Danh mục

Chương 15: Vật liệu từ (Phần 1)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 197.98 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu chương 15: vật liệu từ (phần 1), khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 15: Vật liệu từ (Phần 1) 301Simpo Chương 15: V SplitIUnregistered Version - http://www.simpopdf.com PDF Merge and T L U T Chương 15 V T LI U T §15.1 KHÁI NI M V T TÍNH C A V T LI U T tính là m t thu c tính c a v t li u. T t c các v t li u, m i tr ng thái, dù ít hay nhi u u bi u hi n tính ch t t . Các v t li u t có nh ng ng d ng r t quan tr ng, không th thi u ư c trong khoa h c k thu t và cu c s ng. Vi c nghiên c u tính ch t t c a v t li u giúp chúng ta khám phá thêm nh ng bí n c a thiên nhiên, n m v ng ki n th c khoa h c k thu t ng d ng chúng ngày càng có hi u qu hơn, ph c v l i ích con ngư i, c bi t là trong lĩnh v c t h c. 1 – Hi n tư ng t hóa: Các v t li u khi ư c t trong t trư ng r ngoài H (do m t dòng i n ho c m t nam châm vĩnh c u sinh ra) thì b nhi m t . T c là chúng có Hình 15.1: Thanh nam châm là m t lư ng th hút các m t s t ho c b c c t . Các m t s t cho th y hình d ng c a hút vào các nam châm các ư ng s c t . vĩnh c u. Khi ó ta nói v t b t hóa hay v t ã b phân c c t . Có th hình dung m t th i v t li u ã ư c t hóa như hình nh m t thanh nam châm hút các m t s t mô t hình 15.1. Hai u thanh b phân thành hai c c mà ta Hình 15.2: Khi b g y thanh nam châm thành quen g i là c c b c và nhi u m nh thì m i m nh l i tr thành m t nam c c nam. S s p x p châm riêng bi t v i các c c nam (S) và b c (N). c a m t s t hai u 302Simpo PDF Merge and Split Unregisteredt Versioni -Cương – T p I: Cơ – Nhi t - Giáo Trình V Lý in http://www.simpopdf.com và xung quanh thanh tương t hình nh các ư ng s c t i vào và i ra hai lư ng c c i n. Tuy nhiên các lư ng c c t thì không th tách r i hai c c t riêng bi t ra như t ng i n tích m t ư c. N u b g y m t thanh nam châm thì ta l i ư c nh ng thanh nam châm m i, nh hơn, m i thanh u có c c b c và c c nam, ngay c khi th i nam châm ch còn b ng m t nguyên t thì ta cũng không th tìm ư c ơn c c t hay là c c t cô l p (hình 15.2). Như v y, ph n t nh bé nh t có t tính trong thiên nhiên là lư ng c c t . 2 – Các i lư ng c trưng cho t tính c a v t li u: N u có m t thanh v t li u t dài l ( o b ng mét [m], theo h SI) và có cư ng c c t là m ( o b ng Weber [Wb]) thì tích ml g i là mômen t , c trưng cho kh năng ch u tác d ng b i t trư ng ngoài c a thanh, ký hi u là Pm uu r r M = ml [Wb.m] i lư ng véctơ: và là m t (15.1) ơn v c a Pm là Weber.metre [Wb.m]. T ng các mômen t trong m t ơn v th tích v t li u g i là t hay t hóa, c trưng cho t tính c a v t li u, ký hi u là J, cũng là m t véctơ: uu r → M J= [Wb/m2] (15.2) V → ơn v c a J là Wb/m2 hay Tesla [T]. r Kho ng không gian xung quanh các c c t có m t t trư ng H , c trưng cho tác d ng t tính c a m t c c t này lên m t c c t khác. Véctơ cư ng r t trư ng u H có th ư c xác nh tương ng v i t trư ng ư c t o ra b i m t cu n dây th ng, dài (cu n solenoid) có dòng i n ch y qua: r H = n.I [A/m] (15.3) ây n là s vòng dây trên 1m chi u dài cu n dây, I là cư ng dòng i n trong cu n dây. ơn v c a cư ng t trư ng là Amper/met [A/m]. r r J và t trư ng H ư c xác nh qua bi u th c: M i quan h gi a t r r J = χµ o H (15.4) χg i lư ng không th nguyên c trưng i là c m t hay h s t hóa, h p th t tính trong m t ơn v th tích v t li u, còn µo là mc ...

Tài liệu được xem nhiều: