Chương 2: Bài toán đối ngẫu - bài 2
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 363.54 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu chương 2: bài toán đối ngẫu - bài 2, khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: Bài toán đối ngẫu - bài 2 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐNDựa vào các định lý và hệ quả nêu ở bài 1, ta có:@ Nếu P có hay không có PATU thì D cũng có hay khôngcó PATU và ngược lại.@ Nếu có PATU thì giá trị HMT tối ưu của 2 BT bằng nhau.1. Cách tìm lời giải bài toán đối ngẫu (D) từ BT (P)+ Thế PATU x0 của P vào các ràng buộc bấtđẳng thức trong các cặp ràng buộc đối ngẫu. Nếuràng buộc nào thoả mãn lỏng thì ràng buộc đốingẫu của nó trong D sẽ thoả mãn chặt và khi đóta lập được một hệ phương trình tuyến tính theocác ẩn của bài toán D. 1 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN1. Cách tìm lời giải bài toán đối ngẫu (D) từ BT (P)+ Giải hệ phương trình tuyến tính trên để tìmnghiệm tương ứng.+ Thay nghiệm của hệ phương trình trên vào cácràng buộc còn lại của bài toán D. Khi đó, nhữngnghiệm của hệ phương trình tối ưu thoả mãn cácràng buộc còn lại của bài toán D chính là tậpphương án tối ưu của bài toán D. 2 1 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐNVí dụ: Cho bài toán P như sau: f ( x ) 3 x1 x 2 2 x 3 x 4 max x1 2 x 2 4 x 3 3 x 4 9 3 x x 2 x 9 1 2 3 2 x x 3 x 5 x 10 1 2 3 4 x 0 i 1,5 i a) Giải bài toán P.b) Viết BTDN D tương ứng và tìm nghiệm của D dựa vàonghiệm của P.c) Giải BTDN D tương ứng bằng PPĐH và nhận xét. 3 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐNa) Đưa bài toán P về BT “M” dạng chuẩn với 2 ẩn phụ x5và x6; 2 ẩn giả x7 và x8 như sau: f (x) 3x1 x2 2x3 x4 Mx7 Mx8 max x1 2x2 4x3 3x4 x5 x7 9 3x x 2x x 9 1 2 3 6 2x x 3x 5x x 10 1 2 3 4 8 x 0 i 1,8 i Hệ ẩn CB: x6, x7 và x8.PACB XP của BT “M”: x M 0, 0, 0, 0, 0, 9, 7, 10 4 2 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN 5 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN 6 3 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐNTại bước lặp thứ 5, ta có tất cả các HSUL của các ẩn củaBT “M” đều không âm cho nên BT “M” có PATU là 27 22 2 x *M , , , 0, 0, 0, 0, 0 7 7 7 với trị số HMT đạt được là f(x*M) = 9 và do các ẩn giả đềunhận giá trị 0 cho nên BT gốc P có PATU là 27 22 2 x* , , , 0 với trị số HMT đạt được 7 7 7 là f(x*) = 9. 7 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐNb) Bài toán đối ngẫu D của P được viết như sau: g ( y ) 9 y1 9 y2 10 y3 min y1 3 y2 2 y3 3 2 y y y 1 1 2 3 4 y1 2 y2 3 y3 2 3 y 5 y 1 1 3 y1 0, y2 0 8 4 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Các cặp ràng buộc đối ngẫu:x1 0 & y1 3 y 2 2 y3 3x2 0 & 2 y1 y 2 y3 1x3 0 & 4 y1 2 y 2 3 y3 2x4 0 & 3 y1 5 y3 1x1 2 x2 4 x3 3 x4 9 & y1 03 x1 x2 2 x3 9 & y2 0 9 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐNDựa vào định lý độ lệch bù yếu: 27x1 0 y1 3 y2 2 y3 3 7 y1 0 22 x2 0 2 y1 y2 y3 1 y 2 1 7 y 0 2x3 0 4 y1 2 y2 3 y3 2 3 7Vậy, PATU của BTĐN D là y* = (0, 1, 0) với trịsố hàm mục tiêu đạt được là g(y*) = 9. 10 5 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐNc) Giải bài toán D bằng phương pháp đơn hình: Đưa bài toán D về bài toán “M” dạng chuẩn như sau:g ( y ) 9 y 1 9 y2 10 y3a 10 y b33 My8 My9 min y 1 3 y2 2 y 3a3 2 y3b y4 y8 32 y 1 y2 y 33 y3 y5 1 a b4 y 1 2 y2 3 y 33 3 y3 y6 y9 2 a b3 y 1 5 y 33 5 y3 y7 1 a b yi 0 i 1,9 11 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: Bài toán đối ngẫu - bài 2 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐNDựa vào các định lý và hệ quả nêu ở bài 1, ta có:@ Nếu P có hay không có PATU thì D cũng có hay khôngcó PATU và ngược lại.@ Nếu có PATU thì giá trị HMT tối ưu của 2 BT bằng nhau.1. Cách tìm lời giải bài toán đối ngẫu (D) từ BT (P)+ Thế PATU x0 của P vào các ràng buộc bấtđẳng thức trong các cặp ràng buộc đối ngẫu. Nếuràng buộc nào thoả mãn lỏng thì ràng buộc đốingẫu của nó trong D sẽ thoả mãn chặt và khi đóta lập được một hệ phương trình tuyến tính theocác ẩn của bài toán D. 1 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN1. Cách tìm lời giải bài toán đối ngẫu (D) từ BT (P)+ Giải hệ phương trình tuyến tính trên để tìmnghiệm tương ứng.+ Thay nghiệm của hệ phương trình trên vào cácràng buộc còn lại của bài toán D. Khi đó, nhữngnghiệm của hệ phương trình tối ưu thoả mãn cácràng buộc còn lại của bài toán D chính là tậpphương án tối ưu của bài toán D. 2 1 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐNVí dụ: Cho bài toán P như sau: f ( x ) 3 x1 x 2 2 x 3 x 4 max x1 2 x 2 4 x 3 3 x 4 9 3 x x 2 x 9 1 2 3 2 x x 3 x 5 x 10 1 2 3 4 x 0 i 1,5 i a) Giải bài toán P.b) Viết BTDN D tương ứng và tìm nghiệm của D dựa vàonghiệm của P.c) Giải BTDN D tương ứng bằng PPĐH và nhận xét. 3 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐNa) Đưa bài toán P về BT “M” dạng chuẩn với 2 ẩn phụ x5và x6; 2 ẩn giả x7 và x8 như sau: f (x) 3x1 x2 2x3 x4 Mx7 Mx8 max x1 2x2 4x3 3x4 x5 x7 9 3x x 2x x 9 1 2 3 6 2x x 3x 5x x 10 1 2 3 4 8 x 0 i 1,8 i Hệ ẩn CB: x6, x7 và x8.PACB XP của BT “M”: x M 0, 0, 0, 0, 0, 9, 7, 10 4 2 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN 5 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN 6 3 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐNTại bước lặp thứ 5, ta có tất cả các HSUL của các ẩn củaBT “M” đều không âm cho nên BT “M” có PATU là 27 22 2 x *M , , , 0, 0, 0, 0, 0 7 7 7 với trị số HMT đạt được là f(x*M) = 9 và do các ẩn giả đềunhận giá trị 0 cho nên BT gốc P có PATU là 27 22 2 x* , , , 0 với trị số HMT đạt được 7 7 7 là f(x*) = 9. 7 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐNb) Bài toán đối ngẫu D của P được viết như sau: g ( y ) 9 y1 9 y2 10 y3 min y1 3 y2 2 y3 3 2 y y y 1 1 2 3 4 y1 2 y2 3 y3 2 3 y 5 y 1 1 3 y1 0, y2 0 8 4 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐN Các cặp ràng buộc đối ngẫu:x1 0 & y1 3 y 2 2 y3 3x2 0 & 2 y1 y 2 y3 1x3 0 & 4 y1 2 y 2 3 y3 2x4 0 & 3 y1 5 y3 1x1 2 x2 4 x3 3 x4 9 & y1 03 x1 x2 2 x3 9 & y2 0 9 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐNDựa vào định lý độ lệch bù yếu: 27x1 0 y1 3 y2 2 y3 3 7 y1 0 22 x2 0 2 y1 y2 y3 1 y 2 1 7 y 0 2x3 0 4 y1 2 y2 3 y3 2 3 7Vậy, PATU của BTĐN D là y* = (0, 1, 0) với trịsố hàm mục tiêu đạt được là g(y*) = 9. 10 5 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU Ý NGHĨA VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA BTĐNc) Giải bài toán D bằng phương pháp đơn hình: Đưa bài toán D về bài toán “M” dạng chuẩn như sau:g ( y ) 9 y 1 9 y2 10 y3a 10 y b33 My8 My9 min y 1 3 y2 2 y 3a3 2 y3b y4 y8 32 y 1 y2 y 33 y3 y5 1 a b4 y 1 2 y2 3 y 33 3 y3 y6 y9 2 a b3 y 1 5 y 33 5 y3 y7 1 a b yi 0 i 1,9 11 CHƯƠNG 2- BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU BÀI 2: CÁCH GIẢI BÀ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài toán đối ngẫu các dạng bài toán đối ngẫu phương pháp đơn hình tài liệu về quy hoạch tuyến tính cách giải bài toán đối ngẫuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tối ưu tuyến tính và ứng dụng: Phần 1
213 trang 120 0 0 -
Bài giảng Quy hoạch tuyến tính: Chương 1 - Nguyễn Hoàng Tuấn
28 trang 51 0 0 -
Một số bài toán điều khiển tối ưu và tối ưu hóa: Phần 1
141 trang 49 0 0 -
22 trang 45 0 0
-
Bài giảng Phương pháp tính toán trong khoa học và kỹ thuật vật liệu: Phương pháp đơn hình
34 trang 40 0 0 -
Giáo trình Quy hoạch tuyến tính (In lần thứ 3): Phần 1
70 trang 40 0 0 -
2 trang 33 0 0
-
26 trang 32 0 0
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 2 - TS. Trần Ngọc Minh
40 trang 31 0 0 -
Bài giảng Toán kinh tế - Đỗ Thị Vân Dung
61 trang 30 0 0