Danh mục

Cấu trúc rời rạc - Quan hệ

Số trang: 67      Loại file: ppt      Dung lượng: 11.19 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trên tập A={1,2,3,4}, quan hệ:R1= {(1,1),(1,2),(2,1),(2,2),(3,4),(4,1),(4,4)} không phản xạ vì (3,3) ∉ R1R2= {(1,1),(1,2),(1,4),(2,2),(3,3),(4,1),(4,4)}phản xạ vì (1,1),(2,2),(3,3),(4,4) ∈ R2Quan hệ ≤ trên Z phản xạ vì a ≤a với mọi a ∈ ZQuan hệ trên Z không phản xạ vì 11 không đúngQuan hệ “|”(ước số) trên Z+ là phản xạ vì mọi số nguyên a là ước của chính nó.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu trúc rời rạc - Quan hệQuan hệ 1Nội dung I. Quan hệ hai ngôi II. Các tính chất của quan hệ hai ngôi III. Biểu diễn quan hệ hai ngôi IV. Quan hệ tương đương. Đồng dư V. Quan hệ thứ tự và biểu đồ Hass Quan hệ 2Quan hệ 3Quan hệ 4Quan hệ 5Quan hệ 6Quan hệ 7Quan hệ 8Quan hệ 9Quan hệ 10 Tính chất 1: Tính phản xạ (tt)Ví dụ: Trên tập A={1,2,3,4}, quan hệ:  R1= {(1,1),(1,2),(2,1),(2,2),(3,4),(4,1),(4,4)} không phản xạ vì (3,3) ∉ R1  R2= {(1,1),(1,2),(1,4),(2,2),(3,3),(4,1),(4,4)} phản xạ vì (1,1),(2,2),(3,3),(4,4) ∈ R2 Quan hệ ≤ trên Z phản xạ vì a ≤a với mọi a ∈ Z Quan hệ > trên Z không phản xạ vì 1>1 không đúng Quan hệ “|”(ước số) trên Z+ là phản xạ vì mọi số nguyên a là ước của chính nó. Quan hệ 11Quan hệ 12Quan hệ 13Quan hệ 14Quan hệ 15Quan hệ 16Quan hệ 17Quan hệ 18Quan hệ 19Quan hệ 20

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: