Danh mục

chế tạo băng tải truyền động hộp giảm tốc trục vít mini trên trung tâm gia công HAAS, chương 10

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 525.93 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu chế tạo băng tải truyền động hộp giảm tốc trục vít mini trên trung tâm gia công haas, chương 10, kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
chế tạo băng tải truyền động hộp giảm tốc trục vít mini trên trung tâm gia công HAAS, chương 10Chương 10: TRUNG TÂM GIA CÔNG HAAS MINI MILL4.1 Tổng quan về máy Haas Hình 4.1: Công ty liên hợp tự động hóa Haas. Máy phay CNC Hass Mini Mill do công ty liên hợp tự độnghóa Hass, trụ sở tại Oxnard, bang California - Hoa Kỳ nghiên cứuvà chế tạo thành công. Công ty tự động hóa Haas có hơn 1 triệu foot vuông nhà xưởngở Oxnard, bang Califorlia, đó là minh chứng rõ ràng cho sự tận tụycủa Haas đến khách hàng. Đây là xưởng sản xuất lớn nhất Hoa Kỳ,bao gồm các máy móc hiện đại nhất thế giới hiện nay. Haas là nhàsản xuất máy công cụ lớn nhất Hoa Kỳ, sản phẩm xuất xưởngnhiều hơn bất cứ hãng máy nào khác. Haas đã đầu tư rộng rãi và hầu khắp, những thiết bị sản xuấthàng đầu, những hệ thống sản xuất linh hoạt tới những dây truyềnsản xuất hoàn hảo, những máy CNC chính xác hơn bao giờ hết. Sửdụng rộng rãi các hệ thống cấp phôi tự động cho phép giảm sức épcho dây chuyền sản xuất, tăng năng suất và năng lực sản xuất.Hiện nay, hơn 1300máy CNC được Haas xuất xưởng hàng tháng. Hình 4.2: Trung tâm gia công Haas Mini Mills. Trong đó: A-Chiều rộng lớn nhất: 1981mm B-Chiều rộng lớn nhất: 1731mm C-Chiều rộng mở cửa: 610mm D-Chiều cao lớn nhất khi hoạt động: 2489 mm E-Chiều cao mở cửa: 884 mm F-Chiều rộng mở cửa: 864 mm G-Chiều rộng nhỏ nhất: 1524 mm. Hình 4.2: Kích thước của máyBảng thông số chính của máy: Hành trình theo trục X 406mm Hành trình Hành trình theo trục Y 305mm Hành trình theo trục Z 254mm Số vòng quay cực đại 6000 v/p Trục chính Momen xoắn cực đại 45Nm Công suất cắt cực đại 5.6 KW Lượng ăn dao cực đại 12.7 m/phút Khả năng chứa dụng cụ 10 dụng cụ Đường kính tối đa của 89mm Ổ tích dụng cụ dụng cụ Khối lượng tối đa của 5,4kg dụng cụ Thời gia thay đổi dụng cụ 3.6s Độ chính xác vị trí 0.005mm Độ chính xác lặp lại 0.003mm Đặc tính chung Áp suất cần thiết 6.9bar Dung tích nước làm mát 91L Khối lượng toàn bộ của 1542kg máy Bảng 4.1: Các thông số chính của máy4.2 Bảng điều khiển Hình 4.3: Bảng điều khiển. Bảng điều khiển của máy có chức năng điều khiển mọi hoạtđộng của máy trong quá trình làm việc. Bảng điều khiển của máy được phân thành 3 vùng: vùng hiểnthị CRT, vùng phím số, vùng khởi động máy. Hình 4.4: Các vùng làm việc của bảng điều khiển. 1: Vùng khởi động máy. 2: Vùng hiển thị CRT. 3: Vùng phím bấm .4.2.1 Vùng khởi động máy Vùng khởi động máy bao gồm các phím chức năng bật tắtOn/Off, nạp bộ đếm giờ, núm điều chỉnh và các nút EmergencyStop-dừng khẩn cấp, Cycle Start - bắt đầu chương trình, FeedHold-duy trì lượng ăn dao. Power on: Khởi động máy. Power Off: Tắt máy. Spindle Load: Tốc độ quay của trục chính. Emergency Stop: Dừng khẩn cấp. Handle: Núm điều chỉnh bằng tay. Cycle Start: Bắt đầu chương trình. Feed Hold: Dừng tạm thời, vẫn duy trì lượng ăn dao. Hình 4.5: Vùng khởi động máy. Nút Emergency Stop ngay lập tức dừng tất cả các chuyển độngcủa máy. Cycle Start sẽ khởi động một chương trình đang chạy trongMEM hoặc MDI. Feed Hold sẽ dừng tất cả các chuyển động các trục cho đến khiCycle Start được ấn. Feed Hold sẽ không dừng trục chính, bộ phậnthay dụng cụ hoặc bơm làm mát, nó chỉ dừng chuyển động của cáctrục phụ. Núm điều chỉnh được sử dụng để điều chỉnh một trong các trục.Khi sử dụng đơn vị hệ mét bước núm nhỏ nhất là 0.001mm và lớnnhất 1.0mm. ...

Tài liệu được xem nhiều: