CHỦ ĐỀ 12. MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN GIẢI BẰNG PP TOẠ ĐỘ
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 146.74 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài 1. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi I là tâm của ABCD. 1/ Tính D(AB,IA’). 2/ Tính góc giữa AA’ và (A’BD). Bài 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1, gọi M là trung điểm của AB, N là tâm hình vuông ADD’A’. 1/ Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp của các tứ diện CD’MN và A’BC’D. 2/ Hai mặt cầu trên cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn. Tính bán kính đương tròn này. 3/ Tính diện tích của thiết diện tạo bởi mp(CMN) và hình lập phương....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHỦ ĐỀ 12. MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN GIẢI BẰNG PP TOẠ ĐỘ CHỦ ĐỀ 12. MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN GIẢI BẰNG PP TOẠ ĐỘ(Sẽ gặp các loại hình chủ yếu: 1/ Hình Lập phương, 2/ hình Hộp Chữ nhật, 3/ hìnhChóp, 4/ hình Lăng trụ, 5/ Tứ diện)Bài 1. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi I là tâm của ABCD.1/ Tính D(AB,IA’). 2/ Tính góc giữa AA’ và (A’BD ).Bài 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1, gọi M là trung điểm của AB, N là tâm hình vuông ADD’A’.1/ Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp của các tứ diện CD’MN và A’BC’D. 2/ H ai mặt cầu trên cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn. Tính bán kính đương trònnày. 3/ Tính diện tích của thiết diện tạo bởi mp(CMN) và hình lập phương.Bài 3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao b ằng b. G ọi M là trung điểm của CC’. a để (A’BD)(MDB). 1/ Tính VBDA’M. 2/ Tính bBài 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, AD=2a, A A’=3a.1/ Tính góc và khoảng cách giữa BD và A’C. 2/ Tính góc giữa (A’BD ) và (CDA’B’).Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=a, AD a 2 , SA=a và S A(ABCD ). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM và AC.1/CMr:(SAC)(SMB). 2 /Tính thể tích tứ diện ANIB.Bài 6. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc ASB 600 . 1/ Tính thể tích của khối chóp theo a. Tính h A. 2/ Tính góc và khoảng cách giữa BC vàSA. 3/ Tính khoảng cách từ S đến mp(ABC).Bài 7. Cho tứ diện OABC có 3 cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi , , lần lượt là các góc giữa mp (ABC) với các mp (OBC), (OCA), (OAB). 1/ CMr: cos cos cos 3 . 2/ Biết OA=2, OB=3, OC=4. b/ Gọi I là trung điểm của a/ Tính D(O,(ABC));AC. Tính D (OC,BI). c/ Gọi E, F lần lợt là trung điểm của AC, BC. Tính góc tạo bởi AC và mp(OEF).Bài 8. Cho tứ diện S.ABC có ABC vuông tại A, AB=a,AC=2a, H là trung điểm của BC, SH(ABC), góc tạo bởi (SAC) và (SBC) bằng 300. 1/ Tính thể tích của tứ diện. 2/ Tính D (AC,SB).Bài 9. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại B, BAC 600 , AC=a; A’A=2a. 1/ Tính khoảng cách từ B đến mp(AB’C). 2/ Tính kho ảng cách giữa AB’ và BC’. 3/ Một mặt phẳng () qua trung điểm M của BC và song song với BC’ và AC cắt cáccạnh CC’, A’A, AB lần lượt tại N, P, Q. Tính diện tích MNPQ. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân tại A, B=,Bài 10. AB=a, A’BAC’. 1/ Tính thể tích của hình lăng trụ. 2/ Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ đ áy là hình thoi cạnh a, gócBài 11. BÂD=60 0. Gọi M, N lần lượt là trung điểm A’A và CC’. 1/ CMr: B’, M, D, N đồng phẳng.; 2/ Tính A’A theo a để B’MDN là hình vuông. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt b ên SAD là tamBài 12. giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung đ iểm của các cạnh SB, BC, CD.1/ CMr:AMBP. 2/ Tính thể tích của tứ diện CMNP. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, ABC BAD 900 , BA=BC=a,Bài 13. AD=2a. Cạnh b ên SA vuông góc với đáy và SA a 2 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB.1/ CMr:SCD vuông. 2/ Tính k.cách từ H đến (SCD) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, chièu cao bằng 2a.Bài 14.1/ Tính góc tạo bởi SA và mp(SCD) .2/ Mp() chứa CD và vuông góc với (SAB) cắt SA, SB lần lượt tại E, F. Tính thể tích củahình chóp S.CDEF. --------------
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHỦ ĐỀ 12. MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN GIẢI BẰNG PP TOẠ ĐỘ CHỦ ĐỀ 12. MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN GIẢI BẰNG PP TOẠ ĐỘ(Sẽ gặp các loại hình chủ yếu: 1/ Hình Lập phương, 2/ hình Hộp Chữ nhật, 3/ hìnhChóp, 4/ hình Lăng trụ, 5/ Tứ diện)Bài 1. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi I là tâm của ABCD.1/ Tính D(AB,IA’). 2/ Tính góc giữa AA’ và (A’BD ).Bài 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1, gọi M là trung điểm của AB, N là tâm hình vuông ADD’A’.1/ Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp của các tứ diện CD’MN và A’BC’D. 2/ H ai mặt cầu trên cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn. Tính bán kính đương trònnày. 3/ Tính diện tích của thiết diện tạo bởi mp(CMN) và hình lập phương.Bài 3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao b ằng b. G ọi M là trung điểm của CC’. a để (A’BD)(MDB). 1/ Tính VBDA’M. 2/ Tính bBài 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, AD=2a, A A’=3a.1/ Tính góc và khoảng cách giữa BD và A’C. 2/ Tính góc giữa (A’BD ) và (CDA’B’).Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=a, AD a 2 , SA=a và S A(ABCD ). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM và AC.1/CMr:(SAC)(SMB). 2 /Tính thể tích tứ diện ANIB.Bài 6. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc ASB 600 . 1/ Tính thể tích của khối chóp theo a. Tính h A. 2/ Tính góc và khoảng cách giữa BC vàSA. 3/ Tính khoảng cách từ S đến mp(ABC).Bài 7. Cho tứ diện OABC có 3 cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi , , lần lượt là các góc giữa mp (ABC) với các mp (OBC), (OCA), (OAB). 1/ CMr: cos cos cos 3 . 2/ Biết OA=2, OB=3, OC=4. b/ Gọi I là trung điểm của a/ Tính D(O,(ABC));AC. Tính D (OC,BI). c/ Gọi E, F lần lợt là trung điểm của AC, BC. Tính góc tạo bởi AC và mp(OEF).Bài 8. Cho tứ diện S.ABC có ABC vuông tại A, AB=a,AC=2a, H là trung điểm của BC, SH(ABC), góc tạo bởi (SAC) và (SBC) bằng 300. 1/ Tính thể tích của tứ diện. 2/ Tính D (AC,SB).Bài 9. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại B, BAC 600 , AC=a; A’A=2a. 1/ Tính khoảng cách từ B đến mp(AB’C). 2/ Tính kho ảng cách giữa AB’ và BC’. 3/ Một mặt phẳng () qua trung điểm M của BC và song song với BC’ và AC cắt cáccạnh CC’, A’A, AB lần lượt tại N, P, Q. Tính diện tích MNPQ. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân tại A, B=,Bài 10. AB=a, A’BAC’. 1/ Tính thể tích của hình lăng trụ. 2/ Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ đ áy là hình thoi cạnh a, gócBài 11. BÂD=60 0. Gọi M, N lần lượt là trung điểm A’A và CC’. 1/ CMr: B’, M, D, N đồng phẳng.; 2/ Tính A’A theo a để B’MDN là hình vuông. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt b ên SAD là tamBài 12. giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung đ iểm của các cạnh SB, BC, CD.1/ CMr:AMBP. 2/ Tính thể tích của tứ diện CMNP. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, ABC BAD 900 , BA=BC=a,Bài 13. AD=2a. Cạnh b ên SA vuông góc với đáy và SA a 2 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB.1/ CMr:SCD vuông. 2/ Tính k.cách từ H đến (SCD) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, chièu cao bằng 2a.Bài 14.1/ Tính góc tạo bởi SA và mp(SCD) .2/ Mp() chứa CD và vuông góc với (SAB) cắt SA, SB lần lượt tại E, F. Tính thể tích củahình chóp S.CDEF. --------------
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 207 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 72 0 0 -
22 trang 48 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 35 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0