![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ a10 : a2 = ?
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 116.67 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số , quy ước a0 = 1 (với a 0) . 2./ Kỹ năng cơ bản : Học sinh biết chia hai lũy thừa cùng cơ số . 3./ Thái độ : thừa cùng cơ số . II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoa III.- Hoạt động trên lớp : 1.- Ổn định lớp : Lớp trưởng báo cáo sĩ số 2.- Kiểm tra bài củ : Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ a10 : a2 = ? CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ a10 : a2 = ?I.- Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số , quy ước a0 = 1 (với a 0) . 2./ Kỹ năng cơ bản : Học sinh biết chia hai lũy thừa cùng cơ số . 3./ Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số .II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoaIII.- Hoạt động trên lớp : 1.- Ổn định lớp : Lớp trưởng báo cáo sĩ số 2.- Kiểm tra bài củ : Tính : a4 . a3 = ? Tìm x biết : 54 . x = 57 6 . x = 18 3.- Bài mới :Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi - Từ kiểm tra GV đặt vấn đề 1.- Ví dụ : 57 : 54 = ? a3 . a4 = a7 - Học sinh nhận xét liên hệ Do đó a7 : a4 = a3 (= a7 – 4 - Các em có nhận xét gì về giữa các số mũ của các lũy liên hệ giữa các số mũ của lũy thừa ? ) thừa . 2.- Tổng quát :- Học sinh Với m > n ta có : a m : an = a m – n ( a 0 )làm bài tập - GV gợi ý học sinh nêu tổngtheo nhóm quát Trong trường hợp m = n ta cóthực hiện - Nhấn mạnh a 0 : 53 : 53 a m : an = am – n =trên bảng - Học sinh tính a0 ( bằng 2 cách )con - Có liên hệ gì giữa hai cách a m : an = am – m = giải ? mặc khác 1 53 : 53 = 125 : 125 = Ví dụ : 1 a0 = 1 ( a Ta quy ước : 0) Tổng quát : am : an = am – n ( a 0 ; m n ) - Củng cố bài tập 67 / 30 - Học sinh nhắc lại công thức- Học sinh nhiều lần SGKlàm bài tập 3.- Chú ý : Mọi số tự nhiên đề viết đượctheo nhóm - GV củng cố bằng bài tập ? dưới dạng tổng các lũy thưà - Học sinh lên bảng giải của 10 . 2 SGK Ví dụ : - Viết số 2745 dưới dạng 2745 = 2 . 1000 + 7 . 100 + 4 . tổng của các số hàng nghìn, 10 + 5 = 2 . 103 + 7 . 102 + 4 . 101 hàng trăm … - Học sinh lên bảng giải + 5 . 100 - Củng cố bài tập ? 3 SGK - Củng cố bài tập 68 / 30 SGK4.- Củng cố : Củng cố từng phần như trên .5.- Hướng dẫn ,dặn dò : Về nhà làm các bài tập 69 ; 70 ; 71 ; 72 SGK trang 30 và 31 Giải thích về số chính phương . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ a10 : a2 = ? CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ a10 : a2 = ?I.- Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số , quy ước a0 = 1 (với a 0) . 2./ Kỹ năng cơ bản : Học sinh biết chia hai lũy thừa cùng cơ số . 3./ Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số .II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoaIII.- Hoạt động trên lớp : 1.- Ổn định lớp : Lớp trưởng báo cáo sĩ số 2.- Kiểm tra bài củ : Tính : a4 . a3 = ? Tìm x biết : 54 . x = 57 6 . x = 18 3.- Bài mới :Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi - Từ kiểm tra GV đặt vấn đề 1.- Ví dụ : 57 : 54 = ? a3 . a4 = a7 - Học sinh nhận xét liên hệ Do đó a7 : a4 = a3 (= a7 – 4 - Các em có nhận xét gì về giữa các số mũ của các lũy liên hệ giữa các số mũ của lũy thừa ? ) thừa . 2.- Tổng quát :- Học sinh Với m > n ta có : a m : an = a m – n ( a 0 )làm bài tập - GV gợi ý học sinh nêu tổngtheo nhóm quát Trong trường hợp m = n ta cóthực hiện - Nhấn mạnh a 0 : 53 : 53 a m : an = am – n =trên bảng - Học sinh tính a0 ( bằng 2 cách )con - Có liên hệ gì giữa hai cách a m : an = am – m = giải ? mặc khác 1 53 : 53 = 125 : 125 = Ví dụ : 1 a0 = 1 ( a Ta quy ước : 0) Tổng quát : am : an = am – n ( a 0 ; m n ) - Củng cố bài tập 67 / 30 - Học sinh nhắc lại công thức- Học sinh nhiều lần SGKlàm bài tập 3.- Chú ý : Mọi số tự nhiên đề viết đượctheo nhóm - GV củng cố bằng bài tập ? dưới dạng tổng các lũy thưà - Học sinh lên bảng giải của 10 . 2 SGK Ví dụ : - Viết số 2745 dưới dạng 2745 = 2 . 1000 + 7 . 100 + 4 . tổng của các số hàng nghìn, 10 + 5 = 2 . 103 + 7 . 102 + 4 . 101 hàng trăm … - Học sinh lên bảng giải + 5 . 100 - Củng cố bài tập ? 3 SGK - Củng cố bài tập 68 / 30 SGK4.- Củng cố : Củng cố từng phần như trên .5.- Hướng dẫn ,dặn dò : Về nhà làm các bài tập 69 ; 70 ; 71 ; 72 SGK trang 30 và 31 Giải thích về số chính phương . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 84 0 0 -
22 trang 51 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 39 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 39 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 37 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0