CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 0.00 B
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
HS biết được 1 đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho B. + HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức. 2, Kỹ năng:Thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (chủ yếu trong trường hợp chia hết).Biết trình bày lời giải ngắn gọn (chia nhẩm từng đơn thức rồi cộng KQ lại với nhau).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨCI. Mục tiêu:1, Kiến thức: + HS biết được 1 đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cảcác hạng tử của đa thức A đều chia hết cho B.+ HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.2, Kỹ năng:Thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (chủ yếu trongtrường hợp chia hết).Biết trình bày lời giải ngắn gọn (chia nhẩm từng đơnthức rồi cộng KQ lại với nhau).3, Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gíc.II. Chuẩn bị:- GV: Bảng phụ. - HS: Bảng nhóm.Iii. Tiến trình bài dạy1. Tổ chức.2. Kiểm tra bài cũ: GV đưa ra đề KT cho HS:- Phát biểu QT chia 1 đơn thức A cho 1 đơn thức B ( Trong t/ h A chia hếtcho B)- Thực hiện phép tính bằng cách nhẩm nhanh kết quả. 4x3y2 : 2x2y ; b) -21x2y3z4 : 7xyz2 ; c) -15x5y6z7 : 3x4y5z5a) b) -3xy2z2 c) -5xyz2Đáp án: a) 2xy3 .Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảngHoạt động 1: Xây dựng quy tắc 1) Quy tắc:- GV: Đưa ra vấn đề. ?1: Thực hiện phép chia đa thức:Cho đơn thức : 3xy2 (15x2y5 + 12x3y2 - 10xy3) : 3xy2 =(15x2y5 : 3xy2) + (12x3y2 : 3xy2) -- Hãy viết 1 đa thức có hạng tử đều chia hếtcho 3xy2. Chia các hạng tử của đa thức đó cho (10xy3 : 3xy2)= 5xy3 + 4x2 - 10 y 3 23xy * Quy tắc:- Cộng các KQ vừa tìm được với nhau. Muốn chia đa thức A cho đơn thức 2 HS đưa 2 VD và GV đưa VD: B ( Trường hợp các hạng tử của A 10+ Đa thức 5xy3 + 4x2 - y gọi là thương của đều chia hết cho đơn thức B). Ta chia 3phép chia đa thức 15x2y5 + 12x3y2 - 10xy3 cho mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng cácđơn thức 3xy2 kết quả với nhau.GV: Qua VD trên em nào hãy phát biểu quy * Ví dụ: Thực hiện phép tính: (30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3tắc: = (30x4y3 : 5x2y3)+(-25x2y3:5x2y3)+- GV: Ta có thể bỏ qua bước trung gian và 32 (-3x4y4 : 5x2y3) = 6x2 - 5 - xy 5thực hiện ngay phép chia. * Chú ý: Trong thực hành ta có thể 43 23 44 23 2(30x y - 25x y - 3x y ) : 5x y = 6x - 5 - tính nhẩm và bỏ bớt 1 số phép tính32 xy trung gian.5HS ghi chú ýHoạt động 2: áp dụng quy tắc 2. áp dụng- GV dùng bảng phụ ?2 Nhận xét cách làm của bạn Hoa. a, Bạn Hoa làm đúng vì ta luôn biết+ Khi thực hiện phép chia. A Nếu A = B.Q Thì A:B = Q ( Q) B(4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2)Bạn Hoa viết: b, Ta có: ( 20x4y - 25x2y2 - 3x2y)4x4 - 8x2y2 + 12x5y = -4x2 (-x2 + 2y2 - 3x3y) 3 = 5x2y (4x2 -5y - ) 5+ GV chốt lại: … Do đó:+ GV: áp dụng làm phép chia ( 20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y( 20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y 3- HS lên bảng trình bày. =(4x2 -5y - ) 5Hs : nhận xét ( sữa lỗi ).HĐ3 : Luyện tập - Củng cố:* HS làm bài tập 63/tr28Không làm phép chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức Bkhông? Vì sao?A = 15x2y2 + 17xy3 + 18y2B = 6y2- GV: Chốt lại: Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì mỗi hạng tử của đathức A đều chia hết cho đơn thức B.* Chữa bài 66/tr29Hđ 4 BT - Hướng dẫn về nhà- Học bài, nắm vững quy tắc .- Làm các bài tập 64, 65 – SGK / tr 28.29. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨCI. Mục tiêu:1, Kiến thức: + HS biết được 1 đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cảcác hạng tử của đa thức A đều chia hết cho B.+ HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.2, Kỹ năng:Thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (chủ yếu trongtrường hợp chia hết).Biết trình bày lời giải ngắn gọn (chia nhẩm từng đơnthức rồi cộng KQ lại với nhau).3, Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gíc.II. Chuẩn bị:- GV: Bảng phụ. - HS: Bảng nhóm.Iii. Tiến trình bài dạy1. Tổ chức.2. Kiểm tra bài cũ: GV đưa ra đề KT cho HS:- Phát biểu QT chia 1 đơn thức A cho 1 đơn thức B ( Trong t/ h A chia hếtcho B)- Thực hiện phép tính bằng cách nhẩm nhanh kết quả. 4x3y2 : 2x2y ; b) -21x2y3z4 : 7xyz2 ; c) -15x5y6z7 : 3x4y5z5a) b) -3xy2z2 c) -5xyz2Đáp án: a) 2xy3 .Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảngHoạt động 1: Xây dựng quy tắc 1) Quy tắc:- GV: Đưa ra vấn đề. ?1: Thực hiện phép chia đa thức:Cho đơn thức : 3xy2 (15x2y5 + 12x3y2 - 10xy3) : 3xy2 =(15x2y5 : 3xy2) + (12x3y2 : 3xy2) -- Hãy viết 1 đa thức có hạng tử đều chia hếtcho 3xy2. Chia các hạng tử của đa thức đó cho (10xy3 : 3xy2)= 5xy3 + 4x2 - 10 y 3 23xy * Quy tắc:- Cộng các KQ vừa tìm được với nhau. Muốn chia đa thức A cho đơn thức 2 HS đưa 2 VD và GV đưa VD: B ( Trường hợp các hạng tử của A 10+ Đa thức 5xy3 + 4x2 - y gọi là thương của đều chia hết cho đơn thức B). Ta chia 3phép chia đa thức 15x2y5 + 12x3y2 - 10xy3 cho mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng cácđơn thức 3xy2 kết quả với nhau.GV: Qua VD trên em nào hãy phát biểu quy * Ví dụ: Thực hiện phép tính: (30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) : 5x2y3tắc: = (30x4y3 : 5x2y3)+(-25x2y3:5x2y3)+- GV: Ta có thể bỏ qua bước trung gian và 32 (-3x4y4 : 5x2y3) = 6x2 - 5 - xy 5thực hiện ngay phép chia. * Chú ý: Trong thực hành ta có thể 43 23 44 23 2(30x y - 25x y - 3x y ) : 5x y = 6x - 5 - tính nhẩm và bỏ bớt 1 số phép tính32 xy trung gian.5HS ghi chú ýHoạt động 2: áp dụng quy tắc 2. áp dụng- GV dùng bảng phụ ?2 Nhận xét cách làm của bạn Hoa. a, Bạn Hoa làm đúng vì ta luôn biết+ Khi thực hiện phép chia. A Nếu A = B.Q Thì A:B = Q ( Q) B(4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (-4x2)Bạn Hoa viết: b, Ta có: ( 20x4y - 25x2y2 - 3x2y)4x4 - 8x2y2 + 12x5y = -4x2 (-x2 + 2y2 - 3x3y) 3 = 5x2y (4x2 -5y - ) 5+ GV chốt lại: … Do đó:+ GV: áp dụng làm phép chia ( 20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y( 20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y 3- HS lên bảng trình bày. =(4x2 -5y - ) 5Hs : nhận xét ( sữa lỗi ).HĐ3 : Luyện tập - Củng cố:* HS làm bài tập 63/tr28Không làm phép chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức Bkhông? Vì sao?A = 15x2y2 + 17xy3 + 18y2B = 6y2- GV: Chốt lại: Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì mỗi hạng tử của đathức A đều chia hết cho đơn thức B.* Chữa bài 66/tr29Hđ 4 BT - Hướng dẫn về nhà- Học bài, nắm vững quy tắc .- Làm các bài tập 64, 65 – SGK / tr 28.29. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 202 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 33 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
1 trang 30 0 0