CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 155.82 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1/ Lực và phản lực không có tính chất sau: A/ luôn xuất hiện từng cặp B/ luôn cùng loại C/ luôn cân bằng nhau D/ luôn cùng giá ngược chiều 2/ Khối lượng của một vật : A/ luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật B/ luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được C/ là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật D/ không phụ thuộc vào thể tích của vật
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Trường THPT Chuyên Lương Văn ChánhTrường THPT Chuyên Lương Văn ChánhBỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN : VẬT LÝ – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( Từ tiết 16 đến tiết 20)I/ Phần câu hỏi:1/ Lực và phản lực không có tính chất sau:A/ luôn xuất hiện từng cặpB/ luôn cùng loạiC/ luôn cân bằng nhauD/ luôn cùng giá ngược chiều2/ Khối lượng của một vật :A/ luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vậtB/ luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu đượcC/ là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vậtD/ không phụ thuộc vào thể tích của vật3/ Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: MA/ Fhd = G r2B/ Fhd = ma MmC/ Fhd = G r MmD/ Fhd = G r24/ Chọn câu đúng:A/ Lực là nguyên nhân gây ra chuyển độngB/ Lực là nguyên nhân làm biến đổi vận tốcC/ Có lực tác dụng lên vật thì vật mới chuyển độngD/ Lực không thể cùng hướng với gia tốc5/ Tác dụng lực F không đổi lên một vật đang đứng yên.Kết luận nào sau đâylà đúng?A/ Vật chuyển động thẳng biến đổi đềuB/Vật chuyển động tròn đềuC/ Vật chuyển động thẳng đềuD/ Vật chuyển động nhanh dần đều rồi sau đó chuyển động thẳng đều6/ Một quả cam khối lượng m ở tại nơi có gia tốc g .Khối lượng Trái đất làM.Kết luận nào sau đây là đúng?A/ Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng MgB/Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng mgC/Trái đất hút quả cam một lực bằng MgD/Trái đất hút quả cam 1 lực lớn hơn lực mà quả cam hút trái đất vì khối lượngtrái đất lớn hơn7/ Chọn câu đúng:Khi vật chuyển động tròn đều thì hợp lực tác dụng vào vật F :A/ cùng hướng với vectơ vận tốc v tại mỗi điểmB/ có độ lớn chỉ tỉ lệ thuận với khối lượng của vậtC/ có phương vuông góc với vectơ vận tốc v tại mỗi điểm , có chiều hướng vàotâm quỹ đạo , có độ lớn không đổiD/ có độ lớn tỉ lệ thuận với tốc độ dài của vật8/ Vật có khối lượng m = 2kg bắt đầu chuyển động theo chiều dương từ gốctoạ độ tại thời điểm t = 2 s dưới tác dụng của lực F không đổi có độ lớn là2,4 N .Phương trình chuyển động của vật :A/ x = 1,2 t2 (m)B/ x = 1,2 ( t- 2)2 (m)C/ x = 0,6 t2 +( t-2) (m)D/ x = 0,6 t2 -2,4t + 2,4 (m)9/ Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực có độ lớn bằng nhau .Kếtluận nào sau đây là đúng?A/ Có 2 lực cùng giá , ngược chiều nhauB/ Ba lực có giá cùng nằm trong 1 mặt phẳng , chúng lần lượt hợp với nhaunhững góc 1200C/ Ba lực có giá cùng nằm trong 1 mặt phẳng , trong đó 2 lực có giá vuông gócnhauD/ A,B,C đều sai10/ Một quả bóng , khối lượng 500g bay với tốc độ 20 m/s đập vuông góc vàobức tường và bay ngược lại với tốc độ 20m/s.Thời gian va đập là 0,02 s. Lựcdo bóng tác dụng vào tường có độ lớn và hướng:A/ 1000N , cùng hướng chuyển động ban đầu của bóngB/ 500N , cùng hướng chuyển động ban đầu của bóngC/ 1000N , ngược hướng chuyển động ban đầu của bóngD/ 200N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóngII/ Phần đáp án:1/ C2/ C3/D4/ B5/ A6/ B7/ C8/ D Fở thời điểm t= 2 s vật có xo = 0, vo = 0 , a không đổi nên vật chuyển động m 2,4 mthẳng nhanh dần đều với a = 1, 2 2 .Do đó phương trình chuyển động của vật 2 slà:x = 0,6 ( t- 2)2 = 0,6 ( t2 –4t +4) = 0,6 t2 –2,4t +2,4 (m)9/ CHợp lực tác dụng vào chất điểm F F1 F 2 F 3 F12 F 3 = 0 nên F12 F3F 12 , F3 cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều nên F 12 , F3 cùng nằm trong mặt phẳngchứa F 1 , F2 Gọi là góc tạo bỡi F 1 , F2 thì F3 F12 2 F1 cos F1 2 1 nên = 120o . Tương tự F 1 , F3 hợp với nhau 1 góc 120oCos 2210/ALực do tường tác dụng vào bóng F= ma = 0,2 .(-2000)= - 400 NLực do bóng tác dụng vào tường F’= -F = 400NVậy lực do bóng tác dụng vào tường cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng ,có độ lớn 400 N ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Trường THPT Chuyên Lương Văn ChánhTrường THPT Chuyên Lương Văn ChánhBỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN : VẬT LÝ – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( Từ tiết 16 đến tiết 20)I/ Phần câu hỏi:1/ Lực và phản lực không có tính chất sau:A/ luôn xuất hiện từng cặpB/ luôn cùng loạiC/ luôn cân bằng nhauD/ luôn cùng giá ngược chiều2/ Khối lượng của một vật :A/ luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vậtB/ luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu đượcC/ là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vậtD/ không phụ thuộc vào thể tích của vật3/ Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: MA/ Fhd = G r2B/ Fhd = ma MmC/ Fhd = G r MmD/ Fhd = G r24/ Chọn câu đúng:A/ Lực là nguyên nhân gây ra chuyển độngB/ Lực là nguyên nhân làm biến đổi vận tốcC/ Có lực tác dụng lên vật thì vật mới chuyển độngD/ Lực không thể cùng hướng với gia tốc5/ Tác dụng lực F không đổi lên một vật đang đứng yên.Kết luận nào sau đâylà đúng?A/ Vật chuyển động thẳng biến đổi đềuB/Vật chuyển động tròn đềuC/ Vật chuyển động thẳng đềuD/ Vật chuyển động nhanh dần đều rồi sau đó chuyển động thẳng đều6/ Một quả cam khối lượng m ở tại nơi có gia tốc g .Khối lượng Trái đất làM.Kết luận nào sau đây là đúng?A/ Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng MgB/Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng mgC/Trái đất hút quả cam một lực bằng MgD/Trái đất hút quả cam 1 lực lớn hơn lực mà quả cam hút trái đất vì khối lượngtrái đất lớn hơn7/ Chọn câu đúng:Khi vật chuyển động tròn đều thì hợp lực tác dụng vào vật F :A/ cùng hướng với vectơ vận tốc v tại mỗi điểmB/ có độ lớn chỉ tỉ lệ thuận với khối lượng của vậtC/ có phương vuông góc với vectơ vận tốc v tại mỗi điểm , có chiều hướng vàotâm quỹ đạo , có độ lớn không đổiD/ có độ lớn tỉ lệ thuận với tốc độ dài của vật8/ Vật có khối lượng m = 2kg bắt đầu chuyển động theo chiều dương từ gốctoạ độ tại thời điểm t = 2 s dưới tác dụng của lực F không đổi có độ lớn là2,4 N .Phương trình chuyển động của vật :A/ x = 1,2 t2 (m)B/ x = 1,2 ( t- 2)2 (m)C/ x = 0,6 t2 +( t-2) (m)D/ x = 0,6 t2 -2,4t + 2,4 (m)9/ Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực có độ lớn bằng nhau .Kếtluận nào sau đây là đúng?A/ Có 2 lực cùng giá , ngược chiều nhauB/ Ba lực có giá cùng nằm trong 1 mặt phẳng , chúng lần lượt hợp với nhaunhững góc 1200C/ Ba lực có giá cùng nằm trong 1 mặt phẳng , trong đó 2 lực có giá vuông gócnhauD/ A,B,C đều sai10/ Một quả bóng , khối lượng 500g bay với tốc độ 20 m/s đập vuông góc vàobức tường và bay ngược lại với tốc độ 20m/s.Thời gian va đập là 0,02 s. Lựcdo bóng tác dụng vào tường có độ lớn và hướng:A/ 1000N , cùng hướng chuyển động ban đầu của bóngB/ 500N , cùng hướng chuyển động ban đầu của bóngC/ 1000N , ngược hướng chuyển động ban đầu của bóngD/ 200N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóngII/ Phần đáp án:1/ C2/ C3/D4/ B5/ A6/ B7/ C8/ D Fở thời điểm t= 2 s vật có xo = 0, vo = 0 , a không đổi nên vật chuyển động m 2,4 mthẳng nhanh dần đều với a = 1, 2 2 .Do đó phương trình chuyển động của vật 2 slà:x = 0,6 ( t- 2)2 = 0,6 ( t2 –4t +4) = 0,6 t2 –2,4t +2,4 (m)9/ CHợp lực tác dụng vào chất điểm F F1 F 2 F 3 F12 F 3 = 0 nên F12 F3F 12 , F3 cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều nên F 12 , F3 cùng nằm trong mặt phẳngchứa F 1 , F2 Gọi là góc tạo bỡi F 1 , F2 thì F3 F12 2 F1 cos F1 2 1 nên = 120o . Tương tự F 1 , F3 hợp với nhau 1 góc 120oCos 2210/ALực do tường tác dụng vào bóng F= ma = 0,2 .(-2000)= - 400 NLực do bóng tác dụng vào tường F’= -F = 400NVậy lực do bóng tác dụng vào tường cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng ,có độ lớn 400 N ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vật lý đại cương tài liệu vật lý đại cương giáo trình vật lý đại cương vật lý đại cương A1 chuyên ngành vật lý đại cươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiếp cận CDIO trong dạy học học phần Vật lý đại cương nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra
4 trang 189 0 0 -
Bài tập nhóm môn Vật Lý đại cương: Bài Seminar
17 trang 181 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 2 - Phạm Đỗ Chung
19 trang 131 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 110 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vật lý đại cương
14 trang 107 0 0 -
Giáo trình Cơ học lượng tử - Lê Đình, Trần Công Phong (ĐH Sư phạm Huế)
314 trang 99 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 1 - Phạm Đỗ Chung
22 trang 93 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm: XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN MẪU VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT
20 trang 75 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 2
51 trang 58 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 1 - Chương 5: Các nguyên lý nhiệt động học
74 trang 57 0 0