CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - VẬT LÍ 10-CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 98.80 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu2. Chọn câu trả lời đúng Trường hợp nào các lực tác dụng lên chất điểm cân bằng nhau A. Chất điểm chuyển động tròn đều. B. Chất điểm chuyển động thẳng. C. Chất điểm chuyển động thẳng đều. D. Chất điểm chuyển động biến đổi đều. Câu3 Trường hợp nàoisau đây là đúng khi nói vật tăng trọng lượng A.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - VẬT LÍ 10-CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN: VẬT LÍ- LỚP 10-CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Bộ câu hỏi này kiểm tra từ tiết 11 đ ến tiết 20 - chương trình chu ẩnCâu1 Công thức tính gia tốc trọng trường là: v2 v GM 2s A. g B. C. g D. g g R2 t2 t RCâu2. Chọn câu trả lời đúng Trường h ợp nào các lực tác dụng lên chất điểm cân bằng nhau A. Ch ất điểm chuyển động tròn đều. B. Ch ất điểm chuyển động thẳng. C. Ch ất điểm chuyển động thẳng đều. D. Ch ất điểm chuyển động biến đổi đ ều .Câu3 Trường h ợp nàoisau đây là đ úng khi nói vật tăng trọng lượng A. P = FG B. P > FG C . P < FG D. P = 0Câu4 Vật chuyển động có gia tốc hướng tâm khi: A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều. C. Vật chuyển động rơi tự do. D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đ ều.Câu5. Chọn câu trả lời đúng Chuyển động rơi tự do là: A. Một chuyển động thẳng đều. B. Một chuyển động thẳng nhanh dần. C. Một chuyển động thẳng ch ậm dần đều . D. Một chuyển động thẳng nhanh dần đều.Câu6. Chọn câu trả lời đúng Các lực cân bằng là các lực khi tác dụng đồng thời vào ch ất điểm A. Làm vật chuyển động. B. Làm vật thay đổi vận tốc. C. Gây ra gia tốc cho vật. D. Không gây ra gia tốc cho vật.Câu7. Chọn câu trả lời đúng Hai lực trực đối là hai lực A. Có cùng độ lớn , cùng chiều . B. Có cùng độ lớn , ngược chiều. C. Có cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều. D. Có cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.Câu8. Chọn câu đúng nhất Trong chuyển động tròn đều th ì: A. Gia tốc của vật b ằng không. B. Vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc. C. Vectơ gia tốc vuông góc với qu ĩ đạo chuyển động. D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quĩ đ ạo chuyển động.Câu9. Chọn câu trả lời đúng Một ch ất điểm cân bằng dưới tác dụng của ba lực, trong đó F1 = 3N, F2 = 4N và hợplực của h ai lực F1 và F2 là 5 N. Độ lớn của lực F3 là: D. Không xác định đ ược.A. 5N B. 7N C. 1NCâu10 . Chọn câu trả lời đúng Hợp lực của h ai lực có độ lớn F1 =10N, F2 = 20N có th ể là A. Nhỏ h ơn 10N. B. Lớn hơn 30N. C. Vu ông góc với F1 . D. Vu ông góc với F2 . ĐÁP ÁN VÀ HƯ ỚNG DẪN GIẢI VẬT LÍ 1 0-CHƯƠNG TRÌNH CHUẨNCâu1 . Đáp án: BCâu 2. Đáp án: CCâu 3. Đáp án: BCâu 4. Đáp án: BCâu 5. Đáp án: DCâu 6. Đáp án: DCâu 7. Đáp án: CCâu 8. Đáp án: DCâu 9. Đáp án: AVì Hợp lực của hai lực F 12 cân b ằng với lực F 3 => F3 = F12Câu 10. Đáp án: CTa có 10 N F12 30 N => A,D sai.Nếu F hl F 2 F1 > F2 sai
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - VẬT LÍ 10-CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN: VẬT LÍ- LỚP 10-CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Bộ câu hỏi này kiểm tra từ tiết 11 đ ến tiết 20 - chương trình chu ẩnCâu1 Công thức tính gia tốc trọng trường là: v2 v GM 2s A. g B. C. g D. g g R2 t2 t RCâu2. Chọn câu trả lời đúng Trường h ợp nào các lực tác dụng lên chất điểm cân bằng nhau A. Ch ất điểm chuyển động tròn đều. B. Ch ất điểm chuyển động thẳng. C. Ch ất điểm chuyển động thẳng đều. D. Ch ất điểm chuyển động biến đổi đ ều .Câu3 Trường h ợp nàoisau đây là đ úng khi nói vật tăng trọng lượng A. P = FG B. P > FG C . P < FG D. P = 0Câu4 Vật chuyển động có gia tốc hướng tâm khi: A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều. C. Vật chuyển động rơi tự do. D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đ ều.Câu5. Chọn câu trả lời đúng Chuyển động rơi tự do là: A. Một chuyển động thẳng đều. B. Một chuyển động thẳng nhanh dần. C. Một chuyển động thẳng ch ậm dần đều . D. Một chuyển động thẳng nhanh dần đều.Câu6. Chọn câu trả lời đúng Các lực cân bằng là các lực khi tác dụng đồng thời vào ch ất điểm A. Làm vật chuyển động. B. Làm vật thay đổi vận tốc. C. Gây ra gia tốc cho vật. D. Không gây ra gia tốc cho vật.Câu7. Chọn câu trả lời đúng Hai lực trực đối là hai lực A. Có cùng độ lớn , cùng chiều . B. Có cùng độ lớn , ngược chiều. C. Có cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều. D. Có cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.Câu8. Chọn câu đúng nhất Trong chuyển động tròn đều th ì: A. Gia tốc của vật b ằng không. B. Vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc. C. Vectơ gia tốc vuông góc với qu ĩ đạo chuyển động. D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quĩ đ ạo chuyển động.Câu9. Chọn câu trả lời đúng Một ch ất điểm cân bằng dưới tác dụng của ba lực, trong đó F1 = 3N, F2 = 4N và hợplực của h ai lực F1 và F2 là 5 N. Độ lớn của lực F3 là: D. Không xác định đ ược.A. 5N B. 7N C. 1NCâu10 . Chọn câu trả lời đúng Hợp lực của h ai lực có độ lớn F1 =10N, F2 = 20N có th ể là A. Nhỏ h ơn 10N. B. Lớn hơn 30N. C. Vu ông góc với F1 . D. Vu ông góc với F2 . ĐÁP ÁN VÀ HƯ ỚNG DẪN GIẢI VẬT LÍ 1 0-CHƯƠNG TRÌNH CHUẨNCâu1 . Đáp án: BCâu 2. Đáp án: CCâu 3. Đáp án: BCâu 4. Đáp án: BCâu 5. Đáp án: DCâu 6. Đáp án: DCâu 7. Đáp án: CCâu 8. Đáp án: DCâu 9. Đáp án: AVì Hợp lực của hai lực F 12 cân b ằng với lực F 3 => F3 = F12Câu 10. Đáp án: CTa có 10 N F12 30 N => A,D sai.Nếu F hl F 2 F1 > F2 sai
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vật lý đại cương tài liệu vật lý đại cương giáo trình vật lý đại cương vật lý đại cương A1 chuyên ngành vật lý đại cươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiếp cận CDIO trong dạy học học phần Vật lý đại cương nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra
4 trang 192 0 0 -
Bài tập nhóm môn Vật Lý đại cương: Bài Seminar
17 trang 185 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 2 - Phạm Đỗ Chung
19 trang 135 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vật lý đại cương
14 trang 124 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 120 0 0 -
Giáo trình Cơ học lượng tử - Lê Đình, Trần Công Phong (ĐH Sư phạm Huế)
314 trang 103 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 1 - Phạm Đỗ Chung
22 trang 98 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm: XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN MẪU VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT
20 trang 89 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 2
51 trang 64 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Dụng Văn Lữ
183 trang 63 0 0