Danh mục

Chương 4: Hợp đồng

Số trang: 62      Loại file: ppt      Dung lượng: 289.50 KB      Lượt xem: 41      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sự thoả thuận co ́ hiêụ lưc̣ băt́ buôc̣ nhăm̀ mục đích xác lập, thay đổi hay chấm dứtquyền lợi được gọi là hợp đồng.Điều 388 Bộ Luật Dân sự 2005 của Việt Nam quy định: Hợp đồng dân sự là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 4: Hợp đồng CHƯƠNG 4 HỢP ĐÔNG ̀ Hợp đồng ́ ̣ 1.Khai niêm: Sự thoả thuận có hiêu lực băt buôc nhăm ̣ ́ ̣ ̀ mục đích xác lập, thay đổi hay chấm dứt quyền lợi được gọi là hợp đồng. 2 Điều 388 Bộ Luât Dân sự 2005 cua Viêt Nam ̣ ̉ ̣ ̣ quy đinh: Hợp đồng dân sự là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự. 3 • Để quan hệ HĐ được xac lâp môt cach có hiêu ̣́ ̣́ ̣ lực, cân tôn tai cac điêu kiên sau: ̀ ̣̀́ ̀ ̣ – Phai có sự thoa thuân giữa cac bên; ̉ ̉ ̣ ́ – Cac bên có năng lực giao kêt hợp đông; ́ ́ ̀ – Có sự thông nhât ý chí giữa cac bên; ́ ́ ́ – Muc đich cua hợp đông phai hợp phap; ̣́ ̉ ̀ ̉ ́ – Hơp đông phai tuân theo hinh thức nhât đinh do ̣ ̀ ̉ ̀ ̣́ ́ ̣ ̣ phap luât quy đinh. 2. Hinh thức cua hợp đông: ̀ ̉ ̀ - Về nguyên tăc HĐ có thể băng lời noi, văn ban, ́ ̀ ́ ̉ hoăc hanh vi cụ thể khi PL không quy đinh đôi với ̣ ̀ ̣ ́ loai HĐ đó phai băng hinh thức nhât đinh ̣ ̉ ̀ ̀ ̣́ - Trong trường hợp pháp luật có quy định hợp đồng phải được thể hiện bằng văn bản có công chứng hoặc chứng thực, phải đăng ký hoặc xin phép thì phải tuân theo các quy định đó. Hợp đồng vi phạm về hình thức có thể có hiêu lực ̣ nêu lôi hinh thức được sửa hoăc sẽ là vô hiêu nêu ́ ̃̀ ̣ ̣ ́ lôi hinh thức không được sửa. ̃̀ 5 3. Thời điêm có hiêu lực cua HĐ ̉ ̣ ̉ • Hợp đồng được giao kết hợp pháp có hiệu lực từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác. – HĐ băng lời noi có hiêu lực tai thời điêm cac bên trực ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ tiêp thoa thuân nôi dung cua HĐ; – HĐ băng văn ban thường có hiêu lực tai thời điêm ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ bên sau cung ký vao văn ban; ̀ ̀ ̉ – HĐ có công chứng, chứng thực hoăc phai xin phep có ̣ ̉ ́ hiêu lực tai thời điêm được công chứng, chứng thực, ̣ ̀ ̉ ́ đăng ky. 4. Phân loại hợp đồng Nội dung của hợp đồng có thể thay đổi tuỳ theo ý chí của đương sự. Do đó hợp đồng khác nhau vô hạn định. Tuy nhiên trong khoa học pháp lý người ta vẫn phân loại chúng dựa trên nhiều căn cứ khác nhau. 7 • Dựa vao hinh thức: ̀ ̀ – HĐ miêng̣ – HĐ văn ban̉ – HĐ có công chứng – Hợp đông theo mâu( HĐ gia nhâp):Hợp đồng theo ̀ ̃ ̣ mẫu là hợp đồng gồm những điều khoản do một bên đưa ra theo mẫu để bên kia trả lời trong một th ời gian hợp lý; nếu bên được đề nghị trả lời chấp nhận thì coi như chấp nhận toàn bộ nội dung hợp đồng theo mẫu mà bên đề nghị đã đưa ra. • Dựa vao môi liên hệ giữa quyên và nghia vu: ̀ ́ ̀ ̃ ̣ - Hơp đông song vu: là hợp đồng mà mỗi bên đều có ̣ ̀ ̣ nghĩa vụ đối với nhau; - Hơp đông đơn vu: là hợp đồng mà chỉ một bên có ̣ ̀ ̣ nghĩa vụ. • Dựa vao sự phụ thuôc lân nhau: ̀ ̣ ̃ - Hơp đông chinh: là hợp đồng mà hiệu lực không phụ ̣ ̀ ́ thuộc vào hợp đồng phụ; - Hơp đông phu: là hợp đồng mà hiệu lực phụ thuộc ̣ ̀ ̣ vào hợp đồng chính. • Dựa vao tinh chât có đi có lai giữa cac bên ̀́ ́ ̣ ́ – HĐ có đên bu: là loai HĐ mà trong đó môi bên chủ thể ̀ ̀ ̣ ̃ sau khi đã thực hiên cho bên kia môt lợi ich sẽ nhân được ̣ ̣ ́ ̣ môt lợi ich tương ứng. ̣ ́ – Hơp đông không có đên bu: là loai HĐ mà trong đó môt ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ bên chủ thể nhân được từ bên kia lợi ich mà không phai ̣ ́ ̉ giao lai lợi ich tương ứng nao. ̣ ́ ̀ • Dựa vao thời điêm có hiêu lực ̀ ̉ ̣ • HĐ ưng thuân (quyên và nghia cụ cac bên phat sinh ngay ̣ ̀ ̃ ́ ́ sau khi đã thoa thuân xong về nôi dung HĐ) ̉ ̣ ̣ • Hơp đông thực tế (HĐ chỉ phat sinh hiêu lực khi cac bên ̣ ̀ ́ ̣ ́ chuyên giao cho nhau đôi tượng cua HĐ). ̉ ́ ̉ • Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba là hợp đồng mà các bên giao kết hợp đồng đều phải thực hiện nghĩa vụ và người thứ ba được hưởng lợi ích từ việc thực hiện nghĩa vụ đó; • Hợp đồng có điều kiện là hợp đồng mà việc thực hiện phụ thuộc vào việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt một sự kiện nhất định: – Sự kiên phai mang tinh khach quan; ̣ ̉ ́ ́ – Phai là những công viêc có thể thực hiên được; ̀ ̣ ...

Tài liệu được xem nhiều: