Cầu khuẩn Gram dương hiếu khí và kỵ khí không bắt buộc
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 339.86 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hiếu khí B-Di động C-Ưa mặn bắt buộc, cần NaCl 7,5% 7.1- Chi Marinococcus CC-Không như trên 7.2- Chi Planococcus BB-Không di động C-Ưa mặn, cần NaCl 7,5% D- Lượng chứa GC 50mol % 7.3- Chi Salinicoccus
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cầu khuẩn Gram dương hiếu khí và kỵ khí không bắt buộc Cầu khuẩn Gram dương hiếu khí và kỵ khí không bắt buộcA- Hiếu khí B-Di động C-Ưa mặn bắt buộc, cần NaCl 7,5% 7.1- Chi Marinococcus CC-Không như trên 7.2- Chi Planococcus BB-Không di động C-Ưa mặn, cần NaCl 7,5% D- Lượng chứa GC > 50mol % 7.3- Chi Salinicoccus DD- Lượng chứa GC < 50mol % 7.1- Chi Marinococcus CC-Không như trên D-Sinh acid từ glucose 7.4- Chi Micrococcus DD-Không sinh hay sinh ít acid từ glucose 7.5- Chi DeinococcusAA- Kỵ khí không bắt buộc B-Tỷ lệ G + C trong ADN < 30mol % 7.6- Chi Melissococcus BB- Tỷ lệ G + C trong ADN > 50mol % 7.7- Chi Stomatococcus BBB- Tỷ lệ G + C trong ADN > 30 mol % , nhưng < 50mol % C- Catalase (+) D- Thành tế bào chứa acid teichoic 7.8- Chi Staphylococcus DD- Thành tế bào khôngchưá acid teichoic 7.9- Chi SaccharococcusCC- Catalase (-) D- Ngoài xếp thành đôi còn có dạng xếp thành bốn E- Đề kháng với Vancomycin (30mg) 7.10- Chi Pediococcus EE- Không đề kháng với Vancomycin 7.11- Chi Aerococcus DD- Không có dạng xếp thành bốn E-Xếp thành chuỗi rất dài 7.12- Chi Trichococcus EE- Không xếp thành chuỗi dài F-Sinh trưởng ở 10°C G- Sinh khí từ glucose 7.13- Chi Leuconostoc GG- Không sinh khí từ glucose H- Sinh trưởng ở 45°C 7.14- Chi Enterococcus HH- Không sinh trưởng ở 45°C I-Di động, sống trong nước 7.15- Chi Vagococcus II- Không di động 7.16- Chi LactococcusFF- Không sinh trưởng ở 10°C G-Lượng chứa G + C của ADN>35mol % 7.17- Chi Streptococcus GG-Lượng chứa G + C của ADN< 35mol % 7.18- Chi GemellaMicrococcus Deinococcus Deinococcus Khuẩn lạc StomatococcusMelissococcus MelissococcusStaphylococcus Staphylococcus PediococcusAerococcus Leuconostoc LeuconostocEnterococcus Lactococcus LactococcusStreptococcus Streptococcus Gemella
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cầu khuẩn Gram dương hiếu khí và kỵ khí không bắt buộc Cầu khuẩn Gram dương hiếu khí và kỵ khí không bắt buộcA- Hiếu khí B-Di động C-Ưa mặn bắt buộc, cần NaCl 7,5% 7.1- Chi Marinococcus CC-Không như trên 7.2- Chi Planococcus BB-Không di động C-Ưa mặn, cần NaCl 7,5% D- Lượng chứa GC > 50mol % 7.3- Chi Salinicoccus DD- Lượng chứa GC < 50mol % 7.1- Chi Marinococcus CC-Không như trên D-Sinh acid từ glucose 7.4- Chi Micrococcus DD-Không sinh hay sinh ít acid từ glucose 7.5- Chi DeinococcusAA- Kỵ khí không bắt buộc B-Tỷ lệ G + C trong ADN < 30mol % 7.6- Chi Melissococcus BB- Tỷ lệ G + C trong ADN > 50mol % 7.7- Chi Stomatococcus BBB- Tỷ lệ G + C trong ADN > 30 mol % , nhưng < 50mol % C- Catalase (+) D- Thành tế bào chứa acid teichoic 7.8- Chi Staphylococcus DD- Thành tế bào khôngchưá acid teichoic 7.9- Chi SaccharococcusCC- Catalase (-) D- Ngoài xếp thành đôi còn có dạng xếp thành bốn E- Đề kháng với Vancomycin (30mg) 7.10- Chi Pediococcus EE- Không đề kháng với Vancomycin 7.11- Chi Aerococcus DD- Không có dạng xếp thành bốn E-Xếp thành chuỗi rất dài 7.12- Chi Trichococcus EE- Không xếp thành chuỗi dài F-Sinh trưởng ở 10°C G- Sinh khí từ glucose 7.13- Chi Leuconostoc GG- Không sinh khí từ glucose H- Sinh trưởng ở 45°C 7.14- Chi Enterococcus HH- Không sinh trưởng ở 45°C I-Di động, sống trong nước 7.15- Chi Vagococcus II- Không di động 7.16- Chi LactococcusFF- Không sinh trưởng ở 10°C G-Lượng chứa G + C của ADN>35mol % 7.17- Chi Streptococcus GG-Lượng chứa G + C của ADN< 35mol % 7.18- Chi GemellaMicrococcus Deinococcus Deinococcus Khuẩn lạc StomatococcusMelissococcus MelissococcusStaphylococcus Staphylococcus PediococcusAerococcus Leuconostoc LeuconostocEnterococcus Lactococcus LactococcusStreptococcus Streptococcus Gemella
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vi sinh vật tài liệu vi sinh vật lý thuyết vi sinh vật nghiên cứu vi sinh vật lý thuyết vi sinh vậtTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 313 2 0 -
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 238 0 0 -
9 trang 173 0 0
-
Tiểu luận: Phương pháp xử lý vi sinh vật
33 trang 135 0 0 -
67 trang 94 1 0
-
Giáo trình Vi sinh vật học toàn tập
713 trang 82 0 0 -
96 trang 78 0 0
-
Một số bài tập trắc nghiệm về Vi sinh vật: Phần 1
89 trang 75 0 0 -
Sinh học phát triển (TS Nguyễn Lai Thành) - Chương 2.3
48 trang 42 0 0 -
Giáo trình Vi sinh vật học đại cương: Phần 1 - Nguyễn Thị Liên (Chủ biên), Nguyễn Quang Tuyên
89 trang 38 0 0