![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
CHỦ ĐỀ 6. KSHS VÀ CÁC BÀI TOÁN CÓ LIÊN QUAN
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 194.86 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu chủ đề 6. kshs và các bài toán có liên quan, tài liệu phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHỦ ĐỀ 6. KSHS VÀ CÁC BÀI TOÁN CÓ LIÊN QUAN CHỦ ĐỀ 6. KSHS VÀ CÁC BÀI TOÁN CÓ LIÊN QUANA.KS SBT và vẽ đồ thị (C) của các hàm số. I. Hàm số bậc baBài 1. (PT y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt) a . y = x 3 - 3x - 2 b . y = - x 3 - 4x 2 - 4x c. y = x 3 - 3x 2 + 5 d. y = - 2x 3 + 3x 2 - 2 e. y = (x + 1 )(2x - 1 )2 f. y = x 3 + 3x 2 + 1 g . y = - x 3 + 3 (1 - x 2 ) h. y = (x + 1 )2 (2 - x ) i. y = - x 3 + 3x + 1 13 j. y = - x + 3x 4Bài 2. (PT y’ = 0 có nghiệm kép) a. y = - 2x 3 + 5 ; b. y = x 3 + 3x 2 + 3x + 1 ; c. y = (1 - x )3 .Bài 3. (PT y’ = 0 vô nghiệm) a. y = - x 3 - x 2 - 9x ; b. y = 4x 3 + x ; c. y = - x 3 + 3x 2 - 4x + 2 . II. Hàm số trùng phương:Bài 1. (PT y’ = 0 có ba nghiệm phân biệt) b. y = x 2 (2 - x 2 ); a. y = x 4 - 2x 2 + 3 ; 14 12 1 y= x- x- ; c. 4 2 2 d. y = - x 4 + 8x 2 - 1 ; y = x 4 - 2x 2 - 1 ; e. 2 f. y = (2 - x 2 ) .Bài 2. (PT y’ = 0 có một nghiệm) 14 3 x - x2 + .a. y = x 4 + 2x 2 - 3 ; b. y = - 2 2 ax + b (c ¹ 0, ad - bc ¹ 0 ) III. Hàm số y = cx + dBài 1. (ad - bc > 0 ) 1 - 2x 2x - 1 b. y = a. y = ; ; c. 2x - 4 2x + 2 x- 2 x d. y =y= ; . x 1- xBài 2. (ad - bc < 0 ) x+3 3 a. y = c. y = 2 + ; ; d. x- 1 x- 1 3 2- x e. y =y= ; . x- 2 2x + 1B. KS SBT và vẽ đồ thị (C) của các hàm số và các bài toán có liên quan. I. Hàm số bậc baBài 1. Cho hàm số y = - x 3 - 3x 2 + 3 có đồ thị (C). a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Dùng đồ thị (C), hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 3 + 3x 2 + m = 0 (1) (m là tham số) . c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M thuộc (C) có tung độ bằng 3.Bài 2. Cho hàm số y = x 3 - 6x 2 + 9x - 1 có đồ thị (C). a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Dùng đồ thị (C), hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình - x 3 + 6x 2 - 9x + m = 0 (1) (m là tham số). c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M thuộc (C) có tung độ bằng -1.Bài 3. Cho hàm số y x 3 2 x 2 x có đồ thị (C) và đường thẳng d có phương trình y x m a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Tìm m để (C) và d tiếp xúc với nhau . c. Biện luận theo m số nghiệm và xét dấu nghiệm của phương trình: x 3 2 x 2 m 0 (1). 32 m 0 hoặc m HD-ĐS: b. . 27 32 : có 1 nghiệm âm; c. i. m 27 32 4 : có 1 nghiệm âm và 1 nghiệm (kép) x ; ii. m 27 3 32 m 0 : có 2 nghiệm dương và 1 nghiệm âm; iii. 27 4 m 0 : có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm (kép) x iv. ; 3 m 1 : có 1 nghiệm dương . v.Bài 4. Cho hàm số y x3 5 x 2 7 x 3 có đồ thị (C). a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 1 b. Biện luận theo a số nghiệm của phương trình: x 1 x 1 a 2 3 (1).Bài 5. Cho hàm số y x 3 3ax 2 4a 3 có đồ thị (C). a. Tìm a để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị đối xứng nhau qua đường thẳng y x . b. Tìm a để đường thẳng y x cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho AB BC . 1Bài 6. Cho hàm số y x 3 2 x 2 3x 1 3 1. Khảo sát vẽ đồ thị (C) hàm số (1). 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.Bài 7. Cho hàm số y= x4 - 4x3 + 4x2 1. Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị (C)của hàm số đó. 2. Xác định tha ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHỦ ĐỀ 6. KSHS VÀ CÁC BÀI TOÁN CÓ LIÊN QUAN CHỦ ĐỀ 6. KSHS VÀ CÁC BÀI TOÁN CÓ LIÊN QUANA.KS SBT và vẽ đồ thị (C) của các hàm số. I. Hàm số bậc baBài 1. (PT y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt) a . y = x 3 - 3x - 2 b . y = - x 3 - 4x 2 - 4x c. y = x 3 - 3x 2 + 5 d. y = - 2x 3 + 3x 2 - 2 e. y = (x + 1 )(2x - 1 )2 f. y = x 3 + 3x 2 + 1 g . y = - x 3 + 3 (1 - x 2 ) h. y = (x + 1 )2 (2 - x ) i. y = - x 3 + 3x + 1 13 j. y = - x + 3x 4Bài 2. (PT y’ = 0 có nghiệm kép) a. y = - 2x 3 + 5 ; b. y = x 3 + 3x 2 + 3x + 1 ; c. y = (1 - x )3 .Bài 3. (PT y’ = 0 vô nghiệm) a. y = - x 3 - x 2 - 9x ; b. y = 4x 3 + x ; c. y = - x 3 + 3x 2 - 4x + 2 . II. Hàm số trùng phương:Bài 1. (PT y’ = 0 có ba nghiệm phân biệt) b. y = x 2 (2 - x 2 ); a. y = x 4 - 2x 2 + 3 ; 14 12 1 y= x- x- ; c. 4 2 2 d. y = - x 4 + 8x 2 - 1 ; y = x 4 - 2x 2 - 1 ; e. 2 f. y = (2 - x 2 ) .Bài 2. (PT y’ = 0 có một nghiệm) 14 3 x - x2 + .a. y = x 4 + 2x 2 - 3 ; b. y = - 2 2 ax + b (c ¹ 0, ad - bc ¹ 0 ) III. Hàm số y = cx + dBài 1. (ad - bc > 0 ) 1 - 2x 2x - 1 b. y = a. y = ; ; c. 2x - 4 2x + 2 x- 2 x d. y =y= ; . x 1- xBài 2. (ad - bc < 0 ) x+3 3 a. y = c. y = 2 + ; ; d. x- 1 x- 1 3 2- x e. y =y= ; . x- 2 2x + 1B. KS SBT và vẽ đồ thị (C) của các hàm số và các bài toán có liên quan. I. Hàm số bậc baBài 1. Cho hàm số y = - x 3 - 3x 2 + 3 có đồ thị (C). a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Dùng đồ thị (C), hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 3 + 3x 2 + m = 0 (1) (m là tham số) . c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M thuộc (C) có tung độ bằng 3.Bài 2. Cho hàm số y = x 3 - 6x 2 + 9x - 1 có đồ thị (C). a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Dùng đồ thị (C), hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình - x 3 + 6x 2 - 9x + m = 0 (1) (m là tham số). c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M thuộc (C) có tung độ bằng -1.Bài 3. Cho hàm số y x 3 2 x 2 x có đồ thị (C) và đường thẳng d có phương trình y x m a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Tìm m để (C) và d tiếp xúc với nhau . c. Biện luận theo m số nghiệm và xét dấu nghiệm của phương trình: x 3 2 x 2 m 0 (1). 32 m 0 hoặc m HD-ĐS: b. . 27 32 : có 1 nghiệm âm; c. i. m 27 32 4 : có 1 nghiệm âm và 1 nghiệm (kép) x ; ii. m 27 3 32 m 0 : có 2 nghiệm dương và 1 nghiệm âm; iii. 27 4 m 0 : có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm (kép) x iv. ; 3 m 1 : có 1 nghiệm dương . v.Bài 4. Cho hàm số y x3 5 x 2 7 x 3 có đồ thị (C). a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 1 b. Biện luận theo a số nghiệm của phương trình: x 1 x 1 a 2 3 (1).Bài 5. Cho hàm số y x 3 3ax 2 4a 3 có đồ thị (C). a. Tìm a để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị đối xứng nhau qua đường thẳng y x . b. Tìm a để đường thẳng y x cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho AB BC . 1Bài 6. Cho hàm số y x 3 2 x 2 3x 1 3 1. Khảo sát vẽ đồ thị (C) hàm số (1). 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.Bài 7. Cho hàm số y= x4 - 4x3 + 4x2 1. Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị (C)của hàm số đó. 2. Xác định tha ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 84 0 0 -
22 trang 51 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 39 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 39 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 37 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0