Chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 166.62 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo thông tư hưỡng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho , tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ khó đòi và bảo hành sản phẩm , hàng hóa, công trình xây lắp tại doanh nghiệp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng Cung c p b i kiemtoan.com.vn B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM _____ ð c l p - T do - H nh phúc S : 13/2006/TT-BTC ________________________ Hà N i, ngày 27 tháng 02 năm 2006 THÔNG TƯ Hư ng d n ch ñ trích l p và s d ng các kho n d phòng gi m giá hàng t n kho, t n th t các kho n ñ u tư tài chính, n khó ñòi và b o hành s n ph m, hàng hoá, công trình xây l p t i doanh nghi p _________________________ Nh m t o môi trư ng kinh doanh bình ñ ng gi a các doanh nghi p Vi t Nam, B Tài chính hư ng d n vi c trích l p và s d ng các kho n d phòng gi m giá hàng t n kho, d phòng t n th t các kho n ñ u tư tài chính, d phòng công n khó ñòi và d phòng b o hành s n ph m, hàng hoá, công trình xây l p t i doanh nghi p như sau: I. NH NG QUY ð NH CHUNG 1. ð i tư ng áp d ng: Các doanh nghi p ñư c thành l p theo quy ñ nh c a pháp lu t Vi t Nam (bao g m c doanh nghi p có v n ñ u tư nư c ngoài). ð i v i các doanh nghi p liên doanh ñư c thành l p trên cơ s các Hi p ñ nh ký gi a Chính ph nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Chính ph nư c ngoài, n u Hi p ñ nh có các quy ñ nh v trích l p và s d ng các kho n d phòng khác v i hư ng d n t i Thông tư này, thì th c hi n theo quy ñ nh c a Hi p ñ nh ñó. 2. Doanh nghi p ñư c trích l p các kho n d phòng sau: a. D phòng gi m giá hàng t n kho: là d phòng ph n giá tr b t n th t do giá v t tư, thành ph m, hàng hóa t n kho b gi m. b. D phòng t n th t các kho n ñ u tư chính: là d phòng ph n giá tr b t n th t do các lo i ch ng khoán ñ u tư c a doanh nghi p b gi m giá; giá tr các kho n ñ u tư tài chính b t n th t do t ch c kinh t mà doanh nghi p ñang ñ u tư b l . c. D phòng n ph i thu khó ñòi: là d phòng ph n giá tr b t n th t c a các kho n n ph i thu quá h n thanh toán, n ph i thu chưa quá h n nhưng có th không ñòi ñư c do khách n không có kh năng thanh toán. d. D phòng b o hành s n ph m, hàng hoá, công trình xây l p: là d phòng chi phí cho nh ng s n ph m, hàng hoá, công trình xây l p ñã bán, ñã bàn giao cho ngư i mua nhưng doanh nghi p v n có nghĩa v ph i ti p t c s a ch a, hoàn thi n theo h p ñ ng ho c cam k t v i khách hàng. 3. B n kho n d phòng nêu t i kho n 2 trên ñây ñư c trích trư c vào chi phí ho t ñ ng kinh doanh năm báo cáo c a doanh nghi p, giúp cho doanh nghi p có ngu n tài chính ñ bù ñ p t n th t có th x y ra trong năm k ho ch, nh m b o toàn v n kinh doanh; ñ m b o cho doanh nghi p ph n ánh giá tr v t tư hàng hóa t n kho, các kho n ñ u tư tài chính không cao hơn giá c trên th trư ng và giá tr c a các kho n n ph i thu không cao hơn giá tr có th thu h i ñư c t i th i ñi m l p báo cáo tài chính. 1 Cung c p b i kiemtoan.com.vn 4. Th i ñi m l p và hoàn nh p các kho n d phòng là th i ñi m cu i kỳ k toán năm. Trư ng h p doanh nghi p ñư c B Tài chính ch p thu n áp d ng năm tài chính khác v i năm dương l ch (b t ñ u t ngày 1/1 và k t thúc 31/12 hàng năm) thì th i ñi m l p d phòng là ngày cu i cùng c a năm tài chính. Riêng ñ i v i các doanh nghi p niêm y t ph i l p báo cáo tài chính gi a niên ñ thì ñư c trích l p và hoàn nh p d phòng c th i ñi m l p báo cáo tài chính gi a niên ñ . 5. Doanh nghi p ph i l p H i ñ ng ñ th m ñ nh m c trích l p các kho n d phòng và x lý t n th t th c t c a v t tư hàng hóa t n kho, các kho n ñ u tư tài chính, các kho n n không có kh năng thu h i theo quy ñ nh t i Thông tư này và văn b n pháp lu t khác có liên quan. Riêng vi c trích l p d phòng chi phí b o hành s n ph m, hàng hoá, công trình xây l p thì th c hi n theo h p ñ ng ho c cam k t v i khách hàng. Thành ph n H i ñ ng g m: Giám ñ c, K toán trư ng, các trư ng phòng có liên quan và m t s chuyên gia n u c n. Giám ñ c doanh nghi p quy t ñ nh thành l p H i ñ ng. II. TRÍCH L P VÀ S D NG CÁC KHO N D PHÒNG Căn c vào bi n ñ ng th c t v giá hàng t n kho, giá ch ng khoán, giá tr các kho n ñ u tư tài chính, n ph i thu khó ñòi và cam k t b o hành s n ph m, hàng hoá, doanh nghi p ch ñ ng xác ñ nh m c trích l p, s d ng t ng kho n d phòng ñúng m c ñích và x lý theo các quy ñ nh c th dư i ñây: 1. D phòng gi m giá hàng t n kho: 1.1. ð i tư ng l p d phòng bao g m nguyên v t li u, d ng c dùng cho s n xu t, v t tư, hàng hóa, thành ph m t n kho (g m c hàng t n kho b hư h ng, kém m t ph m ch t, l c h u m t, l c h u k thu t, l i th i, ñ ng, ch m luân chuy n), s n ph m d dang, chi phí d ch v d dang (sau ñây g i t t là hàng t n kho) mà giá g c ghi trên s k toán cao hơn giá tr thu n có th th c hi n ñư c và ñ m b o ñi u ki n sau: - Có hóa ñơn, ch ng t h p pháp theo quy ñ nh c a B Tài chính ho c các b ng ch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng Cung c p b i kiemtoan.com.vn B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM _____ ð c l p - T do - H nh phúc S : 13/2006/TT-BTC ________________________ Hà N i, ngày 27 tháng 02 năm 2006 THÔNG TƯ Hư ng d n ch ñ trích l p và s d ng các kho n d phòng gi m giá hàng t n kho, t n th t các kho n ñ u tư tài chính, n khó ñòi và b o hành s n ph m, hàng hoá, công trình xây l p t i doanh nghi p _________________________ Nh m t o môi trư ng kinh doanh bình ñ ng gi a các doanh nghi p Vi t Nam, B Tài chính hư ng d n vi c trích l p và s d ng các kho n d phòng gi m giá hàng t n kho, d phòng t n th t các kho n ñ u tư tài chính, d phòng công n khó ñòi và d phòng b o hành s n ph m, hàng hoá, công trình xây l p t i doanh nghi p như sau: I. NH NG QUY ð NH CHUNG 1. ð i tư ng áp d ng: Các doanh nghi p ñư c thành l p theo quy ñ nh c a pháp lu t Vi t Nam (bao g m c doanh nghi p có v n ñ u tư nư c ngoài). ð i v i các doanh nghi p liên doanh ñư c thành l p trên cơ s các Hi p ñ nh ký gi a Chính ph nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Chính ph nư c ngoài, n u Hi p ñ nh có các quy ñ nh v trích l p và s d ng các kho n d phòng khác v i hư ng d n t i Thông tư này, thì th c hi n theo quy ñ nh c a Hi p ñ nh ñó. 2. Doanh nghi p ñư c trích l p các kho n d phòng sau: a. D phòng gi m giá hàng t n kho: là d phòng ph n giá tr b t n th t do giá v t tư, thành ph m, hàng hóa t n kho b gi m. b. D phòng t n th t các kho n ñ u tư chính: là d phòng ph n giá tr b t n th t do các lo i ch ng khoán ñ u tư c a doanh nghi p b gi m giá; giá tr các kho n ñ u tư tài chính b t n th t do t ch c kinh t mà doanh nghi p ñang ñ u tư b l . c. D phòng n ph i thu khó ñòi: là d phòng ph n giá tr b t n th t c a các kho n n ph i thu quá h n thanh toán, n ph i thu chưa quá h n nhưng có th không ñòi ñư c do khách n không có kh năng thanh toán. d. D phòng b o hành s n ph m, hàng hoá, công trình xây l p: là d phòng chi phí cho nh ng s n ph m, hàng hoá, công trình xây l p ñã bán, ñã bàn giao cho ngư i mua nhưng doanh nghi p v n có nghĩa v ph i ti p t c s a ch a, hoàn thi n theo h p ñ ng ho c cam k t v i khách hàng. 3. B n kho n d phòng nêu t i kho n 2 trên ñây ñư c trích trư c vào chi phí ho t ñ ng kinh doanh năm báo cáo c a doanh nghi p, giúp cho doanh nghi p có ngu n tài chính ñ bù ñ p t n th t có th x y ra trong năm k ho ch, nh m b o toàn v n kinh doanh; ñ m b o cho doanh nghi p ph n ánh giá tr v t tư hàng hóa t n kho, các kho n ñ u tư tài chính không cao hơn giá c trên th trư ng và giá tr c a các kho n n ph i thu không cao hơn giá tr có th thu h i ñư c t i th i ñi m l p báo cáo tài chính. 1 Cung c p b i kiemtoan.com.vn 4. Th i ñi m l p và hoàn nh p các kho n d phòng là th i ñi m cu i kỳ k toán năm. Trư ng h p doanh nghi p ñư c B Tài chính ch p thu n áp d ng năm tài chính khác v i năm dương l ch (b t ñ u t ngày 1/1 và k t thúc 31/12 hàng năm) thì th i ñi m l p d phòng là ngày cu i cùng c a năm tài chính. Riêng ñ i v i các doanh nghi p niêm y t ph i l p báo cáo tài chính gi a niên ñ thì ñư c trích l p và hoàn nh p d phòng c th i ñi m l p báo cáo tài chính gi a niên ñ . 5. Doanh nghi p ph i l p H i ñ ng ñ th m ñ nh m c trích l p các kho n d phòng và x lý t n th t th c t c a v t tư hàng hóa t n kho, các kho n ñ u tư tài chính, các kho n n không có kh năng thu h i theo quy ñ nh t i Thông tư này và văn b n pháp lu t khác có liên quan. Riêng vi c trích l p d phòng chi phí b o hành s n ph m, hàng hoá, công trình xây l p thì th c hi n theo h p ñ ng ho c cam k t v i khách hàng. Thành ph n H i ñ ng g m: Giám ñ c, K toán trư ng, các trư ng phòng có liên quan và m t s chuyên gia n u c n. Giám ñ c doanh nghi p quy t ñ nh thành l p H i ñ ng. II. TRÍCH L P VÀ S D NG CÁC KHO N D PHÒNG Căn c vào bi n ñ ng th c t v giá hàng t n kho, giá ch ng khoán, giá tr các kho n ñ u tư tài chính, n ph i thu khó ñòi và cam k t b o hành s n ph m, hàng hoá, doanh nghi p ch ñ ng xác ñ nh m c trích l p, s d ng t ng kho n d phòng ñúng m c ñích và x lý theo các quy ñ nh c th dư i ñây: 1. D phòng gi m giá hàng t n kho: 1.1. ð i tư ng l p d phòng bao g m nguyên v t li u, d ng c dùng cho s n xu t, v t tư, hàng hóa, thành ph m t n kho (g m c hàng t n kho b hư h ng, kém m t ph m ch t, l c h u m t, l c h u k thu t, l i th i, ñ ng, ch m luân chuy n), s n ph m d dang, chi phí d ch v d dang (sau ñây g i t t là hàng t n kho) mà giá g c ghi trên s k toán cao hơn giá tr thu n có th th c hi n ñư c và ñ m b o ñi u ki n sau: - Có hóa ñơn, ch ng t h p pháp theo quy ñ nh c a B Tài chính ho c các b ng ch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài chính ngân hàng tín dụng kế toán chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòngGợi ý tài liệu liên quan:
-
2 trang 506 0 0
-
6 trang 182 0 0
-
QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành và công bố bốn (04) chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 5)
61 trang 161 0 0 -
HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN- CHUẨN MỰC SỐ 2- HÀNG TỒN KHO
6 trang 129 0 0 -
Đề tài: Thực trạng thanh toán tiền măt ở nước ta
9 trang 124 0 0 -
112 trang 105 0 0
-
Phân tích cơ bản - vàng và ngoại tệ
42 trang 93 0 0 -
Kế toán thực chứng: Hướng đúng phát triển ngành kế toán Việt Nam?
11 trang 89 0 0 -
Không ưu đãi thuế, quỹ mở phải… khép
3 trang 81 0 0 -
Chính thức công bố kế hoạch cải cách hệ thống thuế
2 trang 76 0 0