Danh mục

chế tạo băng tải truyền động hộp giảm tốc trục vít mini trên trung tâm gia công HAAS, chương 9

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 245.59 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu chế tạo băng tải truyền động hộp giảm tốc trục vít mini trên trung tâm gia công haas, chương 9, kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
chế tạo băng tải truyền động hộp giảm tốc trục vít mini trên trung tâm gia công HAAS, chương 9 Chương 9: Lệnh Surface Rough - Gia công bề mặt thô Thao tác: Toolpaths → Surface → chọn phương pháp gia côngthô → chọn bề mặt gia công. Các phương pháp gia công thô: Parallel: Dao dịch chuyển song song. Radial: Dao dịch chuyển hướng kính. Project: Sử dụng phương pháp chiếu để tạo đường di chuyển dao. Flowline: Dao di chuyển theo đường sinh. Contour: Dao di chuyển theo biên dạng bề mặt. Pocket: Dạng hốc. Plunge: Dịch chuyển ăn sâu theo phương Z.Parallel → chọn dạng bề mặt gia công: Boss: Bề mặt lồi. Cavity: Bề mặt lõm. Unspecified: Bề mặt bất kỳ.Sau khi chọn bề mặt gia công xuất hiện bảng thoại: Hình 3.61: Bảng thoại Surface Rough Parallel.Trong đó:Toolpath Parameters: Các thông số của đường chạy dao.Surface Parameters: Các thông số bề mặt.Rough Parallel Parameters: Các thông số phay thô. Hình 3.62: Bảng các thông số phay thô. Total tolerance: dung sai Max stepover: khoảng cách lớn nhất giữa các đường ăn dao. Max stepdown: lượng phay sâu lớn nhất của một lần phay. Maching angle: góc đường dịch chuyển so với phương ngang. Plunge control: điều khiển di chuyển dao ăn sâu theo phương Z.Radial → chọn dạng bề mặt gia công: Boss: bề mặt lồi. Cavity: bề mặt lõm. Unspecified: bề mặt bất kỳ. Sau khi chọn bề mặt gia công xuất hiện bảng thoại: Toolpath Parameters: Các thông số của đường chạy dao. Surface Parameters: Các thông số bề mặt. Rough Radial Parameters: Các thông số phay thô. Hình 3.63: Các thông số công nghệ của phay Radial Max angle increment: góc tương đối giữa các đường tâm dao. Start angle: góc bắt đầu. Start offset distance: khoảng bù ban đầu. Sweep angle: góc quét. Starting point: điểm bắt đầu gia công.Profect → chọn dạng bề mặt gia công: Boss: bề mặt lồi. Cavity: bề mặt lõm. Unspecified: bề mặt bất kỳ. Sau khi chọn bề mặt gia công xuất hiện bảng thoại: Toolpath Parameters: Các thông số của đường chạy dao. Surface Parameters: Các thông số bề mặt. Rough Radial Parameters: Các thông số phay thô. Hình 3.64: Các thông số công nghệ của phay Project. Project type: kiểu chiếu. NCI: sử dụng thao tác gốc đã có. Curves: sử dụng các đường cong để chiếu. Point: sử dụng hệ thống các điểm để chiếu.3.3.6 Lệnh Surface Finish - Gia công bề mặt tinh Lệnh Surface Finish sử dụng giống như lệnh Lệnh SurfaceRough. Lệnh Surface Finish được sử dụng để gia công các bề mặttinh.3.3.7 Xuất File NC chương trình gia công Sau khi đã lập trình và mô phỏng quá trình gia công xong, tiếnhành xuất File NC. Tại thanh Operations Manager chọn Toolpaths → nhấn PostSelected Operations: Hình 3.65: Xuất File NC. Xuất hiện bảng thoại Post processing: Hình 3.66: Bảng thoại Post processing.Cuối cùng đặt tên cho chương trình và chọn đường dẫn tới thư mụccần lưu chương trình.

Tài liệu được xem nhiều: