Danh mục

Chương 2-Quản trị chất lượng

Số trang: 62      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.90 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khái niệm Quản lý chất lượng:Theo GOST 15467-70, quản lý chất lượng là xây dựng, đảm bảo và duy trì mức chất lượng tất yếu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2-Quản trị chất lượng QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG Trần Xuân Kiên Khoa Quản trị Kinh doanh Mobile: 0988880842 Email: trankien@tueba.edu.vn1 CHƢƠNG II - QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG Khái niệm và vai trò của 1 quản lý chất lượng Nguyên tắc và chức 2 năng QLCL 3 Các phương pháp QLCL 4 Quản lý chất lượng dịch vụ2 I. KHÁI NIỆM & VAI TRÒ QLCL1.1. Khái niệm Quản lý chất lượngTheo GOST 15467-70, quản lý chất lượng là xây dựng, đảm bảo và duy trì mức chất lượng tất yếu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng.3 I. KHÁI NIỆM & VAI TRÒ QLCL1.1. Khái niệm Quản lý chất lượngTiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS):“Quản lý chất lượng là hệ thống các phương pháp sản xuất tạo điều kiện sản xuất tiết kiệm những sản phẩm hoặc dịch vụ có chất lượng thỏa mãn yêu cầu của người tiêu dùng”4 I. KHÁI NIỆM & VAI TRÒ QLCL1.1. Khái niệm Quản lý chất lượngTổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO 9000: Quản lý chất lượng là một hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm mục đích đề ra chính sách, mục tiêu, trách nhiệm và thực hiện chúng bằng các biện pháp như hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng và cải tiến chất lượng trong khuân khổ một hệ thống chất lượng.5 I. KHÁI NIỆM & VAI TRÒ QLCL1.1. Khái niệm Quản lý chất lượngTóm lại:Quản lý chất lượng là hệ thống các biện pháp nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm thỏa mãn nhu cầu thị trường với chi phí thấp nhất, có hiệu quả kinh tế cao nhất, được tiến hành ở tất cả các quá trình hình thành chất lượng sản phẩm.Quản lý chất lượng là trách nhiệm của tất cả các cấp từ cán bộ lãnh đạo đến mọi thành viên trong tổ chức kinh tế sản xuất kinh doanh.6 I. KHÁI NIỆM & VAI TRÒ QLCL1.1. Khái niệm Quản lý chất lượngCác thuật ngữ liên quan đến quản lý chất lượng: 1 2 3 Chính sách chất Hoạch định chất Mục tiêu chất lượng: Toàn bộ ý đồ lượng: Các hoạt và định hướng về lượng: Điều định động nhằm thiết chất lượng do lãnh tìm kiếm hay lập các mục tiêu đạo cao nhất của nhằm tới có liên doanh nghiệp chính quan đến chất và yêu cầu đối với thức công bố. chất lượng lượng7 I. KHÁI NIỆM & VAI TRÒ QLCL1.1. Khái niệm Quản lý chất lượngCác thuật ngữ liên quan đến quản lý chất lượng: • Kiểm soát chất lượng: Các kỹ thuật và các hoạt động tác nghiệp 4 nhằm thực hiện các yêu cầu chất lượng. • Đảm bảo chất lượng: Mọi hoạt động có kế hoạch và có hệ thống 5 nhằm đem lại lòng tin thỏa mãn các yêu cầu đối với chất lượng. • Cải tiến chất lượng: hoạt động tập trung vào nâng cao khả năng 6 thực hiện các yêu cầu. • Hệ thống chất lượng: Bao gồm cơ cấu tổ chức, thủ tục, quá trình 7 và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý chất lượng.8 I. KHÁI NIỆM & VAI TRÒ QLCL 1.1. Khái niệm Quản lý chất lượng Đặc điểm quản lý chất lượng: - Mục tiêu trực tiếp của quản lý chất lượng là đảm bảo chất lượng và cải tiến chất lượng phù hợp với nhu cầu thị trường, với chi phí tối ưu. - Thực chất của quản lý chất lượng là tổng hợp các hoạt động của chức năng quản lý như: Hoạch định, tổ chức, kiểm soát và điều chỉnh.9 I. KHÁI NIỆM & VAI TRÒ QLCL 1.1. Khái niệm Quản lý chất lượng Đặc điểm quản lý chất lượng:  Hoạch định là việc lập mục tiêu chất lượng và quá trình tác nghiệp cần thiết để thực hiện mục tiêu chất lượng  Tổ chức là bố trí sắp xếp trong công tác quản lý chất lượng  Kiểm soát là tập trung vào thực hiện các yêu cầu chất lượng  Điều chỉnh là các hoạt động để loại bỏ yếu tố không phù hợp đã phát hiện10 I. KHÁI NIỆM & VAI TRÒ QLCL1.1. Khái niệm Quản lý chất lượngĐặc điểm quản lý chất lượng:- Quản lý chất lượng là nhiệm vụ của tất cả mọi người, mọi thành viên trong xã hội, trong doanh nghiệp, là trách nhiệm của tất cả các cấp, nhưng phải được lãnh đạo cao nhất chỉ đạo.- Quản lý chất lượng được thực hiện trong suốt thời ký sống của sản phẩm, từ thiết kế, chế tạo đến sử dụng sản phẩm.11 CHƢƠNG II - QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG Ví dụ quy trình sản xuất xe Lexus – ToyotaNhà máy động cơ Lexus tại cơ sở sản xuất Tahara là một trong những nhà máy mà công nhân phải tắm không khí để loại bỏ bụi bẩn tr ...

Tài liệu được xem nhiều: