Thông tin tài liệu:
1.Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không do các electron tự do trong kim loại gây ra? A. Ánh kim B. Tính dẻo C.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 5: Đại cương về kim loại OÂn Thi Ñaïi Hoïc - Moân Hoùa năm 2009 Hoùa Voâ CôChương 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI1.Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không do các electron tự do trong kim loại gây ra? B. Tính dẻo C. Tính cứng D. Tính dẫn điện, dẫn A. Ánh kimnhiệt2.Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây không đúng? A. Khả năng dẫn điện vã dẫn nhiệt Ag> Cu> Al > Fe B. Tỉ khối của Li< Fe < Os C. Nhiệt độ nóng chảy của Hg< Al < W D. Tính cứng của Cs> Fe> Cr3. Kiểu mạng tinh thể nào thường có nhiệt độ nóng chảy thấp: A. Mạng tinh thể phân tử. B. Mạng tinh thể nguyên tử. C. Mạng tinh thể ion. D. Mạng tinh thể kim loại4.Nhúng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO4, sau một lúc đem cân lại thấy miếng kim loạicó khối lượng lớn hơn so với trước phản ứng. M không thể là : A. Al B. Fe C. Zn D. Ni5. Nhúng thanh kim loại R chưa biết hoá trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO 4. Phản ứng xongnhấc thanh R ra thấy khối lượng tăng 1,38 gam. Kim loại R là A. Al B. Fe C. Zn D. Mg6.Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịchCuSO4 thì sẽ có hiện tượng gì ? A. Lượng khí bay ra không đổi B. Lượng khí thoát ra nhiều hơn C. Lượng khí thoát ra ít hơn D. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do kim loại đồng bao quanhmiếng sắt)7.Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Có thể dùng chất nào để loại bỏ tạp chất: A. Bột Fe dư B. Bột Cu dư C. Bột Al dư D. Na dư8.Cho các mẫu kim loại: sắt tráng kẽm (1), sắt tráng nhôm (2), sắt tráng thiếc (3). Khi bị xây xátvào lớp sắt bên trong thì ở mẫu nào sắt bị ăn mòn trước? A. Mẫu (1) B. Mẫu (2) C. Mẫu (3) D. Cả ba mẫu9. Cặp chất không phản ứng với nhau là: A. B. C. D.10. Từ AgNO3 điều chế Ag người ta không dùng phương pháp: A. Nhiệt phân AgNO3 B. Điện phân dung dịch AgNO3 C. Điện phân nóng chảy AgNO3 D. Dùng Zn để khử ion11. Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta thường dùng phương pháp nào sau đây? A. Cách li kim loại với môi trường B. Dùng hợp kim chống gỉ C. Dùng chất ức chế sự ăn mòn D. Dùng phương pháp điện hóa12.Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 20% thu đượcdung dịch muối trung hòa có nồng độ 27,21%. Hỏi M là: A. Fe B. Al C. Zn D. Cu13.Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 4,16 gam CdSO 4. Phản ứng xong, khối lượng lákẽm tăng 2,35%. Khối lượng lá kẽm trước khi phản ứng là : A. 60g B. 40g C. 80g D. 100g14.Chỉ ra những chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2 A. Na2CO3; Na3PO4; NaHCO3 B. KOH; KCl; K2CO3 C. NaOH; Na2CO3; Ca(OH)2 vừa đủ D. HCl; NaCl; Na3PO415. Có thể loại trừ độ vĩnh cửu của nước bằng cách : A. Đun sôi nước B. Thổi khí CO2vào nước C. Chế hóa nước bằng nước vôi D. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO416.Nhóm những chất nào có thể tạo ra FeCl2 bằng phản ứng trực tiếp? A. B. 1 OÂn Thi Ñaïi Hoïc - Moân Hoùa năm 2009 Hoùa Voâ Cô C. D.17. Nhúng thanh kim loại M có hóa trị 2 vào dd CuSO4, sau 1 thời gian lất thanh kim loại ra thấykhối lượng giảm 0,05% .Mặt khác nhúng thanh kim loại tên vào dd Pb(NO3)2 sau 1 thời gian thấykhối lượng tăng 7,1% .Biết rằng , sô 1mol CuSO 4, Pb(NO3)2 tham gia ở 2 trường hợp như nhau.Xác định M? A. Zn B. Fe C. Mg D. Ni chất nào có tác dụng với HNO3 cho ra khí ?18. Trong 3 oxit : A. Chỉ có B. Chỉ có D. Chỉ có C.19. Để điều chế Fe(NO3 )2 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau : A. B. C. D.15. Chỉ dùng 1 hoá chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu. Dung dịch đólà: A. B. C. D.HCl16. Cho 4 kim loại Mg, Al, Fe, Cu và 4 dung dịch . Kim loại khử đượccác cation trong dung dịch các muối trên là: A. Al ...