chế tạo băng tải truyền động hộp giảm tốc trục vít mini trên trung tâm gia công HAAS, chương 7
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 268.77 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong MasterCam X hỗ trợ các lệnh gia công phay rất hiệu quả và dễ sử dụng. Thao tác để chọn kiểu máy gia công là máy phay: Main menu → Machine type → Mill → Default (mặc định máy phay 3 trục). 1 Lệnh Face - Gia công bề mặt Lệnh Face tạo ra các đường chạy dao thực hiện cắt các phần kim loại theo bề mặt. Ứng dụng để gia công bên trên bề mặt các chi tiết (mặt đầu).Hình 3.46: Gia công mặt đầu. Thao tác: Chọn máy gia công → gọi lệnh → chọn chuỗi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
chế tạo băng tải truyền động hộp giảm tốc trục vít mini trên trung tâm gia công HAAS, chương 7 Chương 7: MasterCam Mill - Gia công phay Trong MasterCam X hỗ trợ các lệnh gia công phay rất hiệu quảvà dễ sử dụng. Thao tác để chọn kiểu máy gia công là máy phay: Main menu→ Machine type → Mill → Default (mặc định máy phay 3 trục).1 Lệnh Face - Gia công bề mặt Lệnh Face tạo ra các đường chạy dao thực hiện cắt các phầnkim loại theo bề mặt. Ứng dụng để gia công bên trên bề mặt cácchi tiết (mặt đầu). Hình 3.46: Gia công mặt đầu. Thao tác: Chọn máy gia công → gọi lệnh → chọn chuỗi biêndạng bao bề mặt cần phay → OK. Sau khi chọn lệnh xuất hiện bảng thoại Facing: Hình 3.47: Bảng thoại Facing.Toolpath parameters: các thông số đường chạy dao. Chọn dao chuẩn từ thư viện của MasterCam bằng cách nhấnvào Select library tool. Ngoài ra chúng ta cúng có thể tạo một dao mới bằng cách kíchvào phần trắng phía trên của bảng thoại → nhấn phím chuột phảixuất hiện trình đơn chọn dao → Create new tool để chọn dao mới. Sau khi chọn Create New tool xuất hiện bảng thiết lập thông số: Hình 3.48: Bảng thiết lập thông số của dao. Trong đó: Endmill Flat: dao phay mặt đầu. Type: lựa chọn kiểu dao. Parameters: các thông số công nghệ. Từ bảng thiết lập thông số của dao ta có thể thiết lập các thôngsố của dao phay như: đường kính dao, độ dài đường rãnh dao,chiều dài đầu kẹp dao…Facing Parameters: Các thông số bề mặt gia công. Hình 3.49: Các thông số bề mặt gia công.Trong đó: Clearance: lượng rút dao về khi kết thúc gia công bề mặt. Retract: lượng rút dao giữa các lần đi dao. Feed Plane: khoảng cách từ đỉnh dao tới bề mặt phôi, dao di chuyển với tốc độ gia công. Top of stock: bề mặt phôi. Depth: chiều sâu phay. Z stock to leave: lượng dư để lại sau khi gia công theo phương Z Depth cuts: chia chiều sâu phay thành nhiều lần.3.3.2 Lệnh Pocket - Phay hốcLệnh Pocket dùng để phay các hốc trên chi tiết. Hình 3.50: Phay hốc sử dụng lệnh Pocket.Thao tác: Gọi lệnh → chọn biên dạng cần phay hốc → OK.Khi đó xuất hiện bảng thoại Pocket (Standard): Toolpath Parameter: Các thông số của đường chạy dao. Pocketing Parameter: Các thông số hốc. Trong đó: Pocket type: Kiểu hốc. Bao gồm các kiểu Standard: Kiểu hốc kín. Facing: Phay bề mặt theo biên dạng hốc. Insland Facing: Phay bề mặt theo biên dạng hốc có đảo giữa. Remachining: Phay lại một hốc đã có. Open: Hốc có biên hở. Hình 3.51: Bảng thoại Pocket Parameter. Roughing/finishing parameter: các thông số phay thô/phaytinh hốc. Hình 3.52: Bảng thoại Roughing/Finishing parameter.Trong đó: Rough: Phay thô. Cutting method: Chọn phương pháp phay. Stepover percentage: Khoảng cách đường tâm dao tính theo % đường kính dao. Stepover distance: Giá trị quy đổi ra đơn vị dài. Roughing angle: Góc đường đi dao so với phương ngang. Lead in/out: Chế độ vào ra dao. Entry helix: Vào dao theo đường xoắn ốc. Finish: Phay tinh. Cutter compensation: Tính toán bù dao.Entry Helix: Minimum radius: bán kính cung nhỏ nhất. Maximum radius: bán kính cung lớn nhất. Z, XY clearance: khoảng cách mũi dao so với phôi theo các phương trước khi gia công. Plunge angle: góc đi xuống. Hình 3.53: Thông số vào ra dao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
chế tạo băng tải truyền động hộp giảm tốc trục vít mini trên trung tâm gia công HAAS, chương 7 Chương 7: MasterCam Mill - Gia công phay Trong MasterCam X hỗ trợ các lệnh gia công phay rất hiệu quảvà dễ sử dụng. Thao tác để chọn kiểu máy gia công là máy phay: Main menu→ Machine type → Mill → Default (mặc định máy phay 3 trục).1 Lệnh Face - Gia công bề mặt Lệnh Face tạo ra các đường chạy dao thực hiện cắt các phầnkim loại theo bề mặt. Ứng dụng để gia công bên trên bề mặt cácchi tiết (mặt đầu). Hình 3.46: Gia công mặt đầu. Thao tác: Chọn máy gia công → gọi lệnh → chọn chuỗi biêndạng bao bề mặt cần phay → OK. Sau khi chọn lệnh xuất hiện bảng thoại Facing: Hình 3.47: Bảng thoại Facing.Toolpath parameters: các thông số đường chạy dao. Chọn dao chuẩn từ thư viện của MasterCam bằng cách nhấnvào Select library tool. Ngoài ra chúng ta cúng có thể tạo một dao mới bằng cách kíchvào phần trắng phía trên của bảng thoại → nhấn phím chuột phảixuất hiện trình đơn chọn dao → Create new tool để chọn dao mới. Sau khi chọn Create New tool xuất hiện bảng thiết lập thông số: Hình 3.48: Bảng thiết lập thông số của dao. Trong đó: Endmill Flat: dao phay mặt đầu. Type: lựa chọn kiểu dao. Parameters: các thông số công nghệ. Từ bảng thiết lập thông số của dao ta có thể thiết lập các thôngsố của dao phay như: đường kính dao, độ dài đường rãnh dao,chiều dài đầu kẹp dao…Facing Parameters: Các thông số bề mặt gia công. Hình 3.49: Các thông số bề mặt gia công.Trong đó: Clearance: lượng rút dao về khi kết thúc gia công bề mặt. Retract: lượng rút dao giữa các lần đi dao. Feed Plane: khoảng cách từ đỉnh dao tới bề mặt phôi, dao di chuyển với tốc độ gia công. Top of stock: bề mặt phôi. Depth: chiều sâu phay. Z stock to leave: lượng dư để lại sau khi gia công theo phương Z Depth cuts: chia chiều sâu phay thành nhiều lần.3.3.2 Lệnh Pocket - Phay hốcLệnh Pocket dùng để phay các hốc trên chi tiết. Hình 3.50: Phay hốc sử dụng lệnh Pocket.Thao tác: Gọi lệnh → chọn biên dạng cần phay hốc → OK.Khi đó xuất hiện bảng thoại Pocket (Standard): Toolpath Parameter: Các thông số của đường chạy dao. Pocketing Parameter: Các thông số hốc. Trong đó: Pocket type: Kiểu hốc. Bao gồm các kiểu Standard: Kiểu hốc kín. Facing: Phay bề mặt theo biên dạng hốc. Insland Facing: Phay bề mặt theo biên dạng hốc có đảo giữa. Remachining: Phay lại một hốc đã có. Open: Hốc có biên hở. Hình 3.51: Bảng thoại Pocket Parameter. Roughing/finishing parameter: các thông số phay thô/phaytinh hốc. Hình 3.52: Bảng thoại Roughing/Finishing parameter.Trong đó: Rough: Phay thô. Cutting method: Chọn phương pháp phay. Stepover percentage: Khoảng cách đường tâm dao tính theo % đường kính dao. Stepover distance: Giá trị quy đổi ra đơn vị dài. Roughing angle: Góc đường đi dao so với phương ngang. Lead in/out: Chế độ vào ra dao. Entry helix: Vào dao theo đường xoắn ốc. Finish: Phay tinh. Cutter compensation: Tính toán bù dao.Entry Helix: Minimum radius: bán kính cung nhỏ nhất. Maximum radius: bán kính cung lớn nhất. Z, XY clearance: khoảng cách mũi dao so với phôi theo các phương trước khi gia công. Plunge angle: góc đi xuống. Hình 3.53: Thông số vào ra dao.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chế tạo băng tải hộp giảm tốc trục vít mini thiết kế và lập trình hệ thống điều khiển công cụ Sketcher tự động hóa HaasGợi ý tài liệu liên quan:
-
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 168 0 0 -
Luận văn: Xây dựng hệ thống băng tải đếm sản phẩm sử dụng PLC S7-200
61 trang 150 0 0 -
NGÂN HÀNG ĐỀ THI Môn: CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG Dùng cho hệ ĐHTX, ngành Điện tử - Viễn thông
53 trang 114 1 0 -
CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG - Học Viện Bưu Chính Viễn Thông
99 trang 107 0 0 -
Đồ án Chi tiết máy: Thiết kế hộp giảm tốc - Phạm Công Định
17 trang 105 0 0 -
Thiết kế điều khiển cho các bộ biến đổi điện tử công suất - Trần Trọng Minh & Vũ Hoàng Phương
142 trang 90 0 0 -
Giáo trình điều khiển chạy tàu trên đường sắt
204 trang 62 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật điều khiển tự động: Chương 1 - Khái niệm về điều khiển tự động
18 trang 60 0 0 -
Chuyên đề hệ thống điều khiển trong nhà máy nhiệt điện: Phần 1
47 trang 60 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động: Bài 9 - ThS. Đỗ Tú Anh
14 trang 54 0 0