Danh mục

CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 125.67 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nắm được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử, các thuật ngữ: nuclon, nguyên tử số, số khối, đồng vị, đơn vị khối lượng nguyên tử và viết đúng kí hiệu một hạt nhân. - Hiểu lực hạt nhân, độ hút khối, năng lượng liến kết hạt nhân. II.CHUẨN BỊ: -GV: Vẽ mô hình các đồng vị của hidro; bảng tuần hoàn Menđêlêep.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬCẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬI.MỤC TIÊU: - Nắm được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử, các thuật ngữ: nuclon, nguyên tử số, số khối, đồng vị, đơn vị khố i lượng nguyên tử và viết đúng kí hiệu một hạt nhân. - Hiểu lực hạt nhân, độ hút khối, năng lượng liến kết hạt nhân.II.CHUẨN BỊ: -GV: Vẽ mô hình các đồng vị của hidro; bảng tuần hoàn Menđêlêep. -HS: Ôn tập kiến thức về cấu tạo hạt nhân nguyên tử, điện tích, số khối của hạt nhân. (hóa học lớp 10)III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1) Ôn tập kiến thức cũ (5’): GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học về nguyên tử hạt nhân, điện tích, số khối của hạt nhân. (Chú ý phát Biểu của từng HS) 2) Giảng bài mới (35’) GV yêu cầu HS xem tranh Bàiếm họa trong SGK.Tiết 1. CẤU TẠO HẠT NHÂN.Hoạt động 1. (15’) CẤU TẠO HẠT NHÂN – NUCLON – ĐỘ HỤT KHỐIHoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung-Từ ý kiến phát Biểu của -HS tự suy nghĩ, nhớ lại về a)Cấu tạo hạt nhân:HS, GV tóm tắt kiến thức về cấu tạo hạt nhân, trả lời câu (SGK)cấu tạo hạt nhân như SGK. hỏ i của GV hướng dẫn.-Lưu ý HS nhớ các thuật Phương án trả lời:ngữ nuclon; nguyên tử số, A X b)Kí hiệu hạt nhân: -Hạt nhân U238 gồm có A = Zsố khối. 238nuclon, nguyên t ử số Z = X: kí hiệu nguyên tố hóa học-Nêu mố i quan hệ giữa Z, A, 92prôton và N = 146 nơtronN.-GV trình bày kí hiệu hạt A X , đưa ranhân như SGK: ZVD và giải thích cấu tạo hạt -HS làm và trả lời câu hỏ i C1nhân. Heli: 24 He . (thảo luận nhóm). c)Kích thước hạt nhân. -Một HS trình bày cách giải.H. Hãy giải thích cấu tạo Xem hạt nhân nguyên tử như quả 238 U?của hạt nhân cầu có bán kính: 92 4 3 VU   RU (1) 3 1 43-GV thông báo về kích VHe   RHe (2) 11 3 R  1, 2.10 A ( m) 3thước của hạt nhân như 1  15  RU  1, 2.10 .238 3SGK, đưa ra công thức 52.1  1  R  1, 2.1015.4 3(SGK). Nêu câu hỏi C1.  He  VU  59,5VHe+Gợi ý để HS thực hiện.Hoạt động 2. (5’) ĐỒNG VỊ-Lấy VD về đồng vị bằng Là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số proton, khác sốhình vẽ 3 đồng vị hidro: 11H -Tiếp nhận kiến thức, trả lời câu hỏ i. nơtron.2 3 H ; 1 H . Nêu câu hỏi:1H. Hãy nêu đồng vị của mộtsố nguyên tử như thế nào? -Nêu ví dụ về đồng vị: VD: các đồng vị của hidro: 235 U ; 238U ; 239U-Lưu ý HS: hai loại đồng vị: 1 2 3 H ; 1H ;1H . 1bền và phóng xạ (để nghiêncứu ở bài 53)Hoạt động 3. (20’) ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ.-GV nêu VD để HS hiểu nếudùng đơn vị khố i lượng kg để -HS ghi nhận thông tin GV -Đơn vị khố i lượng nguyên tử cóđo khối lượng các hạt trong Câung cấp, trả lời câu hỏ i. trị số bằng 1/12 khố i lượng đồngVLHN là không thích hợp. vị cacbon 16 C ...

Tài liệu được xem nhiều: