Chương 3: Hệ thống CDMA
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3: Hệ thống CDMAChương 3: Hệ thống CDMA Đa truy nhập phân chia theo mã CDMA Trải phổ RadioSpectrum BasebandSpectrum Code B Code A B cy n B ue A eq Code AA Fr C C B CB B B A A A C A B Time Máy phát Máy thu ξ3.1. Ưu điểm của CDMA• Dung lượng hệ thống CDMA gấp 8 ÷ 10 lần so với hệ thống AMPS (FDMA) và 4 ÷ 5 lần hệ thống GSM (TDMA).• Chất lượng cuộc gọi được nâng cao.• Thiết kế hệ thống đơn giản hoá do sử dụng cùng 1 dải tần số ở mọi ô.• Nâng cao sự bảo mật thông tin.• Đặc tính phủ sóng được cải thiện, nâng cao phạm vi phủ sóng.• Tăng thời gian đàm thoại cho máy đầu cuối.• Dải thông được cung cấp tuỳ theo yêu cầu sử dụng.• Nâng cấp mạng dễ dàng. ξ3.2. Các phương thức trải phổ• Trải phổ trực tiếp: – DSSS (Direct Sequence Spread Spectrum) – Công nghệ CDMA hoạt động theo phương thức DSSS• Trải phổ nhảy tần: – FHSS (Fryquency Hopping Spread Spectrum)• Trải phổ nhảy thời gian: – THSS ( Time Hopping Spread Spectrum) Trải phổ dãy trực tiếp DSSS BênphátTransmitter Tínhiệu Sốliệuđã băngrộng trảiphổ Sốliệu(Bănggốc) Kênhtruyềndẫnvô Khốiđiều Mãhóa tuyến chế kênh Sóngmang Bộtạo mãPN PN:PseudoRandomNoise–Mãgiảngẫunhiên Trải phổ dãy trực tiếp DSSSBênthuReceiver Tínhiệu Sốliệuđã băngrộng trảiphổ Sốliệu (Bănggốc) Giảimã Khốigiải Kênhtruyềndẫnvô kênh điềuchế tuyến Sóngmang Bộtạo mãPN PN:PseudoRandomNoise–Mãgiảngẫunhiên ξ3.3. Dãy PN• Chiếm toàn bộ băng tần 1,25MHz• Tốc độ 1,2288Mb/s (bit này sẽ được gọi là chip để phân biệt với bit thông tin)• Hệ thống CDMA dùng PN để: – trải phổ băng tần tín hiệu thành băng tần lớn hơn rồi truyền đi – Phân biệt các thuê bao ξ3.4 Hệ số xử lý của hệ thống• HÖ è öý ña Ö hèngµû è ña ngh«ng s x lc h t l t s c b¨ t caoÇn íèc h«ngi Ö è öý ña Ö t v it ®é t tn.H s x l c h t èngG p)®¸ gi Ò n¨ l c á Ô u. h ( nh ¸v kh¶ ngä b nhi G p BW / ( = R dB) R: Tèc t ®é bi BW : ®ééng ngh«ng r b¨ t Ví dụ DSSS.Độ• TÝnh Ö è öý Ö hèng ña Ö hèng h s x lh t c ht rộng băng tần 1,25 MHz,t c h«ngi l 8 è ®é t tnµ 4, Kbps.HÖ è öý ña Ö hèngµ nhiu èc s x lc h t l bao ª khit ®éà 19,2 Kpbs. l Gp BW/R = 25x103/ 8 260 = 1, 4, =• Víèc 2 it ®é 19, Kbps: Gp BW/R = 25x103/ 2 65 = 1, 19, = ξ3.5 Số thuê bao của hệ thốngSố thuê bao: M ≈ G p /( E b / N 0 ) Gp 1 1 αλ M≈ Eb / N 0 (1 + β ) υEb/N0: Tỷ số tín hiệu / nhiễuβ :Nhi uõ c ll cận Ô t c¸ cel ân υ:Tham è hëng ña mhanhhệ số tích cực thoại) s ¶nh c©t (α:Tham è ®é Ýnh c i u Ó n s møc ch x¸ ® Ò khi c«ng Êtsuλ :YÕ uè hi n Ô u. t c¶it Ö nhi Ví dụ:• Cho Öhèng ht CDMAèc pµ 2288Mcps,t c ÷ t ®é chi l 1, è ®é d l u 6 i l 9, Kbps.Tûè b/ 0µ 8 Öµ s E N l 6, dB. TÝnhèhuªbaor b×nhrn çi l çi t cã s t tung tª m ,m e 3 cel si or ¶ nhi c¸ cel © c β = ham ¶nh sect .Gi sö Ôu c ll nËn 50% ;t sè υ = ham ® Ò khi c«ng hëngña mhanh 60% ;t sè i u Ón c© ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đa truy nhập vô tuyến thiết bị viễn thông mã CDMA Hệ thống CDMA mạng viễn thôngGợi ý tài liệu liên quan:
-
24 trang 357 1 0
-
Đề xuất xây dựng chiến lược quốc gia về an toàn không gian mạng
12 trang 203 0 0 -
27 trang 151 0 0
-
Bài giảng Cơ sở truyền số liệu: Chương 4 - ĐH Bách Khoa Hà Nội
10 trang 115 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Ứng dụng các DSP khả trình trong 3G (HV Công nghệ Bưu chính viễn thông)
35 trang 78 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn thí nghiệm: Viễn thông - ĐH. Tôn Đức Thắng
124 trang 75 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật chuyển mạch - Học viện kỹ thuật quân sự
302 trang 69 1 0 -
Lý thuyết trải phổ và đa truy nhập vô tuyến - TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng
154 trang 54 0 0 -
Giáo trình Thông tin di động: Phần 2
88 trang 53 0 0 -
Bộ xử lý và hiển thị tín hiệu K3HB1 phần 1
9 trang 45 0 0 -
Giáo trình: Giao tiếp tín hiệu
28 trang 42 0 0 -
29 trang 42 0 0
-
54 trang 39 0 0
-
Cải tiến một số thuật toán heuristic giải bài toán clique lớn nhất
9 trang 39 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp Đại học: Nghiên cứu kỹ thuật tối ưu hóa mạng chuyển tiếp Mimo
63 trang 37 0 0 -
Mạng thông tin di động số cellular
56 trang 36 0 0 -
139 trang 36 0 0
-
Bài giảng Cơ sở truyền số liệu: Chương 1 - ĐH Bách Khoa Hà Nội
68 trang 35 0 0 -
177 trang 34 0 0
-
ĐỀ THI MÔN XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ ĐỀ 5
11 trang 33 0 0