Danh mục

CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( tiếp )

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 120.79 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( tiếp ), tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( tiếp ) CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( tiếp )I)Mục tiêu: Giúp H- Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có mọtt chữ số ( trườnghợp co chữ 0 ở thương )- Củng cố về giải toán có lời văn bằng 2 phép tínhII) Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở ô liIII) Hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành H: Thực hiện phép tínhA) KT bài cũ ( 5’) T+H: Nhận xét , ddanhs giá Bài 19436 3 1272 5 04 3145 27 254 13 22 16 2 1Bài 2 : Giải Ta có : 2154 : 5 = 430 ( dư 4) vậy 2154 gói mì xếp được nhiềunhất 430 hộp còn thừa ra 4 gói mì ĐS: 430 hộp , thừa 4 gói mìB) Bài mới T: Giới thiệu trực tiếp1. Giới thiệu bài ( 1’)2. HD thực hiện phép chia ( 10’) T: Đưa ra phép tínhVD 1 : 4218 : 6 = ? Làm mẫu ( 1 em) 4218 6 Làm vào nháp ( cả lớp) 018 703 Củng cố cách chia, có 0 ở giữa 0 Nhắc lại cách làm 4218 : 6 = 703 H: Thực hiện tương tự VD 1VD 2 : 2407 : 4 = ? Lưu ý chia có 0 ở giữa 2407 4 00 601 07 3 2497 : 4 = 601 ( dư 3)3. Thực hành ( 18’)Bài 1 : Đặt tính rồi tính H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em)a. 3224 4 1516 3 Làm bài vào vở ( cả lớp) 02 806 01 505 Chữa bài trên bảng ( 4 em) 24 16 T+H: Nhận xét , đánh giá 4 1b. 2819 7 1865 6 01 402 06 310 19 05 5 5 Tóm tắt H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em)Bài 2 : Đường dài : 1215 m - Phân tích , tóm tắt bài toán ( cả lớp) Đã sửa : 1/ 3 quãng đường - Tự làm bài ( cả lớp) Còn phải sửa ...m đường - Trình bày bài giải Giải T+H: Nhận xét , chấm điể m Số mét đường đã sửa là : 1215 : 3 = 405 ( m) Số mét đường còn phải sửa là 1215 – 405 = 810 ( m ) ĐS : 810 mBài 3 : Đúng , sai H: Nêu yêu cầu bài tậpa. 2156 7 b. 1608 4 05 308 008 42 - Phân tích bài toán - Nhận xét đúng sai , nêu rõ lí do 56 0 0 Đ Sc. 2526 5 026 51 1 S T: Tổng kết giờ học4. Củng cố – dặn dò ( 2’) H: Học kĩ bài , luyện tập thêm các bài tập ở nhà

Tài liệu được xem nhiều: