Danh mục

Chương 2 - Các hàm thống kê

Số trang: 21      Loại file: ppt      Dung lượng: 297.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (21 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hàm Average, Max, Min đã biết. Count: Đếm số lượng các ô có giá trị kiểu số trong miền và các giá trị số trong danh sách biến. Cú pháp: COUNT(value1,value2,...), value1, value2…có thể là địa chỉ miền, địa chỉ ô hay một giá trị bất kỳ. Ví dụ: COUNT(1,"A",a,2, A3, A2:B3)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2 - Các hàm thống kê Chương 2 Các hàm thống kê  Các hàm thống kê (Statistical Functions)  Giới thiệu một số hàm thống kê 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 1 Các hàm thống kê (Statistical Functions) 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 2 Một số hàm thống kê  Average, Max, Min, Count, CountA  Var, Stdev  Correl, Covar  Finv  Tinv  Frequency  Linest 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 3 Average, Max, Min, Count, CountA  Hàm Average, Max, Min đã biết  Count: Đếm số lượng các ô có giá trị kiểu số trong miền và các giá trị số trong danh sách biến  Cú pháp: COUNT(value1,value2,...)  value1, value2…có thể là địa chỉ miền, địa chỉ ô hay một giá trị bất kỳ.  Ví dụ: COUNT(1,A,a,2, A3, A2:B3) 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 4 Average, Max, Min, Count, CountA  CountA: Đếm số lượng các ô không trống trong miền và các giá trị trong danh sách biến  Cú pháp: COUNTA(value1,value2,…)  value1, value2…có thể là địa chỉ miền, địa chỉ ô hay một giá trị bất kỳ.  Ví dụ: COUNTA(1,A,a,2, A3, A2:B3) 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 5 Hàm VAR, STDEV  Trong xác suất, xét đại lượng ngẫu nhiên X 2 n 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 6 Hàm VAR, STDEV  Phương sai mẫu D(X) hay độ lệch chuẩn σ(X) đặc trưng cho độ phân tán các giá trị của DLNN xung quanh giá trị trung bình  Công thức ước lượng để tính phương sai: n ∑ ( xi − x) 2 D( X ) = s 2 = 1 (n − 1)  Độ lệch chuẩn được tính theo công thức: σ ( X ) = D( X ) 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 7 Hàm VAR, STDEV  Tính phương sai sử dụng hàm VAR (variance)  Cú pháp: VAR(number1,number2,...)  number1, number2… có thể là địa chỉ ô, địa chỉ miền hay một giá trị của biến ngẫu nhiên X  Tính độ lệch chuẩn sử dụng hàm STDEV (standard deviation)  Cú pháp: STDEV(number1,number2,...)  number1, number2… có thể là địa chỉ ô, địa chỉ miền hay một giá trị của biến ngẫu nhiên X 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 8 Hàm Correl, Covar  Trong xác suất, hiệp phương sai cov(X,Y) hay hệ 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 9 Hàm Correl, Covar  Khi khảo sát các đại lượng ngẫu nhiên không độc lập X, Y ta thấy chúng cũng có liên hệ với nhau nhưng kiểu liên hệ đó không phải kiểu liên hệ hàm số  Nếu X, Y độc lập thì hiệp phương sai bằng 0. Nếu hiệp phương sai # 0 ta nói rằng các đại lượng ngẫu nhiên X,Y không độc lập 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 10 Hàm Correl, Covar  Giá trị tuyệt đối của hệ số tương quan Hàm Correl, Covar  Trong Excel, tính hiệp phương sai sử dụng hàm COVAR (covariance)  Cú pháp: COVAR(dãy_số_1,dãy_số_2)  dãy_số_1,dãy_số_2 là các miền dữ liệu của các biến X, Y tương ứng  Chú ý:  dãy_số_1, dãy_số_2 phải là kiểu số  Nếu giá trị trong dãy số khác kiểu số thì giá trị này được coi như giá trị 0 thay thế  Nếu hai dãy số khác nhau về kích thước thì gặp lỗi #N/A  Nếu một trong hai dãy là rỗng thì gặp lỗi #DIV/0 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 12 Hàm Correl, Covar  Tính hệ số tương quan sử dụng hàm CORREL (correlation)  Cú pháp: CORREL(dãy_số_1,dãy_số_2)  dãy_số_1,dãy_số_2 là các miền dữ liệu của các biến X, Y tương ứng  Chú ý:  dãy_số_1, dãy_số_2 phải là kiểu số  Nếu giá trị trong dãy số khác kiểu số thì giá trị này được coi như giá trị 0 thay thế  Nếu hai dãy số khác nhau về kích thước thì gặp lỗi #N/A  Nếu một trong hai dãy rỗng thì gặp lỗi #DIV/0 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 13 Hàm FINV  Trong xác suất, qui luật phân phối xác suất Fisher 1 2 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 14 Hàm FINV 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 15 Hàm TINV  Trong xác suất đã học qui luật phân bố xác suất α Student 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 16 Hàm FREQUENCY  Hàm tính tần suất trên dãy số dựa theo miền phân tổ đã định  Ví dụ 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 17 Hàm FREQUENCY  Cú pháp FREQUENCY(miền_số_liệu, miền_phân_tổ)  Miền phân tổ được dùng để nhóm các số liệu thành một nhóm  Cách sử dụng hàm  Hàm FREQUENCY phải được sử dụng ở dạng ‘công thức mảng’ 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 18 Hàm FREQUENCY  Cách làm:  B1: Đặt con trỏ vào ô muốn hiển thị kết quả, sử dụng hàm một cách bình thường như các hàm khác  B2: Xác định số trường hợp trả về của miền phân tổ  B3: Chọn miền chứa kết quả bao gồm các ô theo chiều dọc, ô đầu tiên là ô vừa tính toán, số ô chọn bằng số trường hợp xác định ở bước 2. Thực hiện nhấn F2, sau đó Ctr+Shift+Enter để điền kết quả 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 19 Hàm LINEST  Trong xác suất:  Xét một số hình ảnh về tính tương quan giữa 2 dãy số liệu có được qua khảo sát cặp biến ngẫu nhiên (X,Y)  Nếu X, Y có quan hệ tuyến tính Y=mX+b thì có thể ước lượng các hệ số m, b theo công thức 01/19/11 Ch2 – Các hàm thống kê 20 ...

Tài liệu được xem nhiều: