Danh mục

CHỦ ĐỀ 7 THỂ TÍCH KHỐI CẦU ,KHỐI TRỤ

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 102.47 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1/ Một mặt cầu bn kính R đi qua 8 đỉnh của một hình lập phương. Tính cạnh a của hình lập phương đó theo R. 2/ Cho hình chĩp đều S.ABCD cĩ cạnh đáy bằng a, gĩc SAC bằng 600 . Xc định tm v bn kính mặt cầu ngoại tiếp hình chĩp S.ABCD. 3/Cho một hình nĩn cĩ đường cao bằng 12 cm , bn kính đáy bằng 16 cm. Tính diện tích xung quanh của hình nĩn đó . 4/Cho hai điểm A, B cố định , một đường thẳng l thay đổi luơn luơn đi qua...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHỦ ĐỀ 7 THỂ TÍCH KHỐI CẦU ,KHỐI TRỤ CHỦ ĐỀ 7 THỂ TÍCH KHỐI CẦU ,KHỐI TRỤ, KHỐI NĨN ( 4 TIẾT )1/ Một mặt cầu bn kính R đi qua 8 đỉnh của một hình lập phương. Tính cạnha của hình lập phương đó theo R.2/ Cho hình chĩp đều S.ABCD cĩ cạnh đáy bằng a, gĩc SAC bằng 600 . Xcđịnh tm v bn kính mặt cầu ngoại tiếp hình chĩp S.ABCD.3/Cho một hình nĩn cĩ đường cao bằng 12 cm , bn kính đáy bằng 16 cm.Tính diện tích xung quanh của hình nĩn đó .4/Cho hai điể m A, B cố định , một đường thẳng l thay đổi luơn luơn đi quaA v cch B một đoạn khơng đổi d . Chứng tỏ rằng l luơn nằ m trn một mặt nĩntrịn xoay.5/ Cho hình chĩp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật SA vuông gócvới đáy. Gọi B’, C’ , D’ lần lượt l hình chiếu vuơng gĩc của A trn SB, SC,SD. Chứng minh:a/ Cc điểm A, B’, C’ , D’ đồng phẳng.b/ Bảy điểm A, B, C, D, B’, C’ , D’ nằm trn một mặt cầu .6/ Đường cao của một khối nĩn bằng 20 cm, bn kính đáy r = 25 cm . Mộtmp(P) đi qua đỉnh v cắt khối nĩn theo một thiết diện l một tam gic , biết rằngkhoảng cch từ tm của đáy đến thiết diện đó bằng 12 cm. Tính diện tích thiếtdiện . CHỦ ĐỀ 8 +9 VECTƠ, PT MẶT CẦU, PT ĐƯỜNG THẲNG , PT MẶT PHẲNG ( 9 TIẾT)1/ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(1 ; 0 ; 1) ,B(–1 ;1; 2) ,C(–1 ;1 ; 0) , D(2 ;–1 ; –2) a. CMR: A , B , C , D là bốn đỉnh của tứ diện . b. Tính đường cao của tam giác BCD hạ từ đỉnh D. c. Tính góc CBD và góc giữa hai đường thẳng AB và CD d. Tính thể tích tứ diện ABCD và từ đó hãy suy ra độ dài đường cao củatứ diện qua đỉnh A . rr r2. Trong kgOxyz với các vectơ đơn vị i, j, k của Ox, Oy, Oz. uuu r r r r uuu r r r r uuu r r r r uuu r r r rCho OA  6i  2 j  3k ; AB  6i  3 j  3k ; AC  4i  2 j  4k ; AD  2i  3 j  3k .1/ Xác định toạ độ A, B, C, D. Chứng minh ABCD là tứ diện. Tính thể tíchkhối tứ diện ABCD.2/Tính cos(AB, CD) = ? rr r3. Trong kgOxyz với các vectơ đơn vị i, j, k của Ox, Oy, Oz. uuu r r r uuu r rr r uuu r r uuu r r r rCho OA  i  k ; AB  2i  j  k ; BC  2k ; BD  3i  2 j  4k .1/ Xác định toạ độ A, B, C, D. Chứng minh ABCD là tứ diện. Tính thể tíchkhối tứ diện ABCD.2/Tính cos(AD, CB) = ? rr r4. Trong kgOxyz với các vectơ đơn vị i, j, k của Ox, Oy, Oz. uuu r r r r uuu r r r r uuu r r r r uuur r r rCho OD  6i  2 j  3k ; DA  6i  3 j  3k ; DB  4i  2 j  4k ; DC  2i  3 j  3k .1/ Xác định toạ độ A, B, C, D. Chứng minh ABCD là tứ diện. Tính thể tíchkhối tứ diện ABCD.2/Tính cos(AB, CD) = ? rr r5. Trong kgOxyz với các vectơ đơn vị i, j, k của Ox, Oy, Oz. uuu r rr uuu r rr r uuu r r uuu r r r rCho OD  i  k ; DA  2i  j  k ; AB  2k ; AC  3i  2 j  4k .1/ Xác định toạ độ A, B, C, D. Chứng minh ABCD là tứ diện. Tính thể tíchkhối tứ diện ABCD.2/Tính cos(AD, CB) = ? rr r6. Trong kgOxyz với các vectơ đơn vị i, j, k của Ox, Oy, Oz.Cho A, B, C, D uuu r r r r uuu r r r r uuu r r r r uuu r r r rthoả OA  6i  2 j  3k ; AB  6i  3 j  3k ; AC  4i  2 j  4k ; AD  2i  3 j  3k .1/ Chứng minh ABCD là tứ diện. Tính độ dài đường cao AH của tứ diệnABCD.2/Tính góc giữa hai đường thẳng AD và BC. rr r7. Trong kgOxyz với các vectơ đơn vị i, j, k của Ox, Oy, Oz.Cho A, B, C, Dthoả :uuu r rr r uuur rr r uuur rr r uuur rr rOD  6i  2 j  3k ; DA  6i  3 j  3k ; DB  4i  2 j  4k ; DC  2i  3 j  3k .1/ Chứng minh ABCD là tứ diện. Tính độ dài đường cao DH của tứ diệnABCD.2/Tính góc giữa hai ...

Tài liệu được xem nhiều: