Chương 5: Đại số quan hệ
Số trang: 29
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.83 MB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các thuộc tính kết quả là các thuộc tính trongdanh sách thuộc tính của phép chiếu Bậc của quan hệ kết quả bằng số thuộc tính củaphép chiếu. Kết quả sẽ loại bỏ những dòng trùng nhau. Số dòng kết quả ít hơn hoặc bằng số dòng banđầu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 5: Đại số quan hệ Cơ sở dữ liệu 1Chương 5: Đại số quan hệ Giảng viên: Nguyễn Công ThươngChương 5: Đại số quan hệ Các phép toán quan hệ Các phép toán tập hợp Phép kết Hàm gộp và gom nhóm Kết đệ quy 2CSDL minh họa 3Các phép toán quan hệ Phép chọn (SELECT) σ PHONG=4(NHANVIEN) σ LUONG>30000(NHANVIEN) Tổng quát: σ(R) Ví dụ: σ(PHONG=4 AND LUONG>25000) OR (PHONG=5 AND LUONG>30000)(NHANVIEN) 4Các phép toán quan hệ (2) Ví dụ 5Các phép toán quan hệ (3) Tính chất của phép chọn: Bậc của quan hệ kết quả bằng với bậc của quan hệ ban đầu Số dòng của quan hệ kết quả ít hơn hoặc bằng số dòng của quan hệ ban đầu | σ c(R) | ≤ | R | σ (σ (R)) = σ (σ (R)) σ (σ (. . .(σ (R)) . . .)) = σ ANDAND . . . AND(R) 6Các phép toán quan hệ (4) Phép chiếu (PROJECT) π HoNV, Tenlot, TenNV, Luong(NHANVIEN) Tổng quát: π (R) 7Các phép toán quan hệ (5) Tính chất của phép chiếu: Các thuộc tính kết quả là các thuộc tính trong danh sách thuộc tính của phép chiếu Bậc của quan hệ kết quả bằng số thuộc tính của phép chiếu Kết quả sẽ loại bỏ những dòng trùng nhau Số dòng kết quả ít hơn hoặc bằng số dòng ban đầu. π (π (R)) = π (R) 8Các phép toán quan hệ (6)π (NHANVIEN) Phai, Luong 9 Các phép toán quan hệ (7) Phép đặt lại tên Đặt lại tên quan hệ: ρ S(R) Đặt lại tên thuộc tính: ρ (B1, B2, ..., Bn)(R) Đặt lại tên thuộc tính và tên quan hệ: ρ S(B1, B2, ..., Bn)(R) 10Các phép toán tập hợp Có 3 phép toán: Hội (UNION), Giao (INTERSECTION), và Hiệu (DIFFERENCE) Giả sử có 2 quan hệ R(A1, A2, ..., An) S(B1, B2, ..., Bn)R và S phải thỏa mãn tương thích hội (union compatible): Bậc của R và S bằng nhau dom(Ai) = dom(Bi), với 1 ≤ i ≤ n 11Các phép toán tập hợp (2) Phép hội (UNION): ký hiệu R ∪ S là quan hệ chứa tất cả tuple xuất hiện trong R hoặc trong S hoặc trong cả S và R Phép giao (INTERSECTION): R ∩ S là quan hệ chứa tất cả tuple xuất hiện trong cả R và S Hiệu tập hợp (DIFFERENCE): R – S là quan hệ chứa những tuple xuất hiện trong R mà không có trong S 12Các phép toán tập hợp (3) Ví dụ Phép giao: 13Các phép toán tập hợp (4) Phép hội 14Các phép toán tập hợp (5) Phép hiệu STUDENT – INSTRUCTOR INSTRUCTOR – STUDENT 15Các phép toán tập hợp (6) Tính chất: Phép hội và phép giao có tính chất giao hoán R ∪ S = S ∪ R, và R ∩ S = S ∩ R Phép hội và phép giao có tính chất liên hợp R∪(S∪T) = (R∪S)∪T, và (R∩S)∩T = R∩(S∩T) Phép hiệu tập hợp không có tính giao hoán và liên hợp R ∩ S = (R ∪ S) – ((R – S) ∪ (S – R)) 16Các phép toán tập hợp (7) Tích Descartes (Cartesian Product): Không cần tương thích hội R(A1, A2, ..., An) × S(B1, B2, ..., Bm) là một quan hệ m+n thuộc tính Q(A1, A2, ..., An, B1, B2, ..., Bm) Mỗi tuple trong Q là một kết hợp giữa một tuple trong R và một tuple trong S 17Phép kết Cho R(A1, A2, ..., An), S(B1, B2, ..., Bm) Phép kết θ (theta-join) R S Điều kiện kết có dạng R.A θ S.B Ví dụ DUAN Phong=MaPB PHONGBAN Các điều kiện so sánh còn có thể là các phép khác ngoài so sánh bằng 18Phép kết (2) 19Phép kết (3) Kế t tự nhiên (natural join) Còn gọi là kết nội (inner join) Ký hiệu là * Là phép kết θ điều kiện bằng trên trên các cặp thuộc tính cùng tên của hai quan hệ Nếu không có thuộc tính cùng tên thì phải đặt lại tên trước VD: PHONGBAN * DIADIEM_PHONG 20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 5: Đại số quan hệ Cơ sở dữ liệu 1Chương 5: Đại số quan hệ Giảng viên: Nguyễn Công ThươngChương 5: Đại số quan hệ Các phép toán quan hệ Các phép toán tập hợp Phép kết Hàm gộp và gom nhóm Kết đệ quy 2CSDL minh họa 3Các phép toán quan hệ Phép chọn (SELECT) σ PHONG=4(NHANVIEN) σ LUONG>30000(NHANVIEN) Tổng quát: σ(R) Ví dụ: σ(PHONG=4 AND LUONG>25000) OR (PHONG=5 AND LUONG>30000)(NHANVIEN) 4Các phép toán quan hệ (2) Ví dụ 5Các phép toán quan hệ (3) Tính chất của phép chọn: Bậc của quan hệ kết quả bằng với bậc của quan hệ ban đầu Số dòng của quan hệ kết quả ít hơn hoặc bằng số dòng của quan hệ ban đầu | σ c(R) | ≤ | R | σ (σ (R)) = σ (σ (R)) σ (σ (. . .(σ (R)) . . .)) = σ ANDAND . . . AND(R) 6Các phép toán quan hệ (4) Phép chiếu (PROJECT) π HoNV, Tenlot, TenNV, Luong(NHANVIEN) Tổng quát: π (R) 7Các phép toán quan hệ (5) Tính chất của phép chiếu: Các thuộc tính kết quả là các thuộc tính trong danh sách thuộc tính của phép chiếu Bậc của quan hệ kết quả bằng số thuộc tính của phép chiếu Kết quả sẽ loại bỏ những dòng trùng nhau Số dòng kết quả ít hơn hoặc bằng số dòng ban đầu. π (π (R)) = π (R) 8Các phép toán quan hệ (6)π (NHANVIEN) Phai, Luong 9 Các phép toán quan hệ (7) Phép đặt lại tên Đặt lại tên quan hệ: ρ S(R) Đặt lại tên thuộc tính: ρ (B1, B2, ..., Bn)(R) Đặt lại tên thuộc tính và tên quan hệ: ρ S(B1, B2, ..., Bn)(R) 10Các phép toán tập hợp Có 3 phép toán: Hội (UNION), Giao (INTERSECTION), và Hiệu (DIFFERENCE) Giả sử có 2 quan hệ R(A1, A2, ..., An) S(B1, B2, ..., Bn)R và S phải thỏa mãn tương thích hội (union compatible): Bậc của R và S bằng nhau dom(Ai) = dom(Bi), với 1 ≤ i ≤ n 11Các phép toán tập hợp (2) Phép hội (UNION): ký hiệu R ∪ S là quan hệ chứa tất cả tuple xuất hiện trong R hoặc trong S hoặc trong cả S và R Phép giao (INTERSECTION): R ∩ S là quan hệ chứa tất cả tuple xuất hiện trong cả R và S Hiệu tập hợp (DIFFERENCE): R – S là quan hệ chứa những tuple xuất hiện trong R mà không có trong S 12Các phép toán tập hợp (3) Ví dụ Phép giao: 13Các phép toán tập hợp (4) Phép hội 14Các phép toán tập hợp (5) Phép hiệu STUDENT – INSTRUCTOR INSTRUCTOR – STUDENT 15Các phép toán tập hợp (6) Tính chất: Phép hội và phép giao có tính chất giao hoán R ∪ S = S ∪ R, và R ∩ S = S ∩ R Phép hội và phép giao có tính chất liên hợp R∪(S∪T) = (R∪S)∪T, và (R∩S)∩T = R∩(S∩T) Phép hiệu tập hợp không có tính giao hoán và liên hợp R ∩ S = (R ∪ S) – ((R – S) ∪ (S – R)) 16Các phép toán tập hợp (7) Tích Descartes (Cartesian Product): Không cần tương thích hội R(A1, A2, ..., An) × S(B1, B2, ..., Bm) là một quan hệ m+n thuộc tính Q(A1, A2, ..., An, B1, B2, ..., Bm) Mỗi tuple trong Q là một kết hợp giữa một tuple trong R và một tuple trong S 17Phép kết Cho R(A1, A2, ..., An), S(B1, B2, ..., Bm) Phép kết θ (theta-join) R S Điều kiện kết có dạng R.A θ S.B Ví dụ DUAN Phong=MaPB PHONGBAN Các điều kiện so sánh còn có thể là các phép khác ngoài so sánh bằng 18Phép kết (2) 19Phép kết (3) Kế t tự nhiên (natural join) Còn gọi là kết nội (inner join) Ký hiệu là * Là phép kết θ điều kiện bằng trên trên các cặp thuộc tính cùng tên của hai quan hệ Nếu không có thuộc tính cùng tên thì phải đặt lại tên trước VD: PHONGBAN * DIADIEM_PHONG 20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ sở dữ liệu 1 Đại số quan hệ Các phép toán quan hệ Các phép toán tập hợp Phép kết Hàm gộp và gom nhóm Kết đệ quyTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Toán rời rạc (Nghề: Công nghệ thông tin - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
107 trang 144 0 0 -
Giáo trình Nhập môn cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Trần Thành Trai
145 trang 83 0 0 -
0 trang 58 0 0
-
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 2 - Lâm Thị Ngọc Châu
49 trang 35 0 0 -
Đề thi kết thúc môn học học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 34 0 0 -
111 trang 32 0 0
-
Bài giảng Nhập môn cơ sở dữ liệu
188 trang 31 0 0 -
116 trang 29 0 0
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu địa lý: Chương 3 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
38 trang 28 0 0 -
Đề cương ôn tập môn Cơ sở dữ liệu
3 trang 27 0 0