Chỉ số KPI của trưởng bộ phận điện
Số trang: 4
Loại file: xls
Dung lượng: 38.50 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
KPI vị trí trưởng bộ phận điện được xác định dựa trên các tiêu chí về thiết kế sản phẩm và quy trình công nghệ, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để giảm tỷ lệ khiếu nại liên quan đến thiết kế / tổng số sản phẩm bán ra..., mời các bạn cùng tham khảo. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI, BSC ứng với mỗi phòng ban, chức danh công việc trong doanh nghiệp qua Bộ Tài Liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên trang TaiLieu.VN.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chỉ số KPI của trưởng bộ phận điệnBiểu đánh giá kết quả công việc cá nhânKỳ:1Họ tên:Trương Quốc ThắngVị trí:Trưởng bộ phận điệnPhòng:R&D1234567891011A.Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)Gắn liền với KPI Phòng R&DMục tiêu trong kỳTầm quan trọngKết quả thực hiệnTỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpThángNămĐVT10 = 9 / 411 = 10 x 31Tthiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để giảm tỷ lệ khiếu nại liên quan đến thiết kế / tổng số sản phẩm bán ra5%%5%0.0%2Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm máy nông nghiệp phù hợp để giảm tỷ lệ khiếu nại liên quan đến thiết kế / tổng số sản phẩm bán ra3%%5%0.0%3Thiết kế sản phẩm và chọn vật tư phù hợp để có Tỷ lệ giá so với giá sản phẩm cùng cấp của ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT)10%%20%4Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để mang lại sự hài lòng cho người sử dụng80%%25%5Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để giảm tỷ lệ SP lỗi do t kế / số thành phẩm2%%10%6Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để giảm số vụ phản ánh của SX liên quan đến t kế làm ảnh hưởng năng suất5lần5%7Phát triển SP kịp thời để tỷ lệ model SP mới ra thị trường đúng tiến độ/ tổng số model theo kế hoạch80%%25%8Nâng cao năng lực đội ngũ quản lý để tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm75%%5%9Nâng cao năng lực đội ngũ quản lý để tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý75%%5%10Nâng cao năng lực đội ngũ thiết kế để tăng tỷ lệ kỹ sư R&D đáp ứng chuẩn năng lực80%%20%11Xây dựng chuẩn hóa năng lực đáp ứng tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí75%%2%Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)127%0.0%0.0%BCác công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độTần suất đánh giáTầm quan trọngĐiểm đánh giá (trên 5)Tỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpNgàyTuầnThángQuýNăm10 = 9 / 411 = 10 x 31Hoạch định kế hoạch R&D●15%0.0%2Cải tiến quy trình công nghệ3Quản lý nhân viên trong bộ phận4Quản lý phòng thí nghiệm R&D5Quản lý vật tư hàng hóa kho R&D6Hỗ trợ kỹ thuật nội bộCác công việc thường xuyên theo MTCV30%15%0.0%0.0%CCác dự án và công việc đột xuấtTần suất đánh giáTầm quan trọngĐiểm đánh giá (trên 5)Tỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpNgàyTuầnThángQuýNăm10 = 9 / 411 = 10 x 31●70%0.0%2●30%0.0%Các dự án và công việc đột xuất10%100%0%0.0%Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc0.0%Trên đây là phần trích dẫn của tài liệuChỉ số KPI của trưởng bộ phận điện, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảothêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông quaBộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệptrên TaiLieu.VN. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chỉ số KPI của trưởng bộ phận điệnBiểu đánh giá kết quả công việc cá nhânKỳ:1Họ tên:Trương Quốc ThắngVị trí:Trưởng bộ phận điệnPhòng:R&D1234567891011A.Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)Gắn liền với KPI Phòng R&DMục tiêu trong kỳTầm quan trọngKết quả thực hiệnTỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpThángNămĐVT10 = 9 / 411 = 10 x 31Tthiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để giảm tỷ lệ khiếu nại liên quan đến thiết kế / tổng số sản phẩm bán ra5%%5%0.0%2Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm máy nông nghiệp phù hợp để giảm tỷ lệ khiếu nại liên quan đến thiết kế / tổng số sản phẩm bán ra3%%5%0.0%3Thiết kế sản phẩm và chọn vật tư phù hợp để có Tỷ lệ giá so với giá sản phẩm cùng cấp của ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT)10%%20%4Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để mang lại sự hài lòng cho người sử dụng80%%25%5Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để giảm tỷ lệ SP lỗi do t kế / số thành phẩm2%%10%6Thiết kế SP và QTCN, thử nghiệm sản phẩm phù hợp để giảm số vụ phản ánh của SX liên quan đến t kế làm ảnh hưởng năng suất5lần5%7Phát triển SP kịp thời để tỷ lệ model SP mới ra thị trường đúng tiến độ/ tổng số model theo kế hoạch80%%25%8Nâng cao năng lực đội ngũ quản lý để tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm75%%5%9Nâng cao năng lực đội ngũ quản lý để tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý75%%5%10Nâng cao năng lực đội ngũ thiết kế để tăng tỷ lệ kỹ sư R&D đáp ứng chuẩn năng lực80%%20%11Xây dựng chuẩn hóa năng lực đáp ứng tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí75%%2%Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)127%0.0%0.0%BCác công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độTần suất đánh giáTầm quan trọngĐiểm đánh giá (trên 5)Tỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpNgàyTuầnThángQuýNăm10 = 9 / 411 = 10 x 31Hoạch định kế hoạch R&D●15%0.0%2Cải tiến quy trình công nghệ3Quản lý nhân viên trong bộ phận4Quản lý phòng thí nghiệm R&D5Quản lý vật tư hàng hóa kho R&D6Hỗ trợ kỹ thuật nội bộCác công việc thường xuyên theo MTCV30%15%0.0%0.0%CCác dự án và công việc đột xuấtTần suất đánh giáTầm quan trọngĐiểm đánh giá (trên 5)Tỷ lệ thực hiệnKết quả thực hiện tổng hợpNgàyTuầnThángQuýNăm10 = 9 / 411 = 10 x 31●70%0.0%2●30%0.0%Các dự án và công việc đột xuất10%100%0%0.0%Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc0.0%Trên đây là phần trích dẫn của tài liệuChỉ số KPI của trưởng bộ phận điện, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảothêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông quaBộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệptrên TaiLieu.VN. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chỉ số KPI của trưởng bộ phận điện KPI vị trí trưởng bộ phận điện KPI trưởng bộ phận điện Thiết kế sản phẩm Thử nghiệm sản phẩm Phát triển sản phẩm Chuẩn hóa năng lực Quản lý nhân viên Hộ trợ kỹ thuậtTài liệu cùng danh mục:
-
Mẫu Phiếu dự giờ đánh giá hoạt động giáo viên mầm non
7 trang 2139 3 0 -
Mẫu Báo cáo kết quả tập sự (Mẫu 2)
8 trang 1600 21 0 -
Biểu mẫu Biên bản xác nhận giờ ca máy thi công
1 trang 1483 48 0 -
Mẫu Báo cáo thành tích đề nghị tặng danh hiệu lao động tiên tiến
15 trang 1018 3 0 -
1 trang 633 4 0
-
Mẫu phiếu sinh hoạt hè (Mẫu 1)
2 trang 544 1 0 -
Mẫu Quyết định bổ nhiệm Chi hội trưởng Cựu chiến binh
1 trang 541 1 0 -
Mẫu Tờ trình xin kinh phí hoạt động đại hội Chi đoàn
1 trang 516 2 0 -
Mẫu Giấy chứng nhận xuất xưởng
1 trang 499 15 0 -
1 trang 487 1 0
Tài liệu mới:
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 314
4 trang 0 0 0 -
Quyết định số 39/2012/QĐ-UBND
7 trang 1 0 0 -
Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND Tỉnh Hà Giang
4 trang 0 0 0 -
30 trang 0 0 0
-
23 trang 1 0 0
-
22 trang 1 0 0
-
22 trang 1 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Song Phượng
3 trang 0 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh
15 trang 0 0 0 -
60 trang 0 0 0