phẳng. N ếu ta dùng tay kéomạnh tờ giấy thì có thể rút tờ giấy ra khỏi cốc nước mà cốc nước vẫn gần như đứng yên. Đó là vì: a. Lực kéo đủ lớn để thắng lực ma sát giữa giấy và bàn. b. Lực kéo đủ lớn để thắng lực ma sát giữa giấy và cốc nước. c. Thời gian tác dụng quá ngắn nên xung lượng của lực kéo quá nh ỏ, không đ ủ làm thay đ ổi đáng kể động lượng của cốc nước. d. Trọng lượng của cốc nước không đủ lớn để giữ tờ giấy.Câu 10: Người thủ môn khi bắt bóng muốn không đau tay và kh ỏi ngã thì ph ải co tay l ại và lùi ng ườimột chút theo hướng đi của quả bóng. Người đó làm thế để: a. Làm giảm động lượng của quả bóng. b. Làm giảm độ biến thiên động lượng của quả bóng. c. Làm tăng xung lượng của lực quả bóng tác dụng lên tay. d. Làm giảm cường độ của lực quả bóng tác dụng lên tay. Câu 11: Chọn câu sai: a. Động lượng của vật là đại lượng vectơ. b. Độ biến thiên động lượng của vật trong một khoảng thời gian bằng xung lượng c ủa l ực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ấy. c. Khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lượng của vật bằng 0. d. Vectơ động lượng cùng hướng với vectơ vận tốc.Câu 12: Đơn vị của động lượng là gì?a. kg.m.s2 b. kg.m.s c. kg.m/s d. kg/m.sCâu 13: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học? a. Người lực sĩ nâng quả tạ từ dưới đất lên cao. b.Người lực sĩ giữ yên quả tạ ở trên cao. c. Người lực sĩ thả cho quả tạ rơi xuống đất. d. Người lực sĩ đưa lên, đưa xuống quả tạ ở trên cao.Câu 14: Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì trường hợp nào sau đây không có công cản?a. Quả bóng rơi từ trên cao xuống đất. b. Quả bóng được ném từ thấp lên cao.c. Quả bóng lăn chậm dần trên sân cỏ rồi dừng lại. d. Quả bóng được cầu thủ đá lăn trên sâncỏ.Câu 15: Công cơ học là đại lượng : B. Vô hướng. c. luôn dương. d. vectơ.a. không âm.Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về công suất? a. Công suất được đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian. b. Công suất là đại lượng vector c. Công suất cho biết tốc độ sinh công của vật. d. Công suất có đơn vị là oát(W).Câu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm phần các định luật bảo toàn CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN.Câu 1: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của hệ bảo toàn?a. Ô tô tăng tốc b. Ôtô giảm tốcc. Ôtô chuyển động tròn đều. d. Ôtô CĐ thẳng đều trên đường có masát.Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng? a. Động lượng có đơn vị là kgm/s2. b. Động lượng xác định bằng tích của khối lượng của vật và vectơ vận tốc của vật ấy. c. Động lượng là một đại lượng vectơ. d. Giá trị của động lượng phụ thuộc vào hệ qui chiếu.Câu 3: Động lượng của một vật phụ thuộc vào:a. Cách chọn hệ qui chiếu, b. Vận tốc của vật.c. Gia tốc của vật. d. Khối lượng của vật.Câu 4: Động lượng của hệ được bảo toàn khi:a. Nội lực của hệ lớn hơn ngoại lực.b. Hệ chỉ chịu tác dụng của ngoại lực theo một phương nào đó.c. Ngoại lực tác dụng lên hệ là nhỏ.d. Hệ không chịu tác dụng của ngoại lực.Câu 5: Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực được vận dụng trong trường hợp nào sau đây:a. Dậm đà để nhảy cao. b. Phóng vệ tinh nhân tạoc. Người chèo xuồng trên sông. d. Máy bay trực thăng cất cánh.Câu 6: Hai hòn bi có khối lượng bằng nhau, chuyển động cùng ph ương nh ưng ng ược chi ều v ới v ận t ốccó cùng độ lớn v. Hãy so sánh vận tốc của hai viên bi sau va chạm. 1 a. v1 = 2v 2 b. v1 = v 2 c. v1 = v 2 d. v1 = −v 2 2Câu 7: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì va ch ạm vào m ột v ật kh ối l ượng 2mđang chuyển động ngược chiều với vận tốc v/2. Biết va chạm là mềm. Hỏi sau khi va ch ạm v ận t ốcchung của hai vật là bao nhiêu?a. 0 b. v c. v/2 d. 2v.Câu 8: Một khẩu súng sau khi đã lắp đạn có khối lượng M. Sau khi bắn, đ ầu đ ạn kh ối l ượng m bay rakhỏi nòng súng với vận tốc v. Súng bị giật lại với vận tốc có độ lớn là: mv mv mv 2mva. b. c. d. M −m M +m M −m MCâu 9: Một cốc đựng nước đặt trên một tờ giấy nhẵn để trên m ặt bàn phẳng. N ếu ta dùng tay kéomạnh tờ giấy thì có thể rút tờ giấy ra khỏi cốc nước mà cốc nước vẫn gần như đứng yên. Đó là vì: a. Lực kéo đủ lớn để thắng lực ma sát giữa giấy và bàn. b. Lực kéo đủ lớn để thắng lực ma sát giữa giấy và cốc nước. c. Thời gian tác dụng quá ngắn nên xung lượng của lực kéo quá nh ỏ, không đ ủ làm thay đ ổi đáng kể động lượng của cốc nước. d. Trọng lượng của cốc nước không đủ lớn để giữ tờ giấy.Câu 10: Người thủ môn khi bắt bóng muốn không đau tay và kh ỏi ngã thì ph ải co tay l ại và lùi ng ườimột chút theo hướng đi của quả bóng. Người đó làm thế để: a. Làm giảm động lượng của quả bóng. b. Làm giảm độ biến thiên động lượng của quả bóng. c. Làm tăng xung lượng của lực quả bóng tác dụng lên tay. d. Làm giảm cường độ của lực quả bóng tác dụng lên tay. Câu 11: Chọn câu sai: a. Động lượng của vật là đại lượng vectơ. b. Độ biến thiên động lượng của vật trong một khoảng thời gian bằng xung lượng c ủa l ực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ấy. c. Khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lượng của vật bằng 0. d. Vectơ động lượng cùng hướng với vectơ vận tốc.Câu 12: Đơn vị của động lượng là gì?a. kg.m.s2 b. kg.m.s c. kg.m/s d. kg/m.sCâu 13: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học? a. Người lực sĩ nâng quả tạ từ dưới đất lên cao. b.Người lực sĩ giữ yên quả tạ ở trên cao. c. Người lực sĩ thả cho quả tạ rơi xuống đất. d. Người lực sĩ đưa lên, đưa xuống quả tạ ở trên cao.Câu 14: Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì trường hợp nào sau đây không có công cản?a. Quả bóng rơi từ trên cao xuống đất. b. Quả bóng được ném từ thấp lên cao.c. Quả bóng lăn chậm dần trên sân cỏ rồi dừng lại. d. Quả bóng được cầu thủ đá lăn trên sâncỏ.Câu 15: Công cơ học là đại lượng : B. Vô hướng. c. luôn dương. d. vectơ.a. không âm.Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về công suất? a. Công suất được đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian. b. Công suất là đại lượng vector c. Công suất cho biết tốc độ sinh công của vật. d. Công suất có đơn vị là oát(W).Câu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công thức vật lí các dạng bài tập vật lí bài tập vật lí nâng cao các định luật bảo toàn câu hỏi trắc nghiệm nguyên lí chất rắnGợi ý tài liệu liên quan:
-
111 trang 54 0 0
-
Bài giảng Vật lý lớp 10: Chương 4 - Các định luật bảo toàn
6 trang 41 0 0 -
53 trang 30 0 0
-
Chương 5: Đo vận tốc - gia tốc - độ rung
18 trang 29 0 0 -
150 câu hỏi và bài tập ôn thi ĐH - CĐ môn vật lý
13 trang 23 0 0 -
11 trang 23 0 0
-
TRẮC NGHIỆM DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
2 trang 23 0 0 -
400 trang 23 0 0
-
BÀI TẬP VẬT LÝ - MẮT VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌC
5 trang 22 0 0 -
204 trang 22 0 0