Danh mục

Chương 1. Phân loại dữ liệu, mã hóa và nhập liệu

Số trang: 14      Loại file: ppt      Dung lượng: 767.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 1. Phân loại dữ liệu, mã hóa và nhập liệu - Hãy xếp hạng các chủ đề sau đây trên báo SGTT tùy theo mưc độ quan tâm của Anh/chị/ông/bà đối với từng loại chủ đề? (chủ đề nào quan tâm nhất thì ghi số 1, quan tâm thứ nhì thì ghi số 2, quan tâm thứ ba thì ghi số 3)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 1. Phân loại dữ liệu, mã hóa và nhập liệu CHƯƠNG 1PHÂN LOẠI DỮ LIỆU, MÃ HÓA VÀ NHẬP LIỆU 1.1 PHÂN LOẠI DỮ LIỆU 1.2 CÁC LOẠI THANG ĐO 1.3 NGUYÊN TẮC MÃ HÓA VÀ NHẬP LIỆU 1.4 CỬA SỔ LÀM VIỆC CỦA SPSS 1.1 PHÂN LOẠI DỮ LIỆU Dữ Liệu Dữ liệu Dữ liệu Định tính Định lượng Thang đo Thang đo Thang đo Thang đoDanh nghĩa Thứ bậc Khoảng cách Tỉ lệ 1.2 CÁC LOẠI THANG ĐO1.2.1 Thang đo định danh - Nominal scale1.2.2 Thang đo thứ bậc - Ordinal scale1.2.3 Thang đo khoảng - Interval scale1.2.4 Thang đo tỉ lệ – Ratio scale 1.2.1 Thang đo định danh - Nominal scaleAnh/chị/ông/bà thường đọc báo ở đâu?(CHỈ CHỌN TỐI ĐA 2 TRẢ LỜI) 1. Nhà 2. Cơ quan, văn phòng, nơi làm việc 3. Nơi bán hàng 4. Nơi khác (ghi cụ thể)………………………… 1.2.1 Thang đo định danh - Nominal scaleNhững nhãn hiệu dầu gội đầu trị gàu nào sau đây mà cô (chị) biết? (SHOW CARD) 1. Pantene 8. Clear 2. Head&Shoulders 9. Kao – Essentials 3. Rejoice 10. Sifoneù 4. Sunsilk 11. Daso 5. Dimension 12. De Bon 6. Organic 13. Nizoral 14. Nhaõn hieäu 7. Lux khaùc___ 1.2.2 Thang đo thứ bậc - Ordinal scaleHãy xếp hạng các chủ đề sau đây trên báo SGTTtùy theo mưc độ quan tâm của Anh/chị/ông/bàđối với từng loại chủ đề? (chủ đề nào quan tâmnhất thì ghi số 1, quan tâm thứ nhì thì ghi số 2,quan tâm thứ ba thì ghi số 3) Thông tin thị trường __________ Mua sắm __________ Gia đình __________ 1.2.2 Thang đo thứ bậc - Ordinal scaleTôi có thang điểm từ 1 đến 5. 1 là tốt nhất, 3là bình thường, 5 là rất tệ. Chị vui lòng chobiết nhận xét chung của Chị về bột giặtTide, Omo và Viso? Nhaõ Bình n Raát Thöôø Raát Hieä Toát Toát ng Teä Teä u TIDE 1 2 3 4 5 OMO 1 2 3 4 5 1.2.3 Thang đo khoảng - Interval scaleTheo Anh/chị/ông/bà, tầm quan trọng của các yếu tố sau đây nhưthế nào đối với cuộc sống của một người? (1 = không quan trọng,7 = rất quan trọng) Không quan trọng Rất quan trọng 1. Coù nhieàu tieàn 1 2 3 4 5 6 7 2. Ñaït trình ñoä hoïc vaán cao 1 2 3 4 5 6 7 3. Coù ñòa vò trong xaõ hoäi 1 2 3 4 5 6 7 4. Coù baïn beø toát 1 2 3 4 5 6 7 5. Gia ñình oån ñònh 1 2 3 4 5 6 7 6. Coù töï do caù nhaân 1 2 3 4 5 6 7 7. Coù söùc khoûe toát 1 2 3 4 5 6 7 8. Coù ngheà nghieäp thích hôïp 1 2 3 4 5 6 7 9. Coù tình yeâu 1 2 3 4 5 6 7 10. Ñöôïc moïi ngöôøi toân troïng 1 2 3 4 5 6 7 11. Soáng coù ích cho ngöôøi khaùc 1 2 3 4 5 6 7 12. Ñöôïc höôûng thuï nhieàu thuù vui trong cuoäc soáng 1 2 3 4 5 6 7 1.2.4 Thang đo tỉ lệ – Ratio scaleNếu gia đình Anh/chị/ông/bà có mua báo SGTT,thì số lượng người đọc báo SGTT trong gia đìnhtrung bình là bao nhiêu người (kể cảAnh/chị/ông/bà)? Trong đó số người thườngxuyên xem các trang quảng cáo là bao nhiêungười?Số người đọc:_________số người xem quảng cáo_________1.3 NGUYÊN TẮC MÃ HÓA VÀ NHẬP LIỆU Chỉ mã hóa thang đo định tính Câu hỏi chỉ chọn một trả lời, chỉ cần tạo một biến. Câu hỏi có thể chọn nhiều trả lời, cần phải có nhiều biến Mỗi đối tượng trả lời (quan sát) tương ứng với 1 dòng (1 case) Nhập liệu từ trái qua phải trên cửa sổ data của SPSS (theo từng dòng) 1.4 CỬA SỔ LÀM VIỆC CỦA SPSSNội dung chủ yếu của Menu:File: khởi tạo file mới, đóng mở, lưu file, in ấn,thoát…Edit: undo, cắt dán, chọn, tìm kiếm, thay thế,xác lập các mặt định.View: cho hiện dòng trạng thái, thanh công cụ,chọn Font chữ, cho hiện giá trị nhập vào(Value) hay nhãn ý nghĩa của các giá trị nhập… 1.4 CỬA SỔ LÀM VIỆC CỦA SPSSNội dung chủ yếu của Menu:Data: định nghĩa biến, thêm biến, đi đến quansát, xếp thứ tự, ghép File, chia File…chọn quansát.Transform: tính toán, mã hóa lại các biến…Analyze: thự hiện các thủ tục thống kê như:tóm tắt dữ liệu, lập bảng tổng hợp, so sánhtrung bình của hai đám đông, phân tích phươngsai, tương quan và hồi quy và các phương phápphân tích đa biến. 1.4 CỬA SỔ LÀM VIỆC CỦA SPSSNội dung chủ yếu của Menu:Graphs: tạo các biểu đồ và đồ thịUtilities: tìm hiểu thông tin về các biến, File,..Windows: sắp xếp các cửa sổ làm việc trongSPSS, di chuyển giữa các cửa sổ lam việc… 1.5 TẠO KHUÔN NHẬP LIỆUĐể tạo biến mới phải làm bên cửa sổ VariableViewName: gõ tên biến cần đặt (độ dài không quá 8ký tự hay ký sốType: Khai báo loại biến kiểu số hay kiễuchuỗiLabel: Khai báo ý nghĩa của biếnHộp thoại khai báo nhãn biến Value labelMissing Value: Định các giá trị khuyết (nếucần) ...

Tài liệu được xem nhiều: