Chương 3: Dinh dưỡng và thức ăn
Số trang: 50
Loại file: pdf
Dung lượng: 711.02 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương này hệ thống hóa những kiến thức cơ bản liên quan đến đặc điểm tiêu hóa thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của gia súc nhai lại nói chung và trâu bò nói riêng. Tiếp theo, các loại thức ăn của trâu bò sẽ được thảo luận trên các khía cạnh dinh dưỡng, sinh thái cũng như các chiến lược tạo nguồn trong sản xuất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3: Dinh dưỡng và thức ăn Chương 3 DINH DƯ NG VÀ TH C ĂN Chương này h th ng hoá nh ng ki n th c cơ b n liên quan ñ n ñ c ñi m tiêu hoá th c ăn và nhu c u dinh dư ng c a gia súc nhai l i nói chung và trâu bò nói riêng. Ti p theo, các lo i th c ăn cơ b n c a trâu bò s ñư c th o lu n trên các khía c ch dinh dư ng, sinh thái cũng như các chi n lư c t o ngu n trong s n xu t. Ph n cu i c a chương s ñ c p ñ n nh ng v n ñ liên quan ñ n kh u ph n ăn c a trâu bò, trong ñó nh n m nh ñ n nh ng nguyên t c b sung dinh dư ng trong vi c ph i h p kh u ph n l y th c ăn thô nhi u xơ làm kh u ph n cơ s . I. ð C THÙ LIÊU HOÁ C A GIA SÚC NHAI L I 1.1. B máy tiêu hoá ðư ng tiêu hoá c a bò cũng tương t như các gia súc nhai l i khác có c u t o chung như hình 3-1. Ch c năng cơ b n c a t ng b ph n trong ñư ng tiêu hoá bò cũng tương t như gia súc d ñơn, nhưng ñ ng th i có nh ng nét ñ c thù riêng c a gia súc nhai l i. Tính ñ c thù c a ñư ng tiêu hoá gia súc nhai l i là k t qu c a quá trình ti n hoá theo hư ng tiêu hoá c và th c ăn thô nh s c ng sinh c a vi sinh v t. HËu m«n Thùc qu¶n D¹ cá Manh tr ng D¹ l¸ s¸ch Ruét gi Ruét non D¹ tæ ong D¹ mói khÕ Hình 3-1: C u t o ñư ng tiêu hoá c a gia súc nhai l i 1.1.1. Mi ng Mi ng có vai trò l y th c ăn, ti t nư c b t, nhai và nhai l i. Tham gia vào quá trình l y và nhai nghi n th c ăn có môi, hàm răng và lư i. Bò không có răng c a hàm trên, có 8 răng c a hàm dư i và 24 răng hàm. Răng có vai trò nghi n nát th c ăn giúp cho d dày và ru t tiêu hóa d dàng. Lư i có có 3 lo i gai th t là gai hình ñài hoa, gai hình n m (có vai trò v giác) và gai th t hình s i (có vai trò xúc giác). Khi ăn m t lo i th c ăn nào thì bò không nh ng bi t Trư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình Chăn nuôi Trâu Bò --------------------------------------------- 57 ñư c v c a th c ăn mà còn bi t ñư c th c ăn r n hay m m nh các gai lư i này. Các gai th t này cũng giúp dê nghi n nát th c ăn. Lư i còn giúp cho vi c l y th c ăn và nhào tr n th c ăn trong mi ng. Bò có ba ñôi tuy n nư c b t (dư i tai, dư i lư i và dư i hàm) r t phát tri n, hàng ngày ti t ra m t lư ng nư c b t r t l n (130-180 lít). Nư c b t bò ñư c phân ti t và nu t xu ng d c tương ñ i liên t c. Mu i cácbônát và ph tphát trong nu c b t có tác d ng trung hoà các s n ph m axit sinh ra trong d c ñ duy trì pH m c thu n l i cho vi sinh v t phân gi i xơ ho t ñ ng.. Nư c b t còn có tác d ng quan tr ng trong vi c th m ư t th c ăn, giúp cho quá trình nu t và nhai l i ñư c d dàng. Nư c b t còn cung c p cho môi trư ng d c các ch t ñi n gi i như Na+, K+, Ca++, Mg++. ð c bi t trong nư c b t còn có urê và ph t-pho, có tác d ng ñi u hoà dinh dư ng N và P cho nhu c u c a VSV d c . 1.1.2. Th c qu n Th c qu n là ng n i li n mi ng qua h u xu ng ti n ñình d c , có tác d ng nu t th c ăn và các mi ng th c ăn lên mi ng ñ nhai l i. Th c qu n còn có vai trò hơi ñ th i các khí th sinh ra trong quá trình lên men d c ñưa lên mi ng ñ th i ra ngoài. Trong ñi u ki n bình thư ng gia súc trư ng thành c th c ăn và nư c u ng ñ u ñi th ng vào d c và d t ong (xem ph n sau). 1.1.3. D dày và rãnh th c qu n ðư ng tiêu hoá c a gia súc nhai l i ñư c ñ c trưng b i h d dày kép g m 4 túi: ba túi trư c (d c , d t ong, d lá sách) ñư c g i chung là d dày trư c (không có gia súc d dày ñơn), còn túi th tư g i là d múi kh (tương t d dày ñơn). D c là túi l n nh t, chi m h u h t n a trái c a xoang b ng, t cơ hoành ñ n xương ch u. D c chi m t i 85-90% dung tích d dày, 75% dung tích ñư ng tiêu hoá, có tác d ng tích tr , nhào l n và lên men phân gi i th c ăn. Th c ăn sau khi ăn ñư c nu t xu ng d c , ph n l n ñư c lên men b i h vi sinh v t c ng sinh ñây (xem k ph n sau). Ch t ch a trong d c trung bình có kho ng 850-930g nư c/kg, nhưng t n t i hai t ng: t ng l ng phía dư i ch a nhi u ti u ph n th c ăn m n lơ l ng trong ñó và ph n trên khô hơn ch a nhi u th c ăn kích thư c l n. Ngoài ch c năng lên men d c còn có vai trò h p thu. Các axit béo bay hơi (AXBBH) sinh ra t qua trình lên men vi sinh v t ñư c h p thu qua vách d c (cũng như d t ong và d lá sách) vào máu và tr thành ngu n năng lư ng cho v t ch . Sinh kh i vi sinh v t cùng v i nh ng ti u ph n th c ăn có kích thư c bé (múi kh qua rãnh th c qu n này. bò trư ng thành d c và d t ong phát tri n, còn rãnh th c qu n không ho t ñ ng trong ñi u ki n nuôi dư ng bình thư ng, nên c th c ăn và nư c ñ u ñư c ñ vào ti n ñình d c . 1.1.4. Ru t non Ru t non c a gia súc nhai l i có c u t o và ch c năng tương t như c a gia súc d dày ñơn. Trong ru t non có các enzym tiêu hoá ti t qua thành ru t và tuy n tu ñ tiêu hoá các lo i tinh b t, ñư ng, protein và lipid. Nh ng ph n th c ăn chưa ñư c lên men d c (dinh dư ng thoát qua) và sinh kh i VSV ñư c ñưa xu ng ru t non s ñư c tiêu hoá b ng men. Ru t non còn làm nhi m v h p thu nư c, khoáng, vitamin và các s n ph m tiêu hoá ru t (glucoza, axít amin và axít béo). Gia súc càng cao s n thì vai trò tiêu hoá ru t non (th c ăn thoát qua) càng quan tr ng vì kh năng tiêu hoá d c là có h n. 1.1.5. Ru t già Ru t già có ch c năng lên men, h p thu và t o phân. Trong ph n manh tràng có h vi sinh v t tương t như trong d c có vai trò lên men các s n ph m ñưa t trên xu ng. ð i v i gia súc nhai l i lên men vi sinh v t d c là lên men th c p, còn ñ i v i m t s ñ ng v t ăn c d dày ñơn (ng a, th ) thì lên men vi sinh v t manh tràng l i là ho t ñ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3: Dinh dưỡng và thức ăn Chương 3 DINH DƯ NG VÀ TH C ĂN Chương này h th ng hoá nh ng ki n th c cơ b n liên quan ñ n ñ c ñi m tiêu hoá th c ăn và nhu c u dinh dư ng c a gia súc nhai l i nói chung và trâu bò nói riêng. Ti p theo, các lo i th c ăn cơ b n c a trâu bò s ñư c th o lu n trên các khía c ch dinh dư ng, sinh thái cũng như các chi n lư c t o ngu n trong s n xu t. Ph n cu i c a chương s ñ c p ñ n nh ng v n ñ liên quan ñ n kh u ph n ăn c a trâu bò, trong ñó nh n m nh ñ n nh ng nguyên t c b sung dinh dư ng trong vi c ph i h p kh u ph n l y th c ăn thô nhi u xơ làm kh u ph n cơ s . I. ð C THÙ LIÊU HOÁ C A GIA SÚC NHAI L I 1.1. B máy tiêu hoá ðư ng tiêu hoá c a bò cũng tương t như các gia súc nhai l i khác có c u t o chung như hình 3-1. Ch c năng cơ b n c a t ng b ph n trong ñư ng tiêu hoá bò cũng tương t như gia súc d ñơn, nhưng ñ ng th i có nh ng nét ñ c thù riêng c a gia súc nhai l i. Tính ñ c thù c a ñư ng tiêu hoá gia súc nhai l i là k t qu c a quá trình ti n hoá theo hư ng tiêu hoá c và th c ăn thô nh s c ng sinh c a vi sinh v t. HËu m«n Thùc qu¶n D¹ cá Manh tr ng D¹ l¸ s¸ch Ruét gi Ruét non D¹ tæ ong D¹ mói khÕ Hình 3-1: C u t o ñư ng tiêu hoá c a gia súc nhai l i 1.1.1. Mi ng Mi ng có vai trò l y th c ăn, ti t nư c b t, nhai và nhai l i. Tham gia vào quá trình l y và nhai nghi n th c ăn có môi, hàm răng và lư i. Bò không có răng c a hàm trên, có 8 răng c a hàm dư i và 24 răng hàm. Răng có vai trò nghi n nát th c ăn giúp cho d dày và ru t tiêu hóa d dàng. Lư i có có 3 lo i gai th t là gai hình ñài hoa, gai hình n m (có vai trò v giác) và gai th t hình s i (có vai trò xúc giác). Khi ăn m t lo i th c ăn nào thì bò không nh ng bi t Trư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình Chăn nuôi Trâu Bò --------------------------------------------- 57 ñư c v c a th c ăn mà còn bi t ñư c th c ăn r n hay m m nh các gai lư i này. Các gai th t này cũng giúp dê nghi n nát th c ăn. Lư i còn giúp cho vi c l y th c ăn và nhào tr n th c ăn trong mi ng. Bò có ba ñôi tuy n nư c b t (dư i tai, dư i lư i và dư i hàm) r t phát tri n, hàng ngày ti t ra m t lư ng nư c b t r t l n (130-180 lít). Nư c b t bò ñư c phân ti t và nu t xu ng d c tương ñ i liên t c. Mu i cácbônát và ph tphát trong nu c b t có tác d ng trung hoà các s n ph m axit sinh ra trong d c ñ duy trì pH m c thu n l i cho vi sinh v t phân gi i xơ ho t ñ ng.. Nư c b t còn có tác d ng quan tr ng trong vi c th m ư t th c ăn, giúp cho quá trình nu t và nhai l i ñư c d dàng. Nư c b t còn cung c p cho môi trư ng d c các ch t ñi n gi i như Na+, K+, Ca++, Mg++. ð c bi t trong nư c b t còn có urê và ph t-pho, có tác d ng ñi u hoà dinh dư ng N và P cho nhu c u c a VSV d c . 1.1.2. Th c qu n Th c qu n là ng n i li n mi ng qua h u xu ng ti n ñình d c , có tác d ng nu t th c ăn và các mi ng th c ăn lên mi ng ñ nhai l i. Th c qu n còn có vai trò hơi ñ th i các khí th sinh ra trong quá trình lên men d c ñưa lên mi ng ñ th i ra ngoài. Trong ñi u ki n bình thư ng gia súc trư ng thành c th c ăn và nư c u ng ñ u ñi th ng vào d c và d t ong (xem ph n sau). 1.1.3. D dày và rãnh th c qu n ðư ng tiêu hoá c a gia súc nhai l i ñư c ñ c trưng b i h d dày kép g m 4 túi: ba túi trư c (d c , d t ong, d lá sách) ñư c g i chung là d dày trư c (không có gia súc d dày ñơn), còn túi th tư g i là d múi kh (tương t d dày ñơn). D c là túi l n nh t, chi m h u h t n a trái c a xoang b ng, t cơ hoành ñ n xương ch u. D c chi m t i 85-90% dung tích d dày, 75% dung tích ñư ng tiêu hoá, có tác d ng tích tr , nhào l n và lên men phân gi i th c ăn. Th c ăn sau khi ăn ñư c nu t xu ng d c , ph n l n ñư c lên men b i h vi sinh v t c ng sinh ñây (xem k ph n sau). Ch t ch a trong d c trung bình có kho ng 850-930g nư c/kg, nhưng t n t i hai t ng: t ng l ng phía dư i ch a nhi u ti u ph n th c ăn m n lơ l ng trong ñó và ph n trên khô hơn ch a nhi u th c ăn kích thư c l n. Ngoài ch c năng lên men d c còn có vai trò h p thu. Các axit béo bay hơi (AXBBH) sinh ra t qua trình lên men vi sinh v t ñư c h p thu qua vách d c (cũng như d t ong và d lá sách) vào máu và tr thành ngu n năng lư ng cho v t ch . Sinh kh i vi sinh v t cùng v i nh ng ti u ph n th c ăn có kích thư c bé (múi kh qua rãnh th c qu n này. bò trư ng thành d c và d t ong phát tri n, còn rãnh th c qu n không ho t ñ ng trong ñi u ki n nuôi dư ng bình thư ng, nên c th c ăn và nư c ñ u ñư c ñ vào ti n ñình d c . 1.1.4. Ru t non Ru t non c a gia súc nhai l i có c u t o và ch c năng tương t như c a gia súc d dày ñơn. Trong ru t non có các enzym tiêu hoá ti t qua thành ru t và tuy n tu ñ tiêu hoá các lo i tinh b t, ñư ng, protein và lipid. Nh ng ph n th c ăn chưa ñư c lên men d c (dinh dư ng thoát qua) và sinh kh i VSV ñư c ñưa xu ng ru t non s ñư c tiêu hoá b ng men. Ru t non còn làm nhi m v h p thu nư c, khoáng, vitamin và các s n ph m tiêu hoá ru t (glucoza, axít amin và axít béo). Gia súc càng cao s n thì vai trò tiêu hoá ru t non (th c ăn thoát qua) càng quan tr ng vì kh năng tiêu hoá d c là có h n. 1.1.5. Ru t già Ru t già có ch c năng lên men, h p thu và t o phân. Trong ph n manh tràng có h vi sinh v t tương t như trong d c có vai trò lên men các s n ph m ñưa t trên xu ng. ð i v i gia súc nhai l i lên men vi sinh v t d c là lên men th c p, còn ñ i v i m t s ñ ng v t ăn c d dày ñơn (ng a, th ) thì lên men vi sinh v t manh tràng l i là ho t ñ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thiết bị nông nghiệp kinh nghiệm trồng trọt chê phẩm sinh học kỹ thuật gieo trồng công nghệ sinh học Dinh dưỡng và thức ănGợi ý tài liệu liên quan:
-
68 trang 285 0 0
-
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT
7 trang 243 0 0 -
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 235 0 0 -
Nuôi cá dĩa trong hồ thủy sinh
3 trang 220 0 0 -
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Xử lý khí thải bằng phương pháp ngưng tụ
12 trang 179 0 0 -
8 trang 175 0 0
-
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 157 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thực phẩm: Nghiên cứu sản xuất nước uống thảo dược từ cây Lạc tiên
36 trang 153 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật thực phẩm: Phần 2 - NXB Đà Nẵng
266 trang 131 0 0 -
22 trang 124 0 0