Danh mục

CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 105.66 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu chia số có năm chữ số với số có một chữ số, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐI) Mục đích, yêu cầu: Giúp học sinh- Biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, trường hợp có 1lần chia có dư và số dư cuối cùng là o- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức. Giải bài toán bằng 2 phép tính.- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xácII) Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, vở ô liIII) Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành H: Lên bảng đặt và tính ( 2 em)A) KT bài cũ ( 4’) H +G: Nhận xét, đánh giá 12198 x 4 18062 x 5B) Dạy bài mới G: Giới thiệu trực tiếp1) Giới thiệu bài ( 1’)2) Nội dunga) HD thực hiện phép chia ( 8’) G: Viết phép chia lên bảng 37648 : 4 = ? H: Đọc phép tính ( 1 em) * 37 chia 4 được 9, viết 9 - Lên bảng đặt và tính ( 2 em)37648 4 9 nhân 4 bằng 36, 37 trừ - Cả lớp làm nháp 16 941236 bằng 1 H: KT cách chia của bạn * Hạ 6 được 16, 16 chia 4 G: Chốt phép chia số có 5 chữ số với số 04được 4, viết 4 có 1 chữ số ( chia có nhớ ) 4 nhân 4 bằng 16, 16 trừ 0816 bằng 0 * Hạ 4, 4 chia 4 được 1, 0viết 1 1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 H: Nêu yêu cầubằng 0 H: Làm bài bài trên bảng con * Hạ 8, 8 chia 4 được 2, T+H: Nhận xét, bổ sungviết 2 H: Nhắc lại cách chia 2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8bằng 0 H: Đọc thầm bài toán H+G: Phân tích, tóm tắt bài toán H: Nêu cách giải 37648 : 4 = 9412 - Làm bài vào vởb) Thực hành - Chữa bài trên bảng ( 1 em)Bài 1: Tính H: Chốt lại cách thực hiện84848 4 24693 3 23436 3 H: Nêu yêu cầuBài 2: H: Lên bảng làm bài Bài giải Đã bán số xi măng là: - Nêu cách thực hiện - Cả lớp làm bài vào vở ô li 36550 : 5 = 7310 ( kg) Cửa hàng còn lại số kg xi măng là: T+H: Nhận xét, bổ sung H: Nhắc lại cách tính giá trị của BT 36550 - 7310 = 29240 ( kg) Đáp số: 29240kg H: Nêu yêu cầu G: Yêu cầu học sinh lấy 8 hình tam giácBài 3: Tính giá trị của biểu thức H: Xếp hình như SGK theo gợi ý củaa) 69218 - 26736 : 3 30507 + 27876 : 3 giáo viên H: Trưng bày kết quả H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nhắc lại cách chia số có 5 chữ số vớiBài 4: Cho 8 hình tam giác, hãy xếp thành số có 1 chữ sốhình dưới đây - Ôn lại và hoàn thiện bài tập ở nhà3) Củng cố - dặn dò ( 1’)

Tài liệu được xem nhiều: