Chủ đề: Nhân và chia đa thức
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 380.73 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhân đa thức - Nhân đơn thức với đa thức. - Nhân đa thức với đa thức. - Nhân hai đa thức đã sắp xếp. Mức độ cần đạt Ghi chúVề kỹ năng: Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân: A(B + C) = AB + AC (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD, trong đó: A, B, C, D là các số hoặc các biểu thức đại số.- Đưa ra các phép tính từ đơn giản đến mức độ không quá khó đối với học sinh nói chung. Các biểu...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chủ đề: Nhân và chia đa thức LỚP 8 Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chúI. Nhân và chia đa thức1. Nhân đa thức Về kỹ năng:- Nhân đơn thức với đa thức. Vận dụng đ ược tính chất phân phối của - Đưa ra các phép tính từ đ ơn giản đến mức- Nhân đa thức với đa thức. phép nhân: độ không quá khó đối với học sinh nói- Nhân hai đa thức đã sắp xếp. A(B + C) = AB + AC chung. Các biểu thức đưa ra chủ yếu có hệ (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + số không quá lớn, có thể tính nhanh, tính BD, nhẩm được. Ví dụ. Thực hiện phép tính: trong đó: A, B, C, D là các số ho ặc các a) 4x2 (5x3 + 3 x 1); b iểu thức đ ại số. b ) (5x2 4 x)(x 2); c) (3x + 4x2 2)( x2 +1 + 2x). - Không nên đưa ra phép nhân các đa thức có số hạng tử quá 3. - Chỉ đưa ra các đa thức có hệ số bằng chữ (a, b, c, …) khi th ật cần thiết.2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ Về kỹ năng: - Các biểu thức đưa ra chủ yếu có hệ số- Bình phương của một tổng. Bình Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng không quá lớn, có thể tính nhanh, tính nhẩmphương của một hiệu. thức: được. 2 2 2 Ví dụ. a) Thực hiện phép tính:- Hiệu hai bình phương. (A B) = A 2AB + B , (x2 2xy + y2)(x y). 2 2- Lập ph ương của một tổng. Lập A B = (A + B) (A B),phương của một hiệu. (A B)3 = A3 3A2B + 3AB2 B3, b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức- Tổng hai lập phương. Hiệu hai 4 (x xy + y2)(x + y) 2 y3 tại x = và y = 2lập phương. 3 3 2 2 5 A + B = (A + B) (A AB + B ), 3 3 2 2 1 A B = (A B) (A + AB + B ), . trong đó: A, B là các số ho ặc các biểu 3 Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú thức đại số. - Khi đưa ra các phép tính có sử dụng các hằng đẳng thức thì hệ số của các đơn thức thường là số nguyên.3. Phân tích đa th ức thành nhân Các bài tập đưa ra từ đơn giản đến phứctử Về kỹ năng: tạp và mỗi biểu thức thường không có quá- Phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng được các phương pháp cơ hai biến. Ví dụ. Phân tích các đa thức sau thànhbằng phương pháp đặt nhân tử b ản phân tích đa thức thành nhân tử:chung. nhân tử:- Phân tích đa thức thành nhân tử + Phương pháp đặt nhân tử chung. 1) 15x2y + 20xy2 25xy.bằng phương pháp dùng h ằng đẳngthức. + Phương pháp dùng hằng đẳng thức. 2) a. 1 2 y + y2;- Phân tích đa thức th ành ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chủ đề: Nhân và chia đa thức LỚP 8 Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chúI. Nhân và chia đa thức1. Nhân đa thức Về kỹ năng:- Nhân đơn thức với đa thức. Vận dụng đ ược tính chất phân phối của - Đưa ra các phép tính từ đ ơn giản đến mức- Nhân đa thức với đa thức. phép nhân: độ không quá khó đối với học sinh nói- Nhân hai đa thức đã sắp xếp. A(B + C) = AB + AC chung. Các biểu thức đưa ra chủ yếu có hệ (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + số không quá lớn, có thể tính nhanh, tính BD, nhẩm được. Ví dụ. Thực hiện phép tính: trong đó: A, B, C, D là các số ho ặc các a) 4x2 (5x3 + 3 x 1); b iểu thức đ ại số. b ) (5x2 4 x)(x 2); c) (3x + 4x2 2)( x2 +1 + 2x). - Không nên đưa ra phép nhân các đa thức có số hạng tử quá 3. - Chỉ đưa ra các đa thức có hệ số bằng chữ (a, b, c, …) khi th ật cần thiết.2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ Về kỹ năng: - Các biểu thức đưa ra chủ yếu có hệ số- Bình phương của một tổng. Bình Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng không quá lớn, có thể tính nhanh, tính nhẩmphương của một hiệu. thức: được. 2 2 2 Ví dụ. a) Thực hiện phép tính:- Hiệu hai bình phương. (A B) = A 2AB + B , (x2 2xy + y2)(x y). 2 2- Lập ph ương của một tổng. Lập A B = (A + B) (A B),phương của một hiệu. (A B)3 = A3 3A2B + 3AB2 B3, b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức- Tổng hai lập phương. Hiệu hai 4 (x xy + y2)(x + y) 2 y3 tại x = và y = 2lập phương. 3 3 2 2 5 A + B = (A + B) (A AB + B ), 3 3 2 2 1 A B = (A B) (A + AB + B ), . trong đó: A, B là các số ho ặc các biểu 3 Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú thức đại số. - Khi đưa ra các phép tính có sử dụng các hằng đẳng thức thì hệ số của các đơn thức thường là số nguyên.3. Phân tích đa th ức thành nhân Các bài tập đưa ra từ đơn giản đến phứctử Về kỹ năng: tạp và mỗi biểu thức thường không có quá- Phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng được các phương pháp cơ hai biến. Ví dụ. Phân tích các đa thức sau thànhbằng phương pháp đặt nhân tử b ản phân tích đa thức thành nhân tử:chung. nhân tử:- Phân tích đa thức thành nhân tử + Phương pháp đặt nhân tử chung. 1) 15x2y + 20xy2 25xy.bằng phương pháp dùng h ằng đẳngthức. + Phương pháp dùng hằng đẳng thức. 2) a. 1 2 y + y2;- Phân tích đa thức th ành ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 79 0 0 -
22 trang 49 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 37 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 34 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0