Danh mục

Câu Hỏi Trắc Nghiệm THÔNG TIN DI ĐỘNG

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 143.06 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Tổng đài BSC trong mạng GSM có chức năng quản lý: a. Vô tuyến b. Mạng lõi c. Tính cước d. Quản lý thuê bao Câu 2: Đơn vị vùng phục vụ nhỏ nhất trong mạng GSM: a. LAC b. BSC c. Cell d. MSC Câu 3: Chuẩn GSM sử dụng phương pháp đa truy cập: (b) a. Đa truy cập phân chia theo mã CDMA b. Đa truy cập phân chia theo thời gian và tần số (TDMA và FDMA) c. Đa truy cập phân chia theo tần số FDMA d. Đa truy cập phân chia theo...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu Hỏi Trắc Nghiệm THÔNG TIN DI ĐỘNG THÔNG TIN DI ĐỘNG Câu Hỏi Trắc NghiệmA. Phần tổng quan về GSM:Câu 1: Tổng đài BSC trong mạng GSM có chức năng quản lý:a. Vô tuyếnb. Mạng lõic. Tính cướcd. Quản lý thuê baoCâu 2: Đơn vị vùng phục vụ nhỏ nhất trong mạng GSM:a. LACb. BSCc. Celld. MSCCâu 3: Chuẩn GSM sử dụng phương pháp đa truy cập: (b)a. Đa truy cập phân chia theo mã CDMAb. Đa truy cập phân chia theo thời gian và tần số (TDMA và FDMA)c. Đa truy cập phân chia theo tần số FDMAd. Đa truy cập phân chia theo mã và tần số (CDMA và FDMA).Câu 4: Băng tần GSM đang sử dụng cho mạng Viettel bao gồm: (d)a. E-GSM 900, DCS 1800b. P-GSM 900, PCS 1900c. DCS 1800, PCS 1900d. P-GSM 900, DCS 1800Câu 5: HLR lưu trữ lâu dài các thông số gì ?a. Địa chỉ vùng phục vụ MSC/VLR của thuê baob. MSISDN 1c. MSRNd. Các thông số trênCâu 6: Hệ thống GSM bao gồm các phân hệ nào?a. MSC, BSC và BTSb. OMC, MSC, BSCc. OSS, BSS và NSSd. MSC, BSS và BTSCâu 7: Đơn vị nào được sử dụng để đo lưu lượng thoại trong viễn thông:a. Erlangb. Bit trên giây (bit/s)c. Hertz (Hz)d. Kilo Byte trên giây (KB/s)Câu 8: Băng thông của 1 sóng mang trong GSM:a. 200 kHzb. 45 MHzc. 25 kHzd. 900 MHzCâu 9: Số điện thoại của khách hàng được định nghĩa trong GSM là:a. IMSIb. MSISDNc. IMEId. MSRNCâu 10: Tốc độ bit trên giao diện vô tuyến Um là:a. 271 kbit/sb. 64 kbis/sc. 16 kbit/sd. 13 kbit/s 2B. Phần về giao diện vô tuyếnCâu 11: Chuẩn P-GSM 900 MHz có bao nhiêu sóng mang?a. 123b. 124c. 125d. 126Câu 12: Trong một sóng mang có mấy khe thời gian (Time Slot):a. 5b. 8c. 12d. 16Câu 15: Kênh lưu lượng gồm các kênh sau:a. SDCCH, TCHb. BCCH, SDCCHc. TCH FullRate, TCH HalfRated. SDCCHCâu 17: Tốc độ bit của 1 kênh lưu lượng Full rate là:a. 6.5 kbit/sb. 9.6 kbit/sc. 13 kbit/sd. 16 kbit/sCâu 18: Phương thức truyền thông tin trên đường vô tuyến của GSM làa. Đơn côngb. Bán song côngc. Song côngd. Cả 3 phương thức trênCâu 19: Vì sao phải sử dụng lại tần số trong mạng GSM:a. Giảm nhiễu 3b. Do số tần số hạn chếc. Tăng lưu lượng của mạng vô tuyếnd. Cải thiện cường độ tín hiệuCâu 20: Phân tập không gian được thực hiện bằng cách:a. Chỉnh góc anten đồng hướngb. Mỗi Antenna phát từ 2 tần số trở lênc. Sử dụng 2 anten thu riêng biệt để thu cùng 1 tín hiệud. Tăng độ cao antenCâu 22. Đa khung lưu lượng bao gồm:a. 8 Framesb. 16 Framesc. 26 Frames.d. 51 Frames.Câu 23. Đa khung báo hiệua. 8 Framesb. 16 Framesc. 26 Framesd. 51 FramesCâu 24. Kênh FACCH được sử dụng để:a. Đàm thoạib. Báo hiệu trong suốt cuộc gọi.c. Truyền bản tin báo hiệu trong quá trình handover và xác nhận khi TCH được ấn định.d. b, c đúng.Câu 25. Kênh SACCH được sử dụng để:a. Báo hiệu trong suốt quá trình cuộc gọi.b. Truyền các bản tin đo lường và điều khiển.c. Thiết lập cuộc gọi.d. a, b đúngCâu 26. MS phát chậm 3TS so với BTS để:a. Sử dụng cùng số hiệu TS cho UpLink và DownLink trong khung TDMA. 4b. Tránh hiện tượng thu phát đồng thời.c. Giảm nhiễu.d. Cả a và b đều đúngCâu 27. Kênh BCCH được truyền theo hướng:a. UpLinkb. DownLinkc. BothLink.d. Cả a, b và cCâu 28. Kênh SDCCH được sử dụng cho đường:a. UpLinkb. DownLinkc. BothLinkCâu 29. Kênh FACCH được sử dụng cho đường:a. UpLinkb. DownLinkc. BothLinkCâu 30. Kênh TCH được sử dụng cho đường:a. UpLinkb. DownLinkc. BothLinkCâu 33 Kênh CCCH là kết hợp của các kênh:a. SDCCHb. AGCHc. PCHd. Cả a, b và cC. Traffic Case:Câu 39. Các Node mạng liên quan trong quá trình thiết lập cuộc gọi khởi tạo bởi MS:a. MS, BTS, BSC,b. MS, BTS, BSC, MSC/VLR.c. MS, BTS, BSCd. MS, BTS, BSC, MSC/VLR, GMSC. 5Câu 40.Các Node mạng liên quan trong quá trình thiết lập cuộc gọi kết cuối bởi MS:a. MS, BTS, BSC,b. MS, BTS, BSC, MSC/VLRc. MS, BTS, BSCd. MS, BTS, BSC, MSC/VLR, GMSC.Câu 41. MS paging sử dụng:a. IMSIb. TMSIc. MSISDNd. IMSI hoặc TMSI.Câu 42. MOBILE ORIGINATED SMS cung cấp phương tiện để truyền tin nhắn từ MSđến SMSC. Việc này được thực hiện khi:a. MS đang ở chế độ Idle.b. MS đang ở chế độ thoại.c. Cả a và b đều đúngPhần C. Phần liên quan đến tần số1. Hãy chọn lựa giải tần số sau để đưa thông tin đi xa từ 300 ÷ 1000 km trở lênA. 134 ÷ 175 MHzB. 2 ÷ 30 MHzC. 430 ÷ 470 MHzD. 800 ÷ 2100MHz2. Tạp âm trong viễn thông có khả năng gây raA. Suy giảm tín hiệu, không gây méo tín hiệu, gián đoạn liên lạc.B. Tăng tín hiệu đầu vào, méo tín hiệu, gián đoạn liên lạcC. Suy giảm ín hiệu, gây méo tín hiệu, gián đoạn liên lạc ...

Tài liệu được xem nhiều: