CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH V HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 268.83 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu chương 3: phương trình v hệ phương trình, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH V HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH V HỆ PHƯƠNG TRÌNH A. Giải v biện luận phuong trình bậc nhất: Dạng: ax b 0 Giải v biện luận b a 0 : phương trình cĩ nghiệm duy nhất x a a 0 và b 0 : phương trình vơ nghiệm a 0 và b 0 : phương trình cĩ vơ số nghiệm Bi tập:Bi 1: Giải và biện luận các phương trình sau :a) (m2+2)x - 2m = x -3 b) m(x -m+3) = m(x -2) + 6c) m2(x- 1) + m = x(3m -2) d) m2x = m(x + 1) -1e) m2(x – 3) +10m = 9x + 3 f) m3x – m2 -4 = 4m(x –1)g) (m+1)2x + 1 – m = (7m – 5)x h) a2x = a(x + b) – bi) (a + b)2x + 2a2 = 2a(a + b) + (a2 + b2)xB i 2:a) Định m để phương trình (m2- 3)x = -2mx+ m- 1 cĩ tập nghiệm l Rb) Định m để phương trình (mx + 2)(x + 1) = (mx + m2)x cĩ nghiệm duy nhấtc) Định a; b đề phương trình (1 – x)a + (2x + 1)b= x + 2 vơ số nghiệmxRd) Định m để phương trình m2x = 9x +m2 -4m + 3 vơ số nghiệm xR B. Giải và biện luận phương trình bậc hai: Dạng: ax 2 bx c 0 , a 0 Giải v biện luận: b 2 4ac 0 b b , x x 2a 2a b 0 Nghiệm kp: x 2a Vơ nghiệm 0 b 2 ac 0 b b , x x a a b 0 Nghiệm kp: x a Vơ nghiệm 0 c Ch ý: a+b+c=0: nghiệm x=1, x a c a-b+c=0: nghiệm x= - 1, x a Bi tập:Bi 1: Giải v biện luận phương trình theo tham số m:a) mx2 + 2x + 1 = 0b) 2x2 -6x + 3m - 5 = 0c) (m2 - 5m -36)x2 - 2(m + 4)x + 1 = 0Bi 2: Cho a ; b ; c l 3 cạnh của . Chứng minh rằng phương trình sau vơnghiệma2x2 + (c2 – a2 –b2)x +b2 = 0 C. Định lý Vi – ét + Định lý thuận: Nếu phương trình bậc hai: ax 2 bx c 0 , a 0 cĩ 2 b S x1 x 2 anghiệm x1 , x 2 thì: P x1 .x 2 c a + Định lý đảo: Nếu có 2 số và m S , . P S 2 4 P thì và là nghiệm của phương trình x 2 Sx P 0 Bi tập:Bi 1: Giả sử x1; x2 là các nghiệm của phương trình: 2x2 - 11x + 13 = 0. Hytính:a) x13 + x23b) x14 + x24c) x14 - x24 2 2 x x d) 1 + 2 x2 x1 D. Phương trình chứa căn B 0 1. AB 2 A B A 0 hay B 0 2. A B A B Bi tập: Giải các phương trình sau : a/ b/ c/ x x 1 2 x 1 x 2 2 x 1 x 3 x 1 x 3 2 d/ 3x 2 5 x 7 3 x 14 e/ f/ x 1 (x x x4 2 3x 2 1 4 6) = 0 g/ x-1 x-1 x 2 3x 4 x+4 h/ x+4 E. Phương trình chứa dấu gi trị tuyệt đối B 0 AB 1. A B B 0 A B A B 2. A B A B Bi tập: Giải các phương trình sau : b/ x2 2x = x2 5x + 6a/ 2 x 1 x 3 d/ x 2 = 3x2 x 2c/ x + 3 = 2x + 1 F. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn v ba ẩn Bài tập: Giải các hệ phương trình sau: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH V HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH V HỆ PHƯƠNG TRÌNH A. Giải v biện luận phuong trình bậc nhất: Dạng: ax b 0 Giải v biện luận b a 0 : phương trình cĩ nghiệm duy nhất x a a 0 và b 0 : phương trình vơ nghiệm a 0 và b 0 : phương trình cĩ vơ số nghiệm Bi tập:Bi 1: Giải và biện luận các phương trình sau :a) (m2+2)x - 2m = x -3 b) m(x -m+3) = m(x -2) + 6c) m2(x- 1) + m = x(3m -2) d) m2x = m(x + 1) -1e) m2(x – 3) +10m = 9x + 3 f) m3x – m2 -4 = 4m(x –1)g) (m+1)2x + 1 – m = (7m – 5)x h) a2x = a(x + b) – bi) (a + b)2x + 2a2 = 2a(a + b) + (a2 + b2)xB i 2:a) Định m để phương trình (m2- 3)x = -2mx+ m- 1 cĩ tập nghiệm l Rb) Định m để phương trình (mx + 2)(x + 1) = (mx + m2)x cĩ nghiệm duy nhấtc) Định a; b đề phương trình (1 – x)a + (2x + 1)b= x + 2 vơ số nghiệmxRd) Định m để phương trình m2x = 9x +m2 -4m + 3 vơ số nghiệm xR B. Giải và biện luận phương trình bậc hai: Dạng: ax 2 bx c 0 , a 0 Giải v biện luận: b 2 4ac 0 b b , x x 2a 2a b 0 Nghiệm kp: x 2a Vơ nghiệm 0 b 2 ac 0 b b , x x a a b 0 Nghiệm kp: x a Vơ nghiệm 0 c Ch ý: a+b+c=0: nghiệm x=1, x a c a-b+c=0: nghiệm x= - 1, x a Bi tập:Bi 1: Giải v biện luận phương trình theo tham số m:a) mx2 + 2x + 1 = 0b) 2x2 -6x + 3m - 5 = 0c) (m2 - 5m -36)x2 - 2(m + 4)x + 1 = 0Bi 2: Cho a ; b ; c l 3 cạnh của . Chứng minh rằng phương trình sau vơnghiệma2x2 + (c2 – a2 –b2)x +b2 = 0 C. Định lý Vi – ét + Định lý thuận: Nếu phương trình bậc hai: ax 2 bx c 0 , a 0 cĩ 2 b S x1 x 2 anghiệm x1 , x 2 thì: P x1 .x 2 c a + Định lý đảo: Nếu có 2 số và m S , . P S 2 4 P thì và là nghiệm của phương trình x 2 Sx P 0 Bi tập:Bi 1: Giả sử x1; x2 là các nghiệm của phương trình: 2x2 - 11x + 13 = 0. Hytính:a) x13 + x23b) x14 + x24c) x14 - x24 2 2 x x d) 1 + 2 x2 x1 D. Phương trình chứa căn B 0 1. AB 2 A B A 0 hay B 0 2. A B A B Bi tập: Giải các phương trình sau : a/ b/ c/ x x 1 2 x 1 x 2 2 x 1 x 3 x 1 x 3 2 d/ 3x 2 5 x 7 3 x 14 e/ f/ x 1 (x x x4 2 3x 2 1 4 6) = 0 g/ x-1 x-1 x 2 3x 4 x+4 h/ x+4 E. Phương trình chứa dấu gi trị tuyệt đối B 0 AB 1. A B B 0 A B A B 2. A B A B Bi tập: Giải các phương trình sau : b/ x2 2x = x2 5x + 6a/ 2 x 1 x 3 d/ x 2 = 3x2 x 2c/ x + 3 = 2x + 1 F. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn v ba ẩn Bài tập: Giải các hệ phương trình sau: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 202 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 33 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
1 trang 30 0 0